Giá vật liệu, vật tư xây dựng tại Sóc Trăng

Mục Lục

Giá vật tư xây dựng tại Sóc Trăng hiện đang được nhiều khách hàng quan tâm đến. Việc biết được giá vật liệu mới nhất sẽ giúp tính toán chi phí vật liệu được chính xác hơn. Dưới đây là bảng giá vật liệu xây dựng tại Sóc Trăng mới nhất được Trường Thịnh Phát chúng tôi cập nhật mới nhất. Mọi chi tiết có thể liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi.

>>> Tham khảo: Giá sắt thép, tôn thép xây dựng tại Sóc Trăng mới nhất

Yếu tố tác động đến giá vật tư xây dựng tại Sóc Trăng

Để có thể tính được giá vật tư xây dựng tại Sóc Trăng hiện nay thì xác định được yếu tố cấu thành nên giá như sau:

Thời điểm xây dựng tại Sóc Trăng. Nếu như vào mùa xây dựng thì giá vật liệu tại Sóc Trăng theo đó tăng theo do nhu cầu người dân tăng, số lượng nguyên vật liệu sẵn có không thể đáp ứng được hết nhu cầu nên khan hiếm. Còn ngược lại khi mùa thấp điểm, giá vật liệu giảm do nhu cầu ít, số lượng nguyên vật liệu luôn trong tình trạng sẵn có.

Địa điểm xây dựng tại Sóc Trăng quyết định giá xây dựng tại Sóc Trăng. Giá vật liệu xây dựng tại khu vực thành phố sẽ thấp hơn so với khu vực nông thôn. Vì quãng đường di chuyển thành phố thuận tiện, thường rất ngắn. Còn với khu vực nông thôn, khu vực xa trung tâm quãng đường di chuyển dài hơn, thậm chí có khu vực khó di chuyển nên theo đó tính vào giá vật liệu và tăng hơn.

Giá vật liệu xây dựng trong nước và nước ngoài. Giá vật liệu trong nước thường có giá thấp hơn bởi không phải trải qua quá trình vận chuyển với thuế nhập khẩu, phí bến bãi,….

Để có thể nắm được mức giá cụ thể vật liệu xây dựng tại Sóc Trăng, gia chủ, chủ đầu tư cần tìm đến đơn vị chuyên cung cấp tìm hiểu cụ thể hơn.

Cửa hàng vật tư xây dựng tại Sóc Trăng

Thế mạnh của công ty vật tư xây dựng tại Sóc Trăng của Trường Thịnh Phát

Trường Thịnh Phát là một đơn vị cung cấp vật tư xây dựng tại Sóc Trăng lớn. Chúng tôi có nhiều thế mạnh so với những cửa hàng vật liệu nhỏ lẻ khác như:

– Mặt hàng đa dạng đủ chủng loại vật liệu khác nhau, có thể đáp ứng được nhu cầu lớn nhỏ khác nhau

– Được trang bị nhiều xe chuyên chở vật tư xây dựng, có thể đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng

– Chi phí thấp hơn so với những đơn vị nhỏ lẻ khác. Có chiết khấu khi mua với số lượng lớn

– Sản phẩm luôn có sẵn trong kho. Đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng.

– Dịch vụ chuyên nghiệp, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng nhanh chóng

Quý khách hoàn toàn có thể yên tâm khi đến với công ty của chúng tôi. Bất kỳ quý khách ở đâu tại Sóc Trăng, chỉ cần gọi điện cần vật liệu xây dựng, Chúng tôi sẽ giao hàng đến nhanh chóng.

Bảng giá vật liệu, vật tư xây dựng tại Sóc Trăng

Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá vật liệu xây dựng tại Sóc Trăng để quý khách tham khảo qua. Mọi chi tiết liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi: 0908.646.555 – 0937.959.666

Bảng giá đá xây dựng tại Sóc Trăng mới nhất

Đá xây dựng bao gồm rất nhiều chủng loại đóng vai trò là cốt liệu chính trong bê tông như đá dăm 1×2, 2×4, 4×6, 5×7, đá mini sàng, đá mini bụi. Nhà sản xuất khuyến cáo cần tiến hành làm sạch đá xây dựng trước khi thi công để đảm bảo không có tạp chất, góp phần tăng độ kết dính. Tham khảo bảng giá đá xây dựng tại Sóc Trăng dưới đây

