Giá Thép C Đông Á, Giá Xà Gồ C Đông Á Đen, Mạ Kẽm Nhúng Nóng Hôm Nay

Báo giá thép C Đông Á, xà gồ C Đông Á đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng hôm nay mới nhất vừa được cập nhật từ nhà sản xuất.

Kính gửi quý khách hàng tham khảo. Nếu quý khách có nhu cầu mua thép C Đông Á số lượng lớn với giá tốt. Xin vui lòng liên hệ đến các hotline kinh doanh Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được hỗ trợ báo giá kèm chiết khấu tốt nhất ở vào đúng thời điểm quý khách mua hàng.

VLXD Trường Thịnh Phát – Địa chỉ cung cấp VLXD cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp

✳️ VLXD Trường Thịnh Phát ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép C Đông Á, xà gồ C Đông Á gồm có 3 loại chính là: thép C đen, thép C mạ kẽm và thép C mạ kẽm nhúng nóng.

Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát là cơ sở lớn nhất cả nước chuyên cung cấp các loại thép này, chất lượng uy tín, giá thành rẻ, chính sách bán hàng có nhiều ưu đãi cho đối tác.

Giá Thép C Đông Á, Giá Xà Gồ C Đông Á Đen, Mạ Kẽm Nhúng Nóng Hôm Nay

Báo giá thép C Đông Á, xà gồ C Đông Á đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng hôm nay

Qua điều ra thị trường năm 2022, sản phẩm thép hình được tiêu thụ nhiều nhất thuộc về thương hiệu Đông Á.

Thép hình Đông Á nói chung và thép C đen nói riêng sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như: mẫu mã đa dạng, độ bền cao, giá thành rẻ, thích ứng với nhiều hạng mục công trình khác nhau. Thép hình C còn có tên gọi khác xà gồ C.

Giữa vô vàn thương hiệu nổi tiếng hiện nay, thép Đông Á vẫn là cái tên được nhắc đến nhiều nhất. Không chỉ vì chất lượng tốt, khả năng ứng dụng linh hoạt mà còn bởi chính sách bán hàng vô cùng hấp dẫn.

Nếu quý khách muốn đặt mua thép C Đông Á, hãy liên hệ ngay với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát. Không đơn vị nào phân phối sắt thép rẻ và chuyên nghiệp như ở đây.

Bài viết sau sẽ cung cấp đầy đủ thông tin hữu ích về thép chữ C Đông Á (xà gồ C), nhằm giúp quá trình mua hàng của quý khách trở nên thuận tiện hơn.

Hotline hỗ trợ báo giá 24/7 với thép C Đông Á, xà gồ C Đông Á : Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

Giá thép C Đông Á, giá xà gồ C Đông Á mới nhất hôm nay – VLXD Trường Thịnh Phát

Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát chuyên phân phối các loại thép hình, thép hộp, thép tấm, thép ống, xà gồ, tôn lợp, dây thép, lưới b40,… với kích thước đa dạng, chất lượng uy tín, giá thành phải chăng.

So với các loại thép nhập khẩu hiện có trên thị trường Việt Nam, thép Đông Á vẫn đang sở hữu giá bán tương đối rẻ mà chất lượng lại hoàn toàn vượt trội.

Thép C được gọi bằng nhiều cái tên khác như: thép hình C, thép chữ C, xà gồ C. Giá loại thép này được quyết định bởi các yếu tố như: chi phí nguyên liệu đầu vào, công nghệ sản xuất, mẫu mã sản phẩm, chính sách định giá của nhà cung cấp, biến động giá cả của thị trường nói chung,…

Sau khi tổng hợp các yếu tố này, đơn vị phân phối sắt thép sẽ cho ra đời giá bán cuối cùng của sản phẩm.

Để biết giá thép C Đông Á bao nhiêu tiền, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với cơ sở bán hàng uy tín, có tên tuổi trên thị trường.

Dưới đây là báo giá thép C Đông Á (hay xà gồ C Đông Á) do Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát phân phối.

