Tôn Nam Kim là một trong những thương hiệu tôn thép hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành sản xuất và cung cấp tôn thép, Nam Kim đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều công trình lớn nhỏ trên khắp cả nước. Tôn Nam Kim đa dạng về chủng loại, phong phú về màu sắc và chất lượng cao, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau của khách hàng.
Trong bài viết này, Trường Thịnh Phát xin gửi đến bạn bảng báo giá tôn Nam Kim mới nhất , bao gồm các loại tôn chính đang được lưu hành trên thị trường. Bảng giá này sẽ giúp bạn dễ dàng so sánh và lựa chọn được loại tôn phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách của mình.
Xem thêm: Báo giá tôn cliplock
Bảng báo giá tôn Nam Kim chính hãng từ nhà máy
Bảng giá tôn kẽm Nam Kim
- Độ dày: 2 dem 4 đến 5 dem
- Giá tôn kẽm Nam Kim: 45.000 – 85.000 VNĐ/m
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (VNĐ/M) |
2 dem 40 | 2.10 | 45.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 46.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 49.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 52.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 54.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 58.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 64.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 80.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 82.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 85.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT. Giá bán thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng đặt hàng, thời điểm đặt hàng và các chính sách ưu đãi của nhà cung cấp. Để biết giá chính xác và mới nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà phân phối hoặc đại lý chính hãng của Tôn Nam Kim.
Bảng giá tôn lạnh Nam Kim
- Độ dày: 2 dem 8 đến 6 dem
- Giá tôn lạnh Nam Kim: 55.000 – 102.000 VNĐ/m
Độ Dày tôn | Trọng Lượng (Kg/m) | Giá (VNĐ/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 55.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 57.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 58.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 60.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 65.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 66.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 71.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 74.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 79.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 81.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 102.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính tham khảo và chưa gồm VAT 10%
Bảng báo giá tôn màu Nam Kim
- Độ dày: 3 dem đến 5 dem
- Giá tôn kẽm Nam Kim: 52.000 – 84.000 VNĐ/m
Độ Dày tôn | Trọng Lượng | Đơn Giá |
3 dem 00 | 2.50 | 52.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 62.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 64.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 66.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 69.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 74.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 76.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 79.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 84.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính tham khảo và chưa gồm VAT 10%
Xem thêm: Báo giá thép cây cắt quy cách
Báo giá tôn cách nhiệt Nam Kim
Giá tôn cách nhiệt Nam Kim và tôn cán sóng Nam Kim = Giá nguyên liệu (Tôn kẽm, Tôn màu, Tôn lạnh) + chi phí nguyên vật liệu.
DÁN PE CÁCH NHIỆT ( thủ công) | |
Dán PE – OPP 3 LY | 24.000 |
Dán PE – OPP 5 LY | 28.000 |
Dán PE – OPP 10 LY | 36.000 |
Dán PE -OPP 20 LY | 54.000 |
DÁN PE CÁCH NHIỆT ( bằng máy) | |
Dán PE – OPP 3 LY | 28.000 |
Dán PE – OPP 5 LY | 32.000 |
Dán PE – OPP 10 LY | 40.000 |
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20 LY) | |
5 sóng vuông | 70.000 |
9 sóng vuông | 71.000 |
Chấn máng + diềm | 5.000 |
Chấn vòm | 5.200 |
Chấn úp nóc | 5.200 |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 55.000 |
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 91.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính tham khảo và chưa gồm VAT 10%
Các dòng sản phẩm tôn Nam Kim
Tôn Nam Kim cung cấp nhiều dòng sản phẩm tôn khác nhau, mỗi dòng sản phẩm có những đặc điểm và ứng dụng riêng. Sau đây là một số dòng sản phẩm tôn Nam Kim phổ biến nhất:
Tôn lạnh Nam Kim
Tôn lạnh Nam Kim là loại tôn được phủ một lớp mạ hợp kim nhôm kẽm 55% để tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ. Đây là loại tôn phù hợp với các công trình ngoài trời, công trình ven biển hoặc các công trình có yêu cầu cao về độ bền.
Đặc điểm của tôn lạnh Nam Kim
- Độ dày: từ 0.15mm đến 1.2mm
- Chiều rộng: từ 600mm đến 1250mm
- Chiều dài: tùy theo yêu cầu của khách hàng
- Màu sắc: trắng, xanh dương, xanh lá, đỏ, vàng, ghi, đen
- Độ bền cao, chịu được áp lực và va đập mạnh
- Khả năng chống ăn mòn tốt, không bị oxi hóa hay gỉ sét
- Dễ dàng thi công và lắp đặt
- Giá thành phải chăng
Ứng dụng của tôn lạnh Nam Kim
Tôn lạnh Nam Kim được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như:
- Nhà ở, biệt thự, chung cư
- Nhà xưởng, nhà kho, nhà máy sản xuất
- Các công trình dân dụng và công nghiệp khác
Ngoài ra, tôn lạnh Nam Kim còn được sử dụng trong các công trình nông nghiệp, nhà kính, nhà nuôi trồng thủy sản và các công trình có yêu cầu cao về độ bền và chống ăn mòn.
