Bảng báo giá thép ống Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước, thép ống đúc, thép ống tròn,.. Với diện tích kho hàng rộng rãi, nên công ty chúng tôi có thể đáp ứng số lượng mà quý khách yêu cầu. Thi công dễ dàng và thuận tiện hơn, hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

thep-ong

Bảng báo giá thép ống Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước

Bảng báo giá thép ống được cập nhật ngay ngày hôm nay sẽ giúp quý khách hàng nắm vững giá cả một cách tốt nhất. Công ty Trường Thịnh Phát luôn mong muốn đem lại chất lượng vật tư xây dựng với mức giá phù hợp cho mọi công trình

bang-bao-gia-thep-ong

Thông tin và ứng dụng của thép ống đúc

Một số ứng dụng chính của thép ống đúc mà bạn cần nên biết, đó là: hệ thống điện lạnh, công nghệ đóng tàu, hệ thống lò hơi, các công trình mang tính công nghệ cao,..

Thế nhưng, chúng được sử dụng nhiều nhất vẫn là ngành giao thông vận tải, dẫn dầu, hóa chất, công nghiệp năng lượng, hệ thống xăng dầu,..

Sản phẩm có xuất xứ nhiều nước như: Trung Quốc, Indonesia, Hàn Quốc, Nhật Bản,…

Thép ống đen với những ứng dụng trong đời sống

Trong các lĩnh vực công nghiệp, xây dựng hay thiết bị máy móc,.. thì thép ống đen là sự chọn lựa hàng đầu

Công năng sử dụng thép ống đen sẽ tùy thuộc vào đặc tính của mỗi công trình. Phần lớn, thép ống được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, giàn giáo, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, ống nước, ống hơi công nghiệp, các loại hàng gia dụng khác…

Cấu trúc của thép ống đen là rỗng, thanh mỏng, cứng cáp và trọng lượng nhẹ. Độ bền của thép ống cao, chống gỉ sét và độ mài mòn thấp

Tin liên quan

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm

bảng báo giá thép ống đúc

Bảng báo giá sắt thép xây dựng Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước

Tham khảo báo giá sắt thép xây dựng trước khi đặt mua sẽ giúp công trình đảm bảo tính an toàn, và chi phí bạn chi trả cũng sẽ phù hợp hơn.

Bảng báo giá thép Pomina

Bảng báo giá thép Pomina được cập nhật đa dạng với các loại phi từ D6 đến D32. Sản phẩm được công ty Trường Thịnh Phát đảm bảo chính hãng

Hotline: 0937959666-0908646555

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Nhật

Bảng báo giá thép Việt Nhật luôn đáp ứng những yêu cầu thắc mắc của mọi khách hàng. Có mặt trên thị trường lâu năm nên đây là sản phẩm được nhiều người biết đến, chất lượng thi công đạt vượt trội

Hotline: 0937959666-0908646555

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Miền Nam

Bảng báo giá thép Miền Nam với mức giá hợp lý, giao hàng tận nơi. Tùy vào đặc tính cụ thể của công trình mà chúng tôi có thể gia công thép theo yêu cầu

Hotline: 0937959666-0908646555

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Những điều cần biết về bảng báo giá vật liệu xây dựng

Bảng báo giá các loại sắt thép xây dựng bao gồm các thông tin và những điều khoản:

Trước khi giao hàng, chúng tôi sẽ kiểm tra đầy đủ các thông tin về: Tên sản phẩm, đơn vị tính, khối lượng/cây, đơn giá cùng với giá vận chuyển.

– Tên sắt thép.

– Đơn vị tính: Theo khối lượng hoặc theo cây.

– Đơn giá: Đơn giá trên bảng báo giá thường chưa bao gồm VAT. Và phí vận chuyển (đơn giá được tính theo khối lượng hoặc theo cây).

Lựa chọn nhà cung ứng sắt thép xây dựng Trường Thịnh Phát

Bước 1 : Chỉ cần quý khách liên hệ cho chúng tôi qua hotline. Đội ngũ tư vấn sẽ giải đáp hết các thắc mắc. Nếu đặt hàng, xin quý khách điền đầy đủ thông tin vào mẫu có sẵn mà chúng tôi đã cung cấp

Bước 2 : Nếu muốn biết chi tiết hơn, quý khách có thể đến tận công ty chúng tôi

Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên

Bước 4: Xe vận chuyển hàng hóa đến nơi mà quý khách đã yêu cầu

Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.