  Bảng báo giá tôn Hoa Sen xây dựng tại Phú Yên

Chiều dài mỗi cây thép C = 6m

STT Quy cách thép C Đông Á Độ dày (ly)
 1.5 ly  1.8 ly  2.0 ly  2.4 ly
1 C40x80 25,000 30,000 33,000 37,000
2 C50x100 31,000 36,000 40,000 56,500
3 C50x125 34,500 30,500 44,000 55,500
4 C50x150 40,000 46,000 50,000 61,000
5 C30x180 39,500 45,000 50,000 61,500
6 C30x200 43,500 50,500 55,500 70,000
7 C50x180 43,500 50,500 55,500 71,500
8 C50x200 46,000 53,000 59,000 75,000
9 C50x250 72,000 (2ly) 98,000 (2,4ly) 116,000 (3ly)  
10 C65x150 46,000 53,000 58,000 74,000
11 C65x180 49,500 58,000 64,500 77,500
12 C65x200 52,000 61,000 68,000 82,500
13 C65x250 116,000 (3ly) 72,500 98,500

Lưu ý: 

Báo giá thép hình C Đông Á đã bao gồm thuế VAT 10% và miễn phí các dịch vụ đi kèm như: vận chuyển tận nơi công trình, hỗ trợ đổi trả hàng hóa, hoàn thiện hóa đơn chứng từ,…

Báo giá thép C Đông Á đen của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát

Chiều dài mỗi cây thép C = 6m

Hotline hỗ trợ báo giá mua hàng 24/7: Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