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ
(đồng/m3)
1 Đá 1×2 xanh M3 415.000
2 Đá 1×2 đen M3 280.000
3 Đá mi bụi M3 240.000
4 Đá mi sàng M3 265.000
5 Đá 0x4 loại 1 M3 260.000
6 Đá 0x4 loại 2 M3 235.000
7 Đá 4×6 M3 280.000
8 Đá 5×7 M3 280.000

Bảng giá cát xây dựng tại Sóc Trăng mới nhất

Cát được khai thác tự nhiên, nên giá giá phụ thuộc vào nguồn cát. Các địa phương có sẵn cát thì giá thành sẽ rẻ hơn những địa phương có ít cát. Dưới đây là giá của một số loại cát xây dựng tại Sóc Trăng

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ
(Chưa có VAT)
(đồng/m3)
1 Cát san lấp M3 135.000
2 Cát xây tô M3 145.000
3 Cát đen đổ nền M3 77.000
4 Cát bê tông loại 1 M3 200.000
5 Cát bê tông loại 2 M3 180.000
6 Cát hạt vàng M3 270.300
7 Cát xây M3 88.700

Bảng giá xi măng xây dựng tại Sóc Trăng mới nhất

Xi măng đóng vai trò là chất kết dính chủ yếu cho công trình. Tùy từng thương hiệu mà giá xi măng sẽ có sự khác nhau. Dưới đây là báo giá của một số thương hiệu uy tín nhất:

Loại xi măng Đơn giá/bao (vnđ)
Bỉm Sơn 1.270.000
Tam Điệp 1.250.000
Hoàng Mai 1.250.000
Hải Vân 1.325.000
Xi măng Hà Tiên Xây tô     74.000 đồng.
Xi măng trắng 140.000 đồng.
Xi măng Vicem Hà Tiên đa dụng 87.000 đồng.
Xi măng Hà Tiên chuyên dùng cho xây tô 77.000 đồng
Xi măng trắng Indonesia 140.000 đồng.
Xi măng Insse xây tô 73.000 đồng.
Xi măng TOP 70.000 đồng.
Xi măng Sao Mai 86.000 đồng.
Xi măng Thăng Long 75.000 đồng.
Xi măng Fico 80.000 đồng.
Xi măng Cẩm Phả 64.000 đồng.
Xi măng Holcim đa dụng 86.000 đồng.
Xi măng Hà Tiên 1 PCB 40 78.000 đồng.

Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Sóc Trăng mới nhất

Thép là loại vật liệu quan trọng trong khả năng chịu lực của công trình. Do vậy, khách hàng nên chọn các thương hiệu nổi tiếng để đảm bảo chất lượng như thép Hoà Phát, thép Việt Nhật, thép Việt Ý, thép miền Nam. Dưới đây là bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất

Bảng báo giá thép Đông Nam Á JPS tại Sóc Trăng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,300  
Thép cuộn phi 8   13,300  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13,450 97,109
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,300 138,187
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,300 188,328
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,300 245,917
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,300 311,220
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,300 384,370

Bảng báo giá thép Việt Mỹ VAS tại Sóc Trăng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,550  
Thép cuộn phi 8   13,550  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13,700 98,914
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,550 140,784
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,550 191,868
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,550 250,539
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,550 317,070
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,550 391,595
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,550 472,488
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,550 610,427
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,550 767,336
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,550 1,000,396

Bảng báo giá thép Hòa Phát tại Sóc Trăng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,850  
Thép cuộn phi 8   13,850  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,000 101,080
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,850 143,901
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,850 196,116
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,850 256,086
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,850 324,090
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,850 400,265
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,850 482,949
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,850 623,942
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,850 784,325
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,850 1,022,545

Bảng báo giá thép Tung Ho THSVC tại Sóc Trăng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,550  
Thép cuộn phi 8   13,550  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13,700 98,914
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,550 140,784
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,550 191,868
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,550 250,539
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,550 317,070
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,550 391,595
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,550 472,488
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,550 610,427
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,550 767,336
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,550 1,000,396

Bảng báo giá thép Pomina tại Sóc Trăng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   14,500  
Thép cuộn phi 8   14,500  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,650 105,773
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 14,500 150,655
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 14,500 205,320
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 14,500 268,105
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 14,500 339,300
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 14,500 419,050
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 14,500 505,615
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 14,500 653,225
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 14,500 821,135
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 14,500 1,070,535

