Tôn inox 13 sóng la phông Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực dân dụng như thi công công trình, làm bảng hiệu quảng cáo, gia công cơ khí, dụng cụ y tế. Công ty Trường Thịnh Phát chuyên phân phối và kinh doanh các mặt hàng tôn xây dựng các loại với giá cả tốt nhất
Tôn la phông 13 sóng là gì?
Tôn la phông 13 sóng, còn có tên gọi khác là tôn đóng trần là dòng sản phẩm tôn mạ màu. Được ứng dụng trong quá trình thi công thiết kế đóng trần nhà dân dụng, cao ốc, văn phòng, trang trí mặt dựng,…
Sản phẩm được mạ lớp mạ nhôm kẽm , có tác dụng là giúp cách âm cách nhiệt. Đồng thời đây còn là loại vật liệu nhẹ, thi công xây dựng công trình cũng dễ dàng.
Xem thêm: Báo giá tôn inox 9 sóng vuông
Ứng dụng của tôn la phông 13 sóng đóng trần
Lớp sóng phụ được cải tiến giữa 2 chân sóng, nhằm làm tăng thêm độ cứng của tấm tôn.
Kích thước, cũng như độ dài của tấm tôn có thể gia công theo yêu cầu
Màu sắc đa dạng phong phú giúp tăng tính thẩm mỹ, mang đến vẻ đẹp bền vững cho công trình.
Xem thêm: Báo giá tôn inox 5 sóng vuông
Bảng giá tôn kẽm và tôn lạnh 13 sóng lo phông
Bảng báo giá tôn xây dựng đa dạng quy cách, nhà cung cấp Trường Thịnh Phát xin cung ứng các loại tôn: tôn lạnh, tôn xây dựng, tôn phương nam, tôn đông á, tôn nhựa, tôn màu, tôn hoa sen,..
TÔN KẼM ( 9 sóng vuông – 13 sóng la phông ) | TÔN LẠNH ( 9 sóng vuông – 13 sóng la phông ) | ||||
Độ dày | Trọng lượng ( Kg/m ) |
Đơn giá ( Khổ 1,07m ) | Độ dày | Trọng lượng ( Kg/m ) |
Đơn giá ( Khổ 1,07m ) |
2dem30 | 2.00 | 41,000 | 2dem80 | 2.40 | 55,000 |
3dem30 | 3.00 | 54,000 | 3dem00 | 2.60 | 59,000 |
3dem60 | 3.30 | 61,000 | 3dem10 | 2.80 | 63,000 |
4dem00 | 3.65 | 64,000 | 3dem30 | 3.05 | 66,000 |
3dem50 | 3.20 | 69,500 | |||
3dem70 | 3.35 | 74,000 | |||
4dem00 | 3.55 | 75,000 | |||
Tôn nhựa 1 lớp | m | 41,000 | 4dem40 | 4.05 | 83,500 |
Tôn nhựa 2 lớp | m | 78,000 | 4dem90 | 4.40 | 90,000 |
TÔN MÀU Xanh ngọc, đỏ đậm 9 sóng vuông – 13 sóng la phông |
TÔN MÀU Xanh ngọc, đỏ đậm 9 sóng vuông – 13 sóng la phông |
||||
Độ dày | Trọng lượng ( Kg/m ) |
Đơn giá ( Khổ 1,07m ) | Độ dày | Trọng lượng ( Kg/m ) |
Đơn giá ( Khổ 1,07m ) |
2dem40 | 1.90 | 49,000 | 4dem00 | 3.30 | 71,000 |
3dem00 | 2.40 | 54,500 | 4dem20 | 3.60 | 74,000 |
3dem20 | 2.80 | 58,500 | 4dem50 | 3.90 | 81,000 |
3dem60 | 2.95 | 62,500 | 5dem00 | 4.35 | 86,000 |
Đông Á 4dem00 | 3.35 | 78,000 | Chấn máng | m | 5,000 |
Đông Á 4dem50 | 3.90 | 88,000 | Chấn vòm + diềm | m | 5,000 |
Đông Á 4dem00 | 4.30 | 97,000 | Ốp nóc | m | 3,000 |
Hoa Sen 4dem00 | 3.60 | 92,000 | Vít tôn 4 phân | bịch | 75,000 |
Hoa Sen 4dem50 | 4.10 | 101,000 | Vít tôn 5 phân | bịch | 77,000 |
GIA CÔNG ĐỔ PU/DÁN PE | |||||
Đổ PU 16 – 18 ly | m | 70,000 | Đổ PE 5 ly | m | 27,000 |
Đổ PE 3ly | m | 24,000 | Đổ PE 10 ly | m | 34,000 |
Xem thêm: Báo giá tôn inox
GIÁ TÔN LẠNH MÀU PHƯƠNG NAM
Cung cấp báo giá tôn với độ dày được do thực tế, giúp quý khách có thể tiện theo dõi hơn. Nếu muốn chúng tôi hỗ trợ báo giá nhanh chóng, xin liên hệ qua số: 0967483714
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 |
Xem thêm: Báo giá tôn inox 5 sóng vuông
BẢNG GIÁ TÔN KẼM
