Thép miền Nam Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước, cung cấp nguồn thép chất lượng cao và giá cả hợp lý. Hiện nay, vai trò của thép miền Nam rất quan trọng trong đời sống xây dựng. Giúp công trình luôn ổn định, chắc chắn, tuổi thọ kéo dài
Thép miền Nam Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước
Để nhận biết được thép miền Nam chính hãng thì phải làm sao? Những thông tin sau đây sẽ được chúng tôi làm rõ một cách chi tiết nhất
Nhận diện qua ký hiệu
Để khẳng định thương hiệu thì bất cứ các loại sắt thép luôn phải có kí hiệu riêng cho mình, với sắt thép của Miền Nam cũng vậy. Những sản phẩm thép cuộn Miền Nam sẽ được in một dòng chữ nổi rất khéo là VNSTEEL.
Nhận diện dựa vào lớp sơn ở 2 đầu
Nếu để quá lâu ngoài không khí, sắt thép sẽ dễ dàng bị ô xi hóa. Khi sản xuất, thép miền Nam và các loại sắt thép đều đã được phủ một lớp áo bảo vệ có độ chống chịu cao. Thế nhưng, khi gia công cắt hai đầu thì phần thép sẽ lộ ra, Miền Nam thường sơn kín hai đầu của thép sau khi cắt.
Nhận diện thông qua hoá đơn, tem hoặc vạch mã của sản phẩm
Khi bạn muốn truy tìm thông tin sản phẩm thì đây có lẽ là cách đơn giản nhất. Với hoá đơn, tem hay mã vạch, bạn có thể biết được địa chỉ của nơi cung cấp sản phẩm, tên công ty, tên và những thông số cơ bản của sản phẩm.
Bảng báo giá thép xây dựng miền Nam thành phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước
Bảng báo giá thép Miền Nam
Báo giá thép Miền Nam. Dịch vụ trọn gói, đem lại chất lượng sắt thép cho mọi công trình lớn nhỏ trên địa bàn. Chúng tôi nhận gia công quy cách thép theo yêu cầu từ phía khách hàng
Hotline: 0937959666-0908646555
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Báo giá thép Việt Nhật. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng nhất, quá trình thi công không bị gián đoạn. Với kho hàng rộng rãi nên chủ thầu có thể đặt hàng không giới hạn số lượng
Hotline: 0937959666-0908646555
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
Báo giá thép Việt Mỹ được chúng tôi kê khai bên dưới với đa dạng trọng lượng khác nhau. Tùy quý khách hàng chọn lựa
Hotline: 0937959666-0908646555
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
VAS |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
76.400 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
126.500 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
169.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
214.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
282.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
361.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
430.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
565.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
Bảng báo giá thép Posco
Miễn phí tư vấn báo giá 24/7. Công ty Trường Thịnh Phát sẽ cung ứng nguồn hàng theo yêu cầu công trình
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POSCO |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | POSCO | ||
2 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6.17 | 89.900 |
3 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.77 | 140.785 |
4 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.45 | 193.814 |
5 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 17.56 | 253.039 |
6 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 22.23 | 320.334 |
7 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 27.45 | 395.554 |
8 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 33.12 | 478.252 |
9 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 43.26 | 623.376 |
10 | Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG |
Tiêu chuẩn đối với các sản phẩm thép cuộn
– Đường kính thông thường của thép cuộn là phi 6mm, phi 8mm, phi 10mm.
– Loại thép này được cung cấp ở dạng cuộn có trọng lượng trung bình khoảng 700kg/cuộn. Đến 2.000kg/cuộn.
– Sử dụng các mác thép chủ yếu là: CT3, SWRM12,…
Tiêu chuẩn đối với các sản phẩm thép thanh vằn
Về thẩm mỹ thì thép thanh vằn với mặt ngoài có gân, có đường kính từ 10 mm đến 51 mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m/thanh. Giao hàng ở dạng bó, có khối lượng trung bình từ 1.500kg/bó đến 3.000 kg/bó.
Đường kính : phổ biến nhất bao gồm: Φ10, Φ12, Φ14, Φ16, Φ18, Φ20, Φ22, Φ25, Φ28, Φ32.
Yêu cầu kỹ thuật: Tính cơ lý của thép cũng giống như thép cuộn phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy. Giới hạn bền, độ dãn dài, xác định bằng Phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính cơ lý của từng loại thép và. Phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Mác thép thường được sử dụng: SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD490, CB300, CB400, CB500
Phân phối nguồn vật tư xây dựng với giá tốt nhất tại Trường Thịnh Phát
Công ty chúng tôi cung cấp mỗi vật liệu xây dựng điều có những thế mạnh riêng của nó. Do đó, để việc thi công gặp nhiều thuận lợi thì quý khách hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline để nghe hỗ trợ tư vấn tận tình. Với độ uy tín cao, cung cấp báo giá hợp lý nên trong nhiều năm qua, Trường Thịnh Phát chúng tôi luôn đón nhận và hoàn thành nhiều dự án lớn nhỏ khác nhau trên địa bàn
Chúng tôi có nhiều các chi nhánh khác nhau trên cả nước, luôn hỗ trợ khách hàng hết mình. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.
Càng ngày càng nhiều vật tư xây dựng ra đời, chúng tôi luôn hỗ trợ tư vấn hết mình để giúp quý khách tìm ra vật tư với giá tốt nhất.
Thông tin liên hệ, quý khách có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào qua hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666