STT Quy cách thép C đen Đông Á Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m) Giá thép C đen Đông Á (VNĐ/6m)
1 C40x80x15x1,5mm 2,12 26,984 161,904
2 C40x80x15x1,6mm 2,26 28,832 172,992
3 C40x80x15x1,8mm 2,54 32,581 195,486
4 C40x80x15x2,0mm 2,83 36,303 217,818
5 C40x80x15x2,3mm 3,25 41,900 251,400
6 C40x80x15x2,5mm 3,54 45,728 274,368
7 C40x80x15x2,8mm 3,96 51,272 307,632
8 C40x80x15x3,0mm 4,24 54,968 329,808
9 C100x50x15x1,5mm 2,59 33,188 199,128
10 C100x50x15x1,6mm 2,76 35,472 212,832
11 C100x50x15x1,8mm 3,11 40,026 240,156
12 C100x50x15x2,0mm 3,45 44,593 267,558
13 C100x50x15x2,3mm 3,97 51,430 308,580
14 C100x50x15x2,5mm 4,32 55,984 335,904
15 C100x50x15x2,8mm 4,84 62,822 376,932
16 C100x50x15x3,0mm 5,18 67,389 404,334
17 C120x50x20x1,5mm 2,83 36,356 218,136
18 C120x50x20x1,6mm 3,02 38,864 233,184
19 C120x50x20x1,8mm 3,40 43,880 263,280
20 C120x50x20x2,0mm 3,77 48,764 292,584
21 C120x50x20x2,3mm 4,34 56,288 337,728
22 C120x50x20x2,5mm 4,71 61,172 367,032
23 C120x50x20x2,8mm 5,28 68,696 412,176
24 C120x50x20x3,0mm 5,65 73,580 441,480
25 C125x50x20x1,5mm 3,00 38,600 231,600
26 C125x50x20x1,6mm 3,20 41,240 247,440
27 C125x50x20x1,8mm 3,60 46,520 279,120
28 C125x50x20x2.0mm 4,00 51,800 310,800
29 C125x50x20x2.3mm 4,60 59,720 358,320
30 C125x50x20x2,5mm 5,00 65,000 390,000
31 C125x50x20x2,8mm 5,60 72,920 437,520
32 C125x50x20x3.0mm 6,00 78,200 469,200
33 C150x50x20x1.5mm 3,30 42,520 255,120
34 C150x50x20x1.6mm 3,52 45,422 272,532
35 C150x50x20x1.8mm 3,96 51,224 307,344
36 C150x50x20x2.0mm 4,40 57,027 342,162
37 C150x50x20x2,3mm 5,06 65,731 394,386
38 C150x50x20x2.5mm 5,50 71,534 429,204
39 C150x50x20x2,8mm 6,15 80,238 481,428
40 C150x50x20x3.0mm 6,59 86,041 516,246
41 C175x50x20x1,5mm 3,59 46,388 278,328
42 C175x50x20x1,6mm 3,83 49,547 297,282
43 C175x50x20x1,8mm 4,31 55,866 335,196
44 C175x50x20x2.0mm 4,79 62,184 373,104
45 C175x50x20x2.3mm 5,50 71,662 429,972
46 C175x50x20x5,5mm 5,98 77,980 467,880
47 C175x50x20x2,8mm 6,70 87,458 524,748
48 C175x50x20x3.0mm 7,18 93,776 562,656
49 C180x50x20x1,6mm 3,89 50,348 302,088
50 C180x50x20x1,8mm 4,38 56,767 340,602
51 C180x50x20x2.0mm 4,86 63,185 379,110
52 C180x50x20x2.3mm 5,59 72,813 436,878
53 C180x50x20x2.5mm 6,08 79,231 475,386
54 C180x50x20x2.8mm 6,81 88,859 533154
55 C180x50x20x3.0mm 7,29 95,278 571,668
56 C200x50x20x1,6mm 4,15 53,780 322,68
57 C200x50x20x1,8mm 4,67 60,628 363,768
58 C200x50x20x2.0mm 5,19 67,475 404,850
59 C200x50x20x2.3mm 5,97 77,746 466,476
60 C200x50x20x2.5mm 6,48 84,594 507,564
61 C200x50x20x2.8mm 7,26 94,865 569,190
62 C200x50x20x3.0mm 8,72 114,038 684,228
63 C200x65x20x1,6mm 4,52 58,664 351,984
64 C200x65x20x1,8mm 5,09 66,122 396,732
65 C200x65x20x2.0mm 5,65 73,580 441,480
66 C200x65x20x2.3mm 6,50 84,767 508,602
67 C200x65x20x2.5mm 7,06 92,225 553,350
68 C200x65x20x2.8mm 7,91 103,412 620,472
69 C200x65x20x3.0mm 8,48 110,870 665,220
70 C250x50x20x1,6mm 4,77 61,964 371,784
71 C250x50x20x1,8mm 5,37 69,835 419,010
72 C250x50x20x2.0mm 5,96 77,705 466,230
73 C250x50x20x2.3mm 6,86 89,511 537,066
74 C250x50x20x2.5mm 7,45 97,381 584,286
75 C250x50x20x2.8mm 8,35 109,187 655,122
76 C250x50x20x3.0mm 8,94 117,058 702,348
77 C250x65x20x1,6mm 5,15 66,980 401,880
78 C250x65x20x1,8mm 5,79 75,478 452,868
79 C250x65x20x2.0mm 6,44 83,975 503,850
80 C250x65x20x2.3mm 7,40 96,721 580,326
81 C250x65x20x2.5mm 8,05 105,219 631,314
82 C250x65x20x2.8mm 9,01 117,965 707,790
83 C250x65x20x3.0mm 9,66 126,463 758,778
84 C300x50x20x1,6mm 5,40 70,280 421,680
85 C300x50x20x1,8mm 6,08 79,190 475,140
86 C300x50x20x2.0mm 6,75 88,100 528,600
87 C300x50x20x2.3mm 7,76 101,465 608,790
88 C300x50x20x2.5mm 8,44 110,375 662,250
89 C300x50x20x2.8mm 9,45 123,740 742,440
90 C300x50x20x3.0mm 10,13 132,650 795,900
91 C300x65x20x1,6mm 5,77 75,164 450,984
92 C300x65x20x1,8mm 6,49 84,685 508,110
93 C300x65x20x2.0mm 7,21 94,205 565,230
94 C300x65x20x2.3mm 8,29 108,486 650,916
95 C300x65x20x2.5mm 9,02 118,006 708,036
96 C300x65x20x2.8mm 10,10 132,287 793,722
97 C300x65x20x3.0mm 10,82 141,808 850,848

Báo giá thép C Đông Á mạ kẽm của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát

Chiều dài mỗi cây thép C = 6m

Hotline hỗ trợ báo giá mua hàng 24/7: Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