Xem thêm: Báo giá tôn sóng ngói tây
Tôn mạ Nam Kim
Tôn mạ Nam Kim là loại tôn được phủ một lớp mạ kẽm nhúng nóng để tăng độ bền và chống ăn mòn. Đây là loại tôn phù hợp với các công trình trong nhà, không tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài.
Đặc điểm của tôn mạ Nam Kim
- Độ dày: từ 0.15mm đến 1.2mm
- Chiều rộng: từ 600mm đến 1250mm
- Chiều dài: tùy theo yêu cầu của khách hàng
- Màu sắc: trắng, xanh dương, xanh lá, đỏ, vàng, ghi, đen
- Độ bền cao, chịu được áp lực và va đập mạnh
- Khả năng chống ăn mòn tốt, không bị oxi hóa hay gỉ sét
- Dễ dàng thi công và lắp đặt
- Giá thành phải chăng
Ứng dụng của tôn mạ Nam Kim
Tôn mạ Nam Kim thường được sử dụng trong các công trình như:
- Nhà ở, biệt thự, chung cư
- Nhà xưởng, nhà kho, nhà máy sản xuất
- Các công trình dân dụng và công nghiệp khác
Ngoài ra, tôn mạ Nam Kim còn được sử dụng trong các công trình nông nghiệp, nhà kính, nhà nuôi trồng thủy sản và các công trình có yêu cầu cao về độ bền và chống ăn mòn.
Xem thêm: Báo giá tôn 7 sóng
Tôn mạ kẽm nhúng nóng Nam Kim
Tôn mạ kẽm nhúng nóng Nam Kim là loại tôn được phủ một lớp mạ kẽm nhúng nóng với độ dày từ 60g/m2 đến 275g/m2. Đây là loại tôn có độ bền cao và chịu được áp lực và va đập mạnh.
Đặc điểm của tôn mạ kẽm nhúng nóng Nam Kim
- Độ dày: từ 0.15mm đến 1.2mm
- Chiều rộng: từ 600mm đến 1250mm
- Chiều dài: tùy theo yêu cầu của khách hàng
- Màu sắc: trắng, xanh dương, xanh lá, đỏ, vàng, ghi, đen
- Độ bền cao, chịu được áp lực và va đập mạnh
- Khả năng chống ăn mòn tốt, không bị oxi hóa hay gỉ sét
- Dễ dàng thi công và lắp đặt
- Giá thành phải chăng
Ứng dụng của tôn mạ kẽm nhúng nóng Nam Kim
Tôn mạ kẽm nhúng nóng Nam Kim thường được sử dụng trong các công trình như:
- Nhà ở, biệt thự, chung cư
- Nhà xưởng, nhà kho, nhà máy sản xuất
- Các công trình dân dụng và công nghiệp khác
Ngoài ra, tôn mạ kẽm nhúng nóng Nam Kim còn được sử dụng trong các công trình nông nghiệp, nhà kính, nhà nuôi trồng thủy sản và các công trình có yêu cầu cao về độ bền và chống ăn mòn.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá tôn Nam Kim
Trong quá trình sản xuất và cung cấp, giá tôn Nam Kim có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá tôn Nam Kim:
Nguyên liệu sản xuất
Nguyên liệu sản xuất tôn Nam Kim chủ yếu là thép và các hợp kim khác như nhôm, kẽm. Giá của các nguyên liệu này có thể biến động theo thời gian và tình hình thị trường, từ đó ảnh hưởng đến giá thành của tôn Nam Kim.
Thời điểm đặt hàng
Thời điểm đặt hàng cũng có thể ảnh hưởng đến giá tôn Nam Kim. Trong mùa cao điểm xây dựng, giá tôn có thể tăng do nhu cầu lớn và cạnh tranh giữa các nhà sản xuất. Ngược lại, trong mùa thấp điểm, giá tôn có thể giảm để thu hút khách hàng.
Số lượng đặt hàng
Số lượng đặt hàng cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá tôn Nam Kim. Nếu khách hàng đặt hàng số lượng lớn, nhà sản xuất có thể áp dụng giá ưu đãi hoặc chiết khấu để thu hút khách hàng.
Kết luận
Tôn Nam Kim là một trong những thương hiệu tôn thép hàng đầu tại Việt Nam với nhiều dòng sản phẩm đa dạng và chất lượng cao. Bảng báo giá tôn Nam Kim mới nhất 2024 sẽ giúp bạn dễ dàng so sánh và lựa chọn được loại tôn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Tuy nhiên, để biết giá chính xác và mới nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để nhận báo giá tôn Nam Kim chính xác nhất. Chúc bạn có một lựa chọn tốt cho công trình của mình!