Bảng báo giá tôn mạ kẽm với độ dày đo thực tế, với khách hàng đặt mua số lượng lớn thì chúng tôi sẽ có nhiều ưu đãi hấp dẫn
STT | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
(ĐO THỰC TẾ) | (KG/M) | (KHỔ 1,07M) | |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 47,500 |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 49,500 |
4 | 3 dem 50 | 3.20 | 59,000 |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 63,500 |
8 | 4 dem 70 | 4.00 | 69,500 |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 75,500 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,.. |
CÁCH NHIỆT CÁT TƯỜNG
STT | Tên Hàng | Quy Cách | ĐVT | Đơn Giá |
01 | Cát Tường P1 | 1.55 x 40m | Cuộn | 999.000 |
02 | Cát Tường P2 | 1.55 x 40m | Cuộn | 1.118.000 |
03 | Cát Tường A1 | 1.55 x 40m | Cuộn | 1.060.000 |
04 | Cát Tường A2 | 1.55 x 40m | Cuộn | 1.486.000 |
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 ngày thứ 00 | m | 2.42 | 60.000 |
02 | 3 thứ 50 | m | 2.89 | 68,000 |
03 | 4 ngày 00 | m | 3.55 | 73,000 |
04 | 4 thứ 50 | m | 4.00 | 81,000 |
05 | 5 thứ 00 | m | 4.40 | 91,000 |
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH ZASS AMERICAN ( LIÊN DOANH MỸ )
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 ngày thứ 00 | m | 2.50 | 65.000 |
02 | 3 thứ 50 | m | 3.10 | 74,000 |
03 | 4 ngày 00 | m | 3.55 | 79,000 |
04 | 4 thứ 50 | m | 4.00 | 87,000 |
05 | 5 thứ 00 | m | 4.50 | 97,000 |
Kích thước tôn mạ màu
Tôn 5 sóng vuông, tôn 6 sóng vuông, tôn 7 sóng vuông hay tôn 9 sóng vuông với đa dạng nhiều màu sắc khác nhau. Những thông số kĩ thuật cụ thể như sau
Kích thước tôn 5 sóng vuông mạ màu
– Chiều rộng khổ tôn: 1070mm.
– Khoảng cách giữa các bước sóng: 250mm.
– Chiều cao sóng tôn: 32mm.
Xem thêm:
Kích thước tôn 6 sóng vuông mạ màu
– Chiều rộng khổ tôn: 1065mm.
– Khoảng cách giữa các bước sóng: 200mm.
– Chiều cao sóng tôn: 24mm.
Kích thước tôn 7 sóng vuông mạ màu
– Chiều rộng khổ tôn: 1000mm.
– Khoảng cách giữa các bước sóng: 166mm.
– Chiều cao sóng tôn: 25mm.
Kích thước tôn 9 sóng vuông mạ màu
– Chiều rộng khổ tôn: 1000mm.
– Khoảng cách giữa các bước sóng: 125mm.
– Chiều cao sóng tôn: 21mm.
Tin liên quan
Xem thêm: Bảng báo giá tôn nhựa
Xem thêm: bảng báo giá tôn la phông
Mở rộng nhu cầu đáp ứng nguồn tôn xây dựng cho mọi công trình
Sử dụng tấm kim loại để tạo nên tôn xây dựng với đầy đủ các tính chất cần thiết của một vật liệu xây dựng. Bề mặt của tôn được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng. Sản phẩm ra đời có những ưu điểm như nhẹ, dễ dàng vận chuyển, khả năng chống gỉ và độ bền cao. Nhà phân phối Trường Thịnh Phát hiện nay đang cung ứng các loại tôn xây dựng như sau:
-Tôn lạnh, tôn Hoa Sen, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, tôn Phương Nam, tôn cán sóng, tôn cách nhiệt, tôn Việt Nhật, tôn cách âm, tôn sóng ngói, tôn lợp trần la phông. Những loại tôn này ứng dụng chủ yếu là làm mái lợp, mái che cho các công trình xây dựng. Ngoài ra người ta còn sử dụng tôn làm vách ngăn, bảng biển quảng cáo, của cuốn, máng xối,..
Chúng tôi có nhiều các chi nhánh khác nhau trên cả nước, luôn hỗ trợ khách hàng hết mình. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.