Bảng báo giá thép Miền Nam tại Sóc Trăng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   14,400  
Thép cuộn phi 8   14,400  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,550 105,051
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 14,400 149,616
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 14,400 203,904
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 14,400 266,256
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 14,400 3369,60
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 14,400 416,160
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 14,400 502,128
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 14,400 648,720
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 14,400 815,472
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 14,400 1,063,152

Bảng báo giá thép Việt Nhật Vinakyoei tại Sóc Trăng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   15,500  
Thép cuộn phi 8   15,500  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 15,650 112,993
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 15,500 161,045
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 15,500 219,480
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 15,500 286,595
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 15,500 362,700
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 15,500 447,950
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 15,500 540,485
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 15,500 698,275
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 15,500 877,765
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 15,500 1,144,365

Bảng báo giá thép Việt Đức tại Sóc Trăng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,750  
Thép cuộn phi 8   13,750  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13,950 100,719
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,800 143,382
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,750 194,700
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,750 254,237
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,750 321,750
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,750 397,375
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,750 479,462
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,750 619,437
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,750 778,662
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,750 1,015,162

Bảng báo giá thép Tisco Thái Nguyên tại Sóc Trăng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   14,000  
Thép cuộn phi 8   14,000  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,200 102,524
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 14,050 145,979
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 14,000 198,240
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 14,000 258,860
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 14,000 327,600
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 14,000 404,600
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 14,000 488,180
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 14,000 630,700
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 14,000 792,820
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 14,000 1,033,620

Bảng báo giá thép Việt Ý tại Sóc Trăng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,950  
Thép cuộn phi 8   13,950  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,100 101,802
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 14,000 145,460
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,950 197,532
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 1,,950 257,935
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,950 326,430
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,950 403,155
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,950 486,436
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,950 628,447
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,950 789,988
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,950 1,029,928

Bảng báo giá thép Việt Úc tại Sóc Trăng

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,850  
Thép cuộn phi 8   13,850  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,000 101,080
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,850 143,901
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,850 196,116
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,850 256,086
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,850 324,090
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,850 400,265
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,850 482,949
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,850 623,942
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,850 784,325
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,850 1,022,545

Báo giá gạch xây dựng tại Sóc Trăng mới nhất

Gạch có nhiều loại: gạch không nung, gạch nung, gạch 2 lỗ, gạch 4 lỗ, gạch siêu nhẹ,… Giá gạch hiện nay trên thị trường có nhiều thay đổi. Bạn cần thường xuyên cập nhật những bảng giá mới nhất. Dưới đây là bảng giá gạch xây dựng của một số loại hiện nay.

Bảng giá gạch đặc xây nhà tại Sóc Trăng

STT SẢN PHẨM QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1 Gạch đặc Tuynel 205*98*55 980
2 Gạch đặc cốt liệu 220*105*60 780
3 Gạch đặc không trát xám 210*100*60 4100
4 Gạch đặc không trát sẫm 210*100*60 6200
5 Gạch đặc không trát khổ lớn 300*150*70 26.500
6 Gạch đặc Thạch Bàn 205*98*55 1750
7 Gạch đặc không trát sẫm 220*110*60 Liên hệ

Bảng giá gạch lỗ xây nhà tại Sóc Trăng

STT SẢN PHẨM QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1 Gạch Tuynel 2 lỗ 205*98*55 990
2 Gạch 6 lỗ vuông 220*150*105 3.500
3 Gạch 6 lỗ tròn 220*150*105 3.600
4 Gạch 2 lỗ không trát Viglacera 220*110*60 Liên hệ
5 Gạch 3 lỗ không trát Viglacera 220*110*60 Liên hệ

Bảng giá gạch lỗ xây nhà không trát tại Sóc Trăng

STT SẢN PHẨM QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1 Gạch không trát 2 lỗ 210*100*60 2.900
2 Gạch không trát 2 lỗ sẫm 210*100*60 6.200
3 Gạch không trát 3 lỗ 210*100*60 5.600
4 Gạch không trát 11 lỗ xám 210*100*60 3.300
5 Gạch không trát 11 lỗ sẫm 210*100*60 6.200
6 Gạch không trát 70 300*150*70 Liên hệ
7 Gạch không trát 21 lỗ 205*95*55 Liên hệ
8 Gạch không trát giả cổ 300*120*120 Liên hệ
9 Gạch không trát giả cổ 300*70*70 Liên hệ

