Bảng báo giá thép hộp Nam Kim huyện Bù Đăng, ngày nay nhiều công trình có thể sử dụng thép hộp với đa dạng quy cách khác nhau cho công trình của mình. Nhà phân phối Trường Thịnh Phát luôn nắm vững giá cả ở mọi thời điểm. Đến với chúng tôi, bạn sẽ cảm nhận được sự chuyên nghiệp trong cách thức làm việc

thep-hop-nam-kim

Bảng báo giá thép hộp Nam Kim huyện Bù Đăng

Bảng báo giá thép hộp Nam Kim, thỏa thuận giao hàng theo cam kết. Chúng tôi còn tiến hành thực hiện dịch vụ cung ứng thép hộp theo hợp dồng daì hạn, ngắn hạn, Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

STT QUY CÁCH  ĐỘ DÀY  ĐVT  ĐƠN GIÁ  QUY CÁCH  ĐỘ DÀY  ĐVT  ĐƠN GIÁ 
0 Thép hộp chữ nhật Thép hộp vuông
1 10×20  0.60  cây 6m    12×12  0.60  cây 6m  
2  0.70  cây 6m    0.70  cây 6m  
3  0.80  cây 6m    0.80  cây 6m  
4  0.90  cây 6m    0.90  cây 6m  
5  1.00  cây 6m    14×14  0.60  cây 6m  
6  1.10  cây 6m    0.70  cây 6m  
7 13×26  0.70  cây 6m    0.80  cây 6m  
8  20×40  0.70  cây 6m    0.90  cây 6m  
9  0.80  cây 6m    1.00  cây 6m  
10  0.90  cây 6m    1.10  cây 6m  
11  1.00  cây 6m    1.20  cây 6m  
12  1.10  cây 6m    16×16  0.60  cây 6m  
13  1.20  cây 6m    0.70  cây 6m  
14  1.40  cây 6m    0.80  cây 6m  
15  1.70  cây 6m    0.90  cây 6m  
16  25×50  0.80  cây 6m    1.00  cây 6m  
17  0.90  cây 6m    1.10  cây 6m  
18  1.00  cây 6m    1.20  cây 6m  
19  1.10  cây 6m    0.60  cây 6m  
20  1.20  cây 6m    20×20  0.70  cây 6m  
21  1.40  cây 6m    0.80  cây 6m  
22  1.70  cây 6m    0.90  cây 6m  
23  30×60  0.80  cây 6m    1.00  cây 6m  
24  0.90  cây 6m    1.10  cây 6m  
25  1.00  cây 6m    1.20  cây 6m  
26  1.10  cây 6m    1.40  cây 6m  
27  1.20  cây 6m    1.70  cây 6m  
28  1.40  cây 6m   25×25  0.60  cây 6m  
29  1.70  cây 6m    0.70  cây 6m  
30  1.80  cây 6m    0.80  cây 6m  
31  2.00  cây 6m    0.90  cây 6m  
32  2.50  cây 6m    1.00  cây 6m  
33 40×80  1.00  cây 6m    1.10  cây 6m  
34  1.10  cây 6m    1.20  cây 6m  
35  1.20  cây 6m    1.40  cây 6m  
36  1.40  cây 6m    1.70  cây 6m  
37  1.70  cây 6m    30×30  0.70  cây 6m  
38  2.00  cây 6m    0.80  cây 6m  
39  2.50  cây 6m    0.90  cây 6m  
40 50×100  1.10  cây 6m    1.00  cây 6m  
41  1.20  cây 6m    1.10  cây 6m  
42  1.40  cây 6m    1.20  cây 6m  
43  1.70  cây 6m    1.40  cây 6m  
44  1.80  cây 6m    1.70  cây 6m  
45  2.00  cây 6m    1.80  cây 6m  
46  2.50  cây 6m    40×40  1.00  cây 6m  
47  2.90  cây 6m    1.10  cây 6m  
48  3.00  cây 6m    1.20  cây 6m  
49 60×120  1.40  cây 6m    1.40  cây 6m  
50  1.70  cây 6m    1.70  cây 6m  
51  2.00  cây 6m    2.00  cây 6m  
52  2.50  cây 6m    2.50  cây 6m  
53  3.00  cây 6m    50*50  1.00  cây 6m  
54  30×90  1.40  cây 6m    1.10  cây 6m  
55  38×38  1.40  cây 6m    1.20  cây 6m  
56  100×100  1.80  cây 6m    1.40  cây 6m  
57  2.00  cây 6m    1.70  cây 6m  
58  2.50  cây 6m    2.00  cây 6m  
59  3.00  cây 6m    2.50  cây 6m  
60  3.50  cây 6m    3.00  cây 6m