STT Quy cách thép C mạ kẽm Đông Á Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m) Giá thép C mạ kẽm Đông Á (VNĐ/6m)
1 C40x80x15x1,5mm 2,12 30,376 182,256
2 C40x80x15x1,6mm 2,26 32,448 194,688
3 C40x80x15x1,8mm 2,54 36,651 219,906
4 C40x80x15x2,0mm 2,83 40,825 244,950
5 C40x80x15x2,3mm 3,25 47,100 282,600
6 C40x80x15x2,5mm 3,54 51,392 308,352
7 C40x80x15x2,8mm 3,96 57,608 345,648
8 C40x80x15x3,0mm 4,24 61,752 370,512
9 C100x50x15x1,5mm 2,59 37,332 223,992
10 C100x50x15x1,6mm 2,76 39,892 239,352
11 C100x50x15x1,8mm 3,11 44,998 269,988
12 C100x50x15x2,0mm 3,45 50,119 300,714
13 C100x50x15x2,3mm 3,97 57,786 346,716
14 C100x50x15x2,5mm 4,32 62,892 377,352
15 C100x50x15x2,8mm 4,84 70,558 423,348
16 C100x50x15x3,0mm   5.18 75,679 454,074
17 C120x50x20x1,5mm 2,83 40,884 245,304
18 C120x50x20x1,6mm 3,02 43,696 262,176
19 C120x50x20x1,8mm 3,40 49,320 295,920
20 C120x50x20x2,0mm 3,77 54,796 328,776
21 C120x50x20x2,3mm 4,34 63,232 379,392
22 C120x50x20x2,5mm 4,71 68,708 412,248
23 C120x50x20x2,8mm 5,28 77,144 462,864
24 C120x50x20x3,0mm 5,65 82,620 495,720
25 C125x50x20x1,5mm 3,00 43,400 260,400
26 C125x50x20x1,6mm   3.20 46,360 278,160
27 C125x50x20x1,8mm 3,60 52,280 313,680
28 C125x50x20x2.0mm 4,00 58,200 349,200
29 C125x50x20x2.3mm 4,60 67,080 402,480
30 C125x50x20x2,5mm 5,00 743,000 445,800
31 C125x50x20x2,8mm 5,60 81,880 491,280
32 C125x50x20x3.0mm 6,00 87,800 526,800
33 C150x50x20x1.5mm 3,30 47,796 286,776
34 C150x50x20x1.6mm 3,52 51,049 306,294
35 C150x50x20x1.8mm 3,96 57,555 345,330
36 C150x50x20x2.0mm 4,40 64,061 384,366
37 C150x50x20x2,3mm 5,06 73,820 442,920
38 C150x50x20x2.5mm 5,50 80,326 481,956
39 C150x50x20x2,8mm 6,15 90,085 540,510
40 C150x50x20x3.0mm 6,59 96,591 579,546
41 C175x50x20x1,5mm 3,59 52,132 312,792
42 C175x50x20x1,6mm 3,83 55,674 334,044
43 C175x50x20x1,8mm 4,31 62,758 376,548
44 C175x50x20x2.0mm 4,79 69,843 419,058
45 C175x50x20x2.3mm 5,50 80,469 482,814
46 C175x50x20x5,5mm 5,98 87,553 525,318
47 C175x50x20x2,8mm 6,70 98,180 589,080
48 C175x50x20x3.0mm 7,18 105,264 631,584
49 C180x50x20x1,6mm 3,89 56,572 339,432
50 C180x50x20x1,8mm 4,38 63,769 382,614
51 C180x50x20x2.0mm 4,86 70,965 425,790
52 C180x50x20x2.3mm 5,59 81,760 490,560
53 C180x50x20x2.5mm 6,08 88,956 533,736
54 C180x50x20x2.8mm 6,81 99,751 598,506
55 C180x50x20x3.0mm 7,29 106,948 641,688
56 C200x50x20x1,6mm 4,15 60,420 362,520
57 C200x50x20x1,8mm 4,67 68,098 408,588
58 C200x50x20x2.0mm 5,19 76,775 460,650
59 C200x50x20x2.3mm 5,97 88,291 529,746
60 C200x50x20x2.5mm 6,48 94,969 569,814
61 C200x50x20x2.8mm 7,26 106,485 638,910
62 C200x50x20x3.0mm 8,72 127,982 767,892
63 C200x65x20x1,6mm  4.52 64,896 389,376
64 C200x65x20x1,8mm 5,09 74,258 445,548
65 C200x65x20x2.0mm 5,65 82,620 495,720
66 C200x65x20x2.3mm 6,50 95,163 570,978
67 C200x65x20x2.5mm  7.06 103,525 621,150
68 C200x65x20x2.8mm 7,91 116,068 696,408
69 C200x65x20x3.0mm 8,48 124,430 746,580
70 C250x50x20x1,6mm 4,77 69,596 417,576
71 C250x50x20x1,8mm 5,37 78,421 470,526
72 C250x50x20x2.0mm 5,96 87,245 523,470
73 C250x50x20x2.3mm 6,86 100,482 602,892
74 C250x50x20x2.5mm 7,45 109,306 655,836
75 C250x50x20x2.8mm 8,35 122,543 735,258
76 C250x50x20x3.0mm 8,94 131,368 788,208
77 C250x65x20x1,6mm 5,15 75,220 451,320
78 C250x65x20x1,8mm  5.79 84,748 508,488
79 C250x65x20x2.0mm 6,44 94,275 565,650
80 C250x65x20x2.3mm 7,40 108,566 651,396
81 C250x65x20x2.5mm 8,05 118,094 708,564
82 C250x65x20x2.8mm 9,01 132,385 794,310
83 C250x65x20x3.0mm 9,66 141,913 851,478
84 C300x50x20x1,6mm 5,40  78,920 473,520
85 C300x50x20x1,8mm 6,08 88,910 533,460
86 C300x50x20x2.0mm 6,75 98,900 593,400
87 C300x50x20x2.3mm 7,76 113,885 683,310
88 C300x50x20x2.5mm 8,44 123,875 743,250
89 C300x50x20x2.8mm 9,45 138,860 833,160
90 C300x50x20x3.0mm 10,13 148,850 893,100
91 C300x65x20x1,6mm 5,77 84,396 506,376
92 C300x65x20x1,8mm 6,49 95,071 570,426
93 C300x65x20x2.0mm 7,21 105,745 634,470
94 C300x65x20x2.3mm 8,29 121,757 730,542
95 C300x65x20x2.5mm 9,02 132,431 794,586
96 C300x65x20x2.8mm 10,10 148,443 890,658
97 C300x65x20x3.0mm 10,82 159,118 954,708
  Báo giá sắt thép xà gồ Phương Nam hình C hôm nay