Bảng giá gạch lát nền tại Sóc Trăng

STT SẢN PHẨM QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1 Gạch lát nền giả cổ 300*150*50 14.500
2 Gạch lát nền nem tách 300*300*15 Liên hệ
3 Gạch lát nền Cotto 400*400, 300*300 Liên hệ
4 Gạch lát nền giả cổ 300*300*70 Liên hệ
5 Gạch lát nền sẫm 300*200*70 Liên hệ
6 Gạch chịu lửa lát nền 230*110*30 Liên hệ
7 Gạch xây chịu lửa 230*110*60 Liên hệ
8 Gạch cổ Bát Tràng 300*300*50 Liên hệ
9 Gạch không trát Bát Tràng 300*150*50 Liên hệ

Bảng giá gạch chỉ xây nhà tại Sóc Trăng

STT SẢN PHẨM QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1 Gạch chỉ đặc loại 60 * 100 * 210 1.250
2 Gạch chỉ 2 lỗ 100 * 150 * 220 2.100
3 Gạch chỉ 3 lỗ 150 * 100 * 250 2.500
4 Gạch chỉ 2 lỗ 200 * 120 * 400 6.500
5 Gạch chỉ 2 lỗ 200 * 150 * 400 7.300

Kinh nghiệm lựa chọn cửa hàng vật tư xây dựng tại Sóc Trăng

Để lựa chọn cửa hàng vật tư xây dựng tại Sóc Trăng uy tín và chất lượng thì cần dựa vào những tiêu chí như sau:

– Kinh nghiệm chính là tiêu chí đầu tiên để lựa chọn đơn vị cung cấp nguyên vật tư xây dựng. Kinh nghiệm của đơn vị sẽ giúp cho đơn vị liên kết với nhà cung cấp vật liệu lớn. 

– Quy mô của công ty: Khi quy mô càng lớn thì sẽ có mối liên kết với đơn vị sản xuất, phân phối. Với việc liên kết này sẽ giúp cho những đơn bị nhận được mức giá có phần hời hơn so với giá trên thị trường. 

– Đội ngũ nhân viên tư vấn: Giải đáp thắc mắc, cung cấp thông tin minh bạch và rõ ràng nhằm giúp gia chủ yên tâm hơn về chất liệu cũng như nguồn gốc xuất xứ.

Trường Thịnh Phát chúng tôi là đơn vị lớn mà quý khách hoàn toàn yên tâm. Chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp vật tư với giá rẻ nhất cho quý khách hàng.

Cửa hàng vật tư xây dựng tại Sóc Trăng

Đại lý phân phối vật tư xây dựng tại Sóc Trăng giá rẻ, uy tín

Công ty Trường Thịnh Phát là đơn vị phân phối vật tư xây dựng lớn tại Sóc Trăng. Chúng tôi phân phối đầy đủ các loại vật liệu khác nhau để đáp ứng nhu cầu của mọi khách hàng.

Quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua vật liệu tại cửa hàng của chúng tôi. Sản phẩm được nhập chính hãng, giá luôn tốt nhất thị trường. Ngoài ra chúng tôi có đầy đủ phương tiện có thể giao đến tận công trình cho quý khách.

Chúng tôi là đại lý phân phối lớn, vì vậy dù quý khách ở đâu tại khu vực Sóc Trăng, chúng tôi cũng sẽ giao đến nhanh chóng.

Trường Thịnh Phát đại lý phân phối vật liệu xây dựng số 1 tại Sóc Trăng. Liên hệ ngay với chúng tôi khi quý khách cần mua vật tư xây dựng tại Sóc Trăng. Giá luôn tốt nhất hiện nay.

Phương châm hoạt động của cửa hàng vật tư xây dựng tại Sóc Trăng

Phương châm chính của vật tư xây dựng tại Sóc Trăng trong quá trình hoạt động để có được lòng của khách hàng và ngày càng phát triển mạnh đó là:

1. Chất lượng vật tư xây dựng

Đến với cửa hàng vật tư xây dựng tại Sóc Trăng luôn cam kết sẽ cung cấp cho khách hàng những sản phẩm vật tư xây dựng có thương hiệu và được đạt chuẩn do nhà nước cấp phép, giúp công trình xây dựng được bền đẹp và an toàn hơn.

