Thép ống TVP huyện Bù Gia Mập Tỉnh Bình Phước, công tác đặt hàng xin gọi cho chúng tôi qua số: 0908.646.555 – 0937.959.666. Thép ống không chỉ đem lại sự hữu ích cho các ngành xây dựng, mà còn có cả các ngành công nghiệp nặng, làm ống dẫn dầu, khung xưởng, cột đèn,..
Thép ống TVP
Thép ống TVP được định nghĩa là loại Thép có thành mỏng, có cấu trúc bên trong rỗng ruột, khối lượng nhẹ, những ưu điểm vốn có của nó là độ cứng cao, độ bền bỉ theo thời gian. Ngoài ra, có thể gia công thêm lớp sơn bên ngoài để chống gỉ sét… thường có hình dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval,…
Thép ống TVP thường có kích thước trung bình là dày 0,7-6,35mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm
Thép ống TVP được phân loại đa dạng khác nhau như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,…
Tin liên quan
Ứng dụng cơ bản của thép ống TVP là gì?
Hiện tại, có vô số những cơ sở hạ tầng đang sử dụng thép ống TVP như: nhà xưởng, các giàn khoan chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng,hệ thống đèn chiếu sáng, đóng tàu thuyền,công nghiệp, ống thoát nước, chế tạo chi tiết máy, xe máy, trang trí nội thất,..
Thép ống TVP huyện Bù Gia Mập Tỉnh Bình Phước
Bảng báo giá thép ống đang được chúng tôi cập nhật trên website: vlxdtruongthinhphat.vn, trong đó đã bao gồm các thông tin cụ thể và chi tiết nhất. Công ty chúng tôi có đội ngũ giao hang chuyên nghiệp, hỗ trợ giao hàng đến tận công trình, hàng hóa được bốc xếp miễn phí, xuất các hóa đơn chứng từ cụ thể
Bảng báo giá sắt thép xây dựng huyện Bù Gia Mập Tỉnh Bình Phước
Tham khảo về thông tin báo giá sắt thép xây dựng trước khi đặt mua sẽ giúp quý khách đảm bảo được tính an toàn, cũng như là chi phí bạn chi trả cũng sẽ phù hợp hơn.
Bảng báo giá thép Pomina
Báo giá thép Pomina, giá cập nhật nhanh tại kho hàng, đa dạng với các loại phi từ D6 đến D32. Sản phẩm chính hãng, chính sách mua hàng nhiều ưu đãi
Hotline: 0937959666-0908646555
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Báo giá thép Việt Nhật sẽ đáp ứng các yêu cầu thắc mắc của từng khách hàng. Có mặt trên thị trường lâu năm nên đây là sản phẩm được nhiều người biết đến, chất lượng thi công đạt vượt trội
Hotline: 0937959666-0908646555
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Miền Nam
Báo giá thép Miền Nam sẽ cung cấp thông tin cho chúng ta về giá cả mới nhất trong ngày. Trường Thịnh Phát cam kết đủ số lượng, vận chuyển miễn phí trên địa bàn
Hotline: 0937959666-0908646555
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Cập nhật báo giá nhanh nhất ngày hôm nay tại kho hàng Trường Thịnh Phát
Chúng tôi luôn phân tích giá cả nhanh chóng, cung cấp đến mọi quý khách đang có nhu cầu. Những dạng vật tư chủ yếu như: cát – đá – gạch xây dựng, sắt thép, xà gồ, tôn,..Công trình của bạn sẽ được đảm bảo an toàn & tuyệt đối, chất lượng vật tư xây dựng được chúng tôi kiểm định trước khi giao hàng. Công ty Trường Thịnh Phát là nhà phân phối xây dựng uy tín nhất tại Miền Nam
Để được chúng tôi hướng dẫn tận tình, quý khách có thể gọi qua: 0908.646.555 – 0937.959.666, bộ phận tư vấn luôn trực 24/24h. Đơn hàng được chúng tôi chốt nhanh chóng. Công ty chúng tôi luôn đứng đầu danh sách đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng nhất trên địa bàn. Giúp mọi công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý
Khắp nơi trên cả nước hiện có rất nhiều các chi nhánh mà chúng tôi đang hoạt động. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.