Giá xà gồ C Đông Á của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát luôn rẻ nhất thị trường, do nhập khẩu sản phẩm trực tiếp từ nhà máy sản xuất mà không thông qua bất kỳ trung gian mua bán nào hết.

Bên cạnh đó, Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát còn thực hiện từ A đến Z quy trình mua bán sắt thép với khách hàng, hạn chế tối đa việc thuê mướn đơn vị bên ngoài.

Chính vì những yếu tố này mà giá bán thép hình, thép ống, thép tấm nói chung của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát luôn rẻ hơn các đơn vị khác từ 10-20%.

Trên thực tế, giá thép C Đông Á không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng; do sự thay đổi của các yếu tố như: giá nguyên liệu đầu vào, dây chuyền sản xuất, mẫu mã sản phẩm, biến động giá cả trên thị trường thế giới,…

Những yếu tố này có thể khiến cho giá xà gồ C tăng hoặc giảm tại một số thời điểm nhất định. Để biết giá xà gồ C Đồng Á chính xác nhất tại thời điểm mua hàng, quý vị vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát.

Hotline hỗ trợ báo giá 24/7 với thép C Đông Á, xà gồ C Đông Á : Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

Thương hiệu thép Đông Á tại thị trường Việt Nam

Chắc hẳn bất cứ ai làm việc trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí hay sản xuất công nghiệp đều biết đến thương hiệu thép Đông Á.

Công ty tôn Đông Á là đơn vị tiên phong trong ngành sản xuất tôn thép công nghiệp tại Việt Nam. Tính đến nay, Công ty Đông Á đã có gần 25 năm hình thành và phát triển, từng bước gây dựng lòng tin cho khách hàng cũng như đạt được các thành tựu nổi bật.