Bên cạnh đó các sản phẩm vật tư xây dựng cũng được bảo quản tốt trước khi đưa đến giao cho khách hàng.

2. Cung cấp đa dạng vật tư xây dựng

Chúng tôi cung cấp đa dạng nhiều mặt hàng từ nhóm tự nhiên hoặc nhóm nhân tạo để khách hàng có thể đặt một nơi có thể cung cấp đầy đủ các mặt hàng mà không cần phải đặt nhiều nơi tốn rất nhiều thời gian và gây ra nhiều sự phiền phức trong khâu quản lý.

Cung cấp tất cả các mặt hàng từ; Xi măng, cát, đá, gỗ cho đến sắt, thép, inox gạch… phục vụ cho mọi công đoạn xây dựng đến khi hoàn thiện công trình.

3. Giá thành minh bạch rõ ràng

Bảng giá vật tư sẽ được niêm yết rõ ràng và sẽ được ký kết mức giá tại thời điểm ký hợp đồng. Dù mức giá có tăng sau khi ký hợp đồng thì bên cơ sở sẽ đảm bảo hoàn thành hợp đồng mà không tăng hoặc thu thêm mức chi phí nào.

Các mức giá luôn rõ ràng và đảm bảo sẽ không có tình trạng nâng giá của bên trung gian.

4. Dịch vụ chăm sóc khách hàng luôn được cam kết tốt nhất

Đội ngũ nhân viên có nhiều năm kinh nghiệm giúp hoàn thành đơn hàng của khách hàng một cách hợp lý nhất, và xử lý tốt các vấn đề phát sinh.

Có nhân viên tư vấn và cung cấp mức giá ngày nếu quý khách cần sự tự vấn chi tiết. Bên cạnh đó đội ngũ xe ben, xe xúc, xe chở vật tư xây dựng… luôn được trang bị đầy đủ để cung cấp đủ và đúng thời hạn hợp đồng cho quý khách.

Các nhân viên được đào tạo theo phong cách quản lý công nghiệp nên từ lúc nhận đơn hàng cho đến khi khách hàng nhận được vật tư xây dựng sẽ được tiến hành trong thời gian nhanh nhất.

Thế nào là vật tư xây dựng?

Vật tư xây dựng chính là các loại vật liệu (đã thành sản phẩm hoặc là bán thành phẩm) được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng. Các loại vật tư xây dựng khác nhau sẽ được sử dụng theo mục đích khác nhau trong xây dựng.

Nhiều vật tư có nguồn gốc tự nhiên, chẳng hạn như đất sét, đá, cát, gỗ, thậm chí cả cành cây và lá cây, đã được sử dụng để xây dựng các tòa nhà. Ngoài các vật liệu tự nhiên, nhiều sản phẩm nhân tạo cũng đang được sử dụng.

Sản xuất vật tư xây dựng là một ngành công nghiệp lâu đời ở nhiều quốc gia và thường được phân chia thành các ngành nghề đặc biệt cụ thể. Chẳng hạn như mộc, cách nhiệt, hệ thống ống nước và lợp mái…

Những loại vật tư xây dựng phổ biến hiện nay

Nhóm vật tư xây dựng cơ bản: xi măng, cát, đá, sỏi, gạch xây…

Nhóm vật liệu liệu kết cấu: bê tông, vữa, phụ gia xây dựng. 

Nhóm vật tư xây dựng hoàn thiện:

– Xây dựng tường và trần: Gạch ốp, sơn nước, hệ thống diện nước, thiết bị vệ sinh, thiết bị phòng tắm, trần nhựa…

– Vật liệu hoàn thiện như: đá lát nền để trang trí.

Nhóm vật liệu phân theo chất cấu thành nên vật liệu: gỗ, nhựa, thép, sắt, thép…

Mỗi loại vật liệu sẽ đóng vai trò quan trọng giúp công trình trở nên hoàn thiện hơn. Chính vì thế, không bỏ qua bất cứ vật liệu nào, phải xem xét kỹ công trình của mình cần các loại nào để sử dụng.

*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****

*** Công ty Trường Thịnh Phát ***

*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***

Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp các loại cừ tràm, cừ bạch đàn, cừ dừa, phên tre, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng, cung cấp vật tư công trình….

0908646555