Lưu ý :

–     Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận mức giá cả chính xác nhất. Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
–     Dung sai trọng lượng, độ dày, quy cách thép hộp, ống +-5% nhà máy cho phép.
–     Đa dạng nhiều hình thức thanh toán
–     Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa đến tận công trình
Mức giá được chúng tôi cạnh tranh thị trường. Trường Thịnh Phát luôn nắm bắt các xu hướng và đổi mới nguồn vật liệu xây dựng từng ngày

  • Giao hàng đúng tiến độ, cam kết không làm ảnh hưởng đến quá trình thi công
  • Đối với những khách hàng thân thiết, sẽ có những ưu đãi hấp dẫn

Sắt thép và những cách nhận biết cơ bản

Ký hiệu thép Pomina

Trên mỗi thanh thép Pomina sẽ in hình quả táo, tiếp theo là đến mác thép cách nhau khoảng 1-1,2m. Mỗi con số in nổi thể hiện đường kính cách nhau của 1 gân thép.

Mác thép hãng Pomina được sử dụng nhiều nhất là SD295 và SD390.

Ký hiệu thép Miền Nam

Còn trên bề mặt thép Miền Nam, sẽ có ký hiệu chữ V được in nổi và tiếp đó là đường kính. đường kính sau mác thép sẽ tùy thuộc vào từng loại khác nhau, các số cách nhau qua gân của thanh thép.

Ký hiệu thép Việt Nhật

Dấu x là kí hiệu của thép Việt Nhật với tâm tròn to. Trên thép có các các loại mác thép dùng trong xây dựng từ D10, D12, D14… đến D51, đường kính thể hiện qua những con số này.

Để tránh tình trạng chọn sai hãng thép thì bạn cần nên tìm hiểu kĩ thông tin về loại thép muốn chọn, mác thép, đường kính, cũng như là địa chỉ mua hàng tin cậy để tránh thiệt hại sau này.

Tin liên quan

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

Bảng báo giá thép hộp đen

Các thành phần chính có mặt trong thép

a. Thép các bon: 

Những nguyên tố hóa học chính cần liệt kê trong thép Carbon như sau:

  • Mangan (Mn): hàm lượng mangan thông thường sẽ chiếm 0,4 – 0,65%, ít hơn 1,5% , giúp cho thép sẽ không bị giòn
  • Silic (Si):  thép carbon chứa hàm lượng silic khoảng 0,12 – 0,3%, nếu hàm lượng Silic dư sẽ làm cho thép giảm khả năng hàn, và độ ăn mòn cũng cao hơn
  • Lưu huỳnh (S), Phốtpho (P): hàm lượng không quá 0,07% đối với kết cấu thông thường, và không quá 0,05% đối với các kết cấu quan trọng.

b. Thép hợp kim: 

Các nguyên tố kim loại mà người ta thêm vào như đồng (Cu), crôm (Cr), niken (Ni)…Để tăng cường độ, tính dai, tính năng cơ học và khả năng chống gỉ của thép

Thị trường cung cấp nguồn vật liệu xây dựng hiện nay

Website chính thức của công ty Trường Thịnh Phát: vlxdtruongthinhphat.vn. Mỗi ngày, chúng tôi có thể cung cấp các thông báo mới nhất về giá cả để quý khách dễ dàng tiện theo dõi hơn

Sự đòi hỏi nguồn vật liệu xây dựng ngày càng nhiều, mức độ tiêu thụ tăng chóng mặt. Tránh việc chủ cơ sở kinh doanh hét giá, quý khách nên tìm hiểu kĩ càng, so sánh mức giá ở các cơ sở kinh doanh với nhau để tìm ra mức giá chung hợp lý nhất

Dựa vào đặc tính thi công mà giá vật liệu xây dựng sẽ chia ra nhiều phân khúc khác nhau. Tuy nhiên chúng tôi sẽ cố gắng để đem lại mức giá tốt nhất

Qua 10 năm cung ứng nguồn vật liệu xây dựng trên địa bàn, Trường Thịnh Phát luôn đem lại nhiều giải pháp thiết thực nhất, cung cấp báo giá xác thực. Thông tin đầy đủ & chính xác, hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666