Các giải thưởng danh giá không thể bỏ qua của thép Đông Á như: Huân chương lao động hạng ba, Giải vàng giải thưởng chất lượng quốc gia, Top 100 Sao vàng đất Việt, Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam, Hàng Việt Nam chất lượng cao, Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín,…

Những sản phẩm mang thương hiệu thép Đông Á không chỉ phủ sóng rộng rãi ở các tỉnh, thành phố lớn của Việt Nam; mà còn được xuất khẩu ra nhiều nước khác trong khu vực Đông Nam Á, Trung Đông, Nhật Bản và Hoa Kỳ.

  Giá Thép C Nam Kim, Giá Xà Gồ C Nam Kim Đen, Mạ Kẽm Nhúng Nóng Hôm Nay

Đó là những thị trường lớn, kiểm định khắt khe cả về cả chất lượng lẫn hình thức sản phẩm. Thế nhưng Thương hiệu thép Đông Á nói chung, và thép C nói riêng đã chinh phục thành công cả những khách hàng khó tính nhất.

Hiện nay, Công ty Đông Á có 2 nhà máy sản xuất chính là tại 2 khu công nghiệp của tỉnh Bình Dương với công suất 1 triệu tấn thép mỗi năm.

Trong tương lai gần, sản lượng sản thép của Đông Á sẽ tăng gấp đôi, để đáp ứng mạnh mẽ hơn nữa nhu cầu của thị trường.

Giá Thép C Đông Á, Giá Xà Gồ C Đông Á Đen, Mạ Kẽm Nhúng Nóng Hôm Nay

Chất lượng của sản phẩm thép C Đông Á

Để có được vị thế vững chãi trên thị trường cạnh tranh khốc liệt, Công ty Đông Á đặc biệt chú trọng yếu tố chất lượng của sản phẩm sắt thép.

Nguyên vật liệu đầu vào đều đạt tiêu chuẩn loại 1, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Máy móc, thiết bị thuộc dây chuyền sản xuất được nhập khẩu trực tiếp từ những tập đoàn nổi tiếng như Danieli và Tenova của Italy, Metex, Zwick của Đức hay Nsengi của Nhật Bản,…

Cùng với đội ngũ nhân viên có tay nghề cao, trình độ chuyên môn tốt, tận tâm phục vụ khách hàng đã giúp cho sản phẩm thép hình C Đông Á đều vượt qua tất cả tiêu chuẩn kiểm định chất lượng khắt khe như: JIS G3321:2010 (Nhật), ASTM A792-10 (Mỹ), BSEN (Châu Âu), AS 1397:2011 (Úc), ISO 9001,…

Những sản phẩm thép C Đông Á có thông số kỹ thuật đạt chuẩn như:

– Cường độ nền thép: G350-450mpa

– Độ phủ kẽm Z120-275g/m² theo tiêu chuẩn Châu Âu và Nhật Bản.

– Độ dày vật liệu: 1.5mm – 3.5mm

– Độ rộng bụng: 60mm – 300mm

– Lượng mạ: 180 – 275

– Độ bền kéo: G350 – G450mpa

Độ bền có thể lên tới hơn 50 năm, tính đàn hồi, độ dẻo dai, khả năng chịu lực, chống cha vập, chịu nhiệt rất cao.

Một số dòng sản phẩm còn được mạ thêm 1 lớp kim loại kẽm đặc biệt nhằm chống lại sự oxy hóa và ăn mòn của không khí, ánh nắng mặt trời, nước mưa, khói bụi,…

Ngoài ra tính thẩm mỹ của thép C Đông Á cũng hết sức được quan tâm, bề mặt sáng bóng, láng mịn; không tốn nhiều thời gian bảo trì, bảo dưỡng.

Bởi vậy nên thép hình C Đông Á được ứng dụng nhiều vào các lĩnh vực (ngành nghề) như: xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc, sản xuất đồ nội thất, gia dụng,…

Trọng lượng của sản phẩm không quá lớn, khiến cho việc xử lý các công đoạn (bốc vác, vận chuyển, tháo dỡ) diễn ra một cách dễ dàng. Đây cũng là một trong những ưu điểm nổi bật của thép hình C Đông Á.

