Bảng báo giá các loại thép xây dựng nhà ở tại Thị xã Bình Long Tỉnh Bình Phước
Bảng báo giá các loại thép xây dựng nhà ở tại Thị xã Bình Long Tỉnh Bình Phước, bao gồm các thông tin chi tiết được công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi cập nhật đều đặn và chi tiết nhất. Với sự hỗ trợ của đội ngũ giàu kinh nghiệm chuyên môn sẽ giúp công tác đặt hàng dễ dàng hơn.
Để xây dựng thì nên sử dụng các loại sắt thép nào?
Thép xây dựng là vật tư quan trọng trong quá trình thi công công trình. Sử dụng thép thay vì sắt do thép sở hữu nhiều tính chất có thể chịu được áp lực, lực căng và điều kiện thời tiết mà vẫn giữ được hình dạng của nó. Sau đây, công ty chúng tôi xin giới thiệu các loại thép phổ biến nhất hiện nay:
- Thanh thép nhẹ hoặc thanh thép có ren, sử dụng nhiều trong các công trình bê tông cốt thép (RCC) có bề mặt phẳng và tròn trong mặt cắt ngang.
- Thanh thép bị biến dạng có thể có biến dạng gân hoặc xương nổi trên bề mặt của chúng.
Sau đây là những ký hiệu các loại thép xây dựng biến dạng:
-
- HYSD = Thanh biến dạng cường độ cao
- TMT = Thanh nhiệt được xử lý cơ học
- TMX = Thanh chạy bằng nhiệt (phiên bản nâng cao của thanh TMT)
- SD = thanh siêu dẻo
- CRS = Thanh chống ăn mòn
Bảng báo giá các loại thép xây dựng nhà ở tại Thị xã Bình Long Tỉnh Bình Phước
Giá thép xây dựng thị xã Bình Long được cung cấp đầy đủ bao gồm quy cách, mẫu mã, trọng lượng,..Trường Thịnh Phát luôn là nhà phân phối các dòng sản phẩm vật tư xây dựng có giá tốt nhất, chi phí phù hợp
Bảng báo giá thép Pomina | Hotline: 0937959666-0908646555
Báo giá thép Pomina thị xã Bình Long được chúng tôi điều chỉnh ở mức giá bình ổn nhất cho đến thời điểm hiện tại. Luôn tư vấn dịch vụ 24/24h.
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Nhật | Hotline: 0937959666-0908646555
Báo giá thép Việt Nhật thị xã Bình Long, cung ứng nguồn sắt thép không giới hạn về số lượng. Kho hàng Trường Thịnh Phát luôn đáp ứng các yêu cầu về chất lượng cho mọi công trình.
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Miền Nam
Báo giá thép Miền Nam Bình Long Bình Phước chính hãng, sản phẩm với mức giá vừa phải. Nếu quý khách đặt mua với số lượng lớn thì chúng tôi có thể bàn bạc lại về giá cả
Hotline: 0937959666-0908646555
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
|
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát
Báo giá thép Hòa Phát Binh Long, cập nhật tình hình giá cả điều đặn qua website: vlxdtruongthinhphat.vn. Hoạt động 24/24h
Hotline: 0937959666-0908646555
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Cách nhận biết kí hiệu các loại sắt thép
Ký hiệu thép Pomina
Trên mỗi thanh thép Pomina sẽ in hình quả táo, tiếp theo là đến mác thép cách nhau khoảng 1-1,2m. Mỗi con số in nổi thể hiện đường kính cách nhau của 1 gân thép.
Mác thép hãng Pomina được sử dụng nhiều nhất là SD295 và SD390.
Ký hiệu thép Miền Nam
Còn trên bề mặt thép Miền Nam, sẽ có ký hiệu chữ V được in nổi và tiếp đó là đường kính. đường kính sau mác thép sẽ tùy thuộc vào từng loại khác nhau, các số cách nhau qua gân của thanh thép.
Ký hiệu thép Việt Nhật
Dấu x là kí hiệu của thép Việt Nhật với tâm tròn to. Trên thép có các các loại mác thép dùng trong xây dựng từ D10, D12, D14… đến D51, đường kính thể hiện qua những con số này.
Để tránh tình trạng chọn sai hãng thép thì bạn cần nên tìm hiểu kĩ thông tin về loại thép muốn chọn, mác thép, đường kính, cũng như là địa chỉ mua hàng tin cậy để tránh thiệt hại sau này.
Những điểm cần lưu ý về báo giá sắt thép xây dựng
Bảng báo giá các loại sắt thép xây dựng bao gồm các thông tin và những điều khoản:
Ở mỗi loại sắt thép thì chúng tôi đều kê khai đầy đủ các thông tin về: Tên sản phẩm, đơn vị tính, khối lượng/cây, đơn giá cùng với giá vận chuyển.
– Tên sắt thép.
– Đơn vị tính: Theo khối lượng hoặc theo cây.
– Đơn giá: Đơn giá trên bảng báo giá thường chưa bao gồm VAT. Và phí vận chuyển (đơn giá được tính theo khối lượng hoặc theo cây).
Cảm ơn quý khách trong nhiều năm qua đã chọn lựa dịch vụ của chúng tôi
- Bước 1 : Chỉ cần quý khách liên hệ cho chúng tôi qua hotline. Đội ngũ tư vấn sẽ giải đáp hết các thắc mắc. Nếu đặt hàng, xin quý khách điền đầy đủ thông tin vào mẫu có sẵn mà chúng tôi đã cung cấp
- Bước 2 : Nếu muốn biết chi tiết hơn, quý khách có thể đến tận công ty chúng tôi
- Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên
- Bước 4: Xe vận chuyển hàng hóa đến nơi mà quý khách đã yêu cầu
- Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.
Sự an tâm và tính an toàn của công trình luôn đặt lên hàng đầu
- Trường Thịnh Phát luôn là nơi để mọi công trình gửi gắm, chúng tôi luôn đảm bảo yếu tố chất lượng vật tư xây dựng tốt nhất.
- Kho hàng rộng rãi, đội ngũ làm việc năng động và linh hoạt nên vận chuyển vật liệu đến nơi trong thời gian nhanh nhất
- Nắm bắt tốt đặc tính riêng biệt của từng loại vật liệu xây dựng nên sẽ hỗ trợ khách hàng, tư vấn miễn phí dịch vụ một cách bài bản nhất.
- Đặt hàng các loại vật tư chất lượng cao.
- Phương châm hoạt động của chúng tôi là nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng. Giúp mọi công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý
- Hoạt động lâu năm trên địa bàn nên chúng tôi đã giúp cho rất nhiều các hộ công trình tại đây tìm ra vật tư xây dựng thích hợp nhất, quy cách theo yêu cầu.
Xem thêm
Bảng báo giá sắt thép xây dựng huyện Bù Gia Mập