Hotline hỗ trợ báo giá 24/7 với thép C Đông Á, xà gồ C Đông Á : Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

Cách nhận biết thép hình C Đông Á chuẩn xác

Hiện nay trên thị trường, bắt đầu xuất hiện tràn lan các loại hàng giả, hàng nhái mang thương hiệu thép Đông Á.

Những sản phẩm này có hình dáng bên ngoài khá giống với thép C Đông Á thật. Tuy nhiên chất lượng lại vô cùng thấp kém, kết cấu rời rạc, tuổi thọ ngắn, khả năng chịu lực kém; dễ bị cong vênh (biến dạng) khi gặp tác động mạnh từ yếu tố bên ngoài.

Nếu người tiêu dùng vô tình mua phải những sản phẩm này sẽ gây ảnh hưởng nghiêm trọng tới chất lượng công trình, dẫn đến tổn thất về tính mạng và tài sản của người sử dụng.

100% thép C Đông Á được in logo của Công ty, đảm bảo các yếu tố sắc nét, rõ ràng. Các lô hàng phân phối ra ngoài thị trường đều có tem mác, giấy tờ, hóa đơn theo đúng quy định của pháp luật.

Quý vị cần hết sức lưu ý khi chọn mua thép hình C nói riêng, và sản phẩm sắt thép nói chung để tránh khỏi tình trạng mua phải hàng giả, hàng nhái hoặc hàng có chất lượng kém trên thị trường.

Trên đây là một số thông tin cơ bản về sản phẩm thép hình C Đông Á. Loại thép này hiện đang có sản lượng tiêu thụ lớn nhất trong ngành sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng.

Để mua được thép C Đông Á chính hãng, có chất lượng tốt, giá thành rẻ, hãy liên hệ ngay với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát.

Đây là đơn vị uy tín, chuyên nghiệp trong lĩnh vực phân phối các sản phẩm sắt thép tốt nhất hiện nay.

Giá xà gồ C Đông Á rẻ nhất chỉ có ở Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát. Bên cạnh đó là chính sách bán hàng hấp dẫn, có nhiều ưu đãi dành cho quý khách như: chiết khấu thương mại cho đơn hàng lớn, % hoa hồng cho người môi giới mua bán thành công,…

Liên hệ ngay với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát để thụ hưởng mức giá xà gồ C Đông Á rẻ nhất thị trường.

Một số hình ảnh Vật liệu xây dựng của Công ty VLXD Trường Thịnh Phát

Báo giá thép C Đông Á, xà gồ C Đông Á đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng hôm nay mới nhất vừa được cập nhật từ nhà sản xuất. Báo giá thép C Đông Á, xà gồ C Đông Á đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng hôm nay mới nhất vừa được cập nhật từ nhà sản xuất.
Báo giá thép C Đông Á, xà gồ C Đông Á đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng hôm nay mới nhất vừa được cập nhật từ nhà sản xuất. Báo giá thép C Đông Á, xà gồ C Đông Á đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng hôm nay mới nhất vừa được cập nhật từ nhà sản xuất.
Báo giá thép C Đông Á, xà gồ C Đông Á đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng hôm nay mới nhất vừa được cập nhật từ nhà sản xuất. Báo giá thép C Đông Á, xà gồ C Đông Á đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng hôm nay mới nhất vừa được cập nhật từ nhà sản xuất.
Báo giá thép C Đông Á, xà gồ C Đông Á đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng hôm nay mới nhất vừa được cập nhật từ nhà sản xuất. Báo giá thép C Đông Á, xà gồ C Đông Á đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng hôm nay mới nhất vừa được cập nhật từ nhà sản xuất.

Thông tin chi tiết xin liên hệ

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT

[Văn Phòng Giao Dịch 1]: 78 , Hoàng Quốc Việt , Phường Phú Mỹ , Quận 7, TPHCM
MST: 0315429498
Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

Website: https://vlxdtruongthinhphat.vn/https://twitter.com/vatlieuttp
Gmaill: vatlieutruongthinhphat@gmail.com

0967483714