Bảng báo giá tôn màu Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước. Dịch vụ giao hàng đến tận nơi với màu sắc và độ dày theo yêu cầu. Trường Thịnh Phát trong nhiều năm qua đã phân phối đến mọi công trình trên địa bàn với mức giá hợp lý nhất. Sản phẩm có xuất xứ & nguồn gốc rõ ràng
Bảng báo giá tôn màu Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước
Bảng báo giá tôn xây dựng luôn được công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi cập nhật mỗi ngày. Do giá tôn luôn chuyển biến thất thường nên nếu muốn biết chi tiết, xin gọi cho chúng tôi qua hotline: 0937959666-0908646555
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU
XANH NGỌC, ĐỎ ĐẬM, VÀNG KEM,…
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG + 5 SÓNG VUÔNG + 13 SÓNG LAFONG
Bảng báo giá tôn lạnh luôn thu hút sự theo dõi của mọi khách hàng. Dịch vụ hỗ trợ tư vấn 24/24h, tìm ra quy cách tôn phù hợp cho công trình của bạn
STT | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
(ĐO THỰC TẾ) | (KG/M) | (KHỔ 1,07M) | |
1 | 2 dem 50 | 1.85 | 43.000 |
2 | 3 dem 00 | 2.35 | 50.000 |
3 | 3 dem 50 | 2.75 | 56.500 |
4 | 4 dem00 | 3.05 | 60,200 |
5 | 4 dem 00 | .3.25 | 63.800 |
6 | 4 dem 50 | 3.50 | 69,700 |
7 | 5 dem 50 | 3.70 | 71.800 |
8 | 5 dem 00 | 4.10 | 77.000 |
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN
Bảng báo giá tôn mạ kẽm Hoa Sen với đa dạng độ dày, gia công theo yêu cầu quý khách, tiết kiệm chi phí
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg / M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 giờ 00 | m | 2,42 | 60.000 |
02 | 3 ngày 50 | m | 2,89 | 68.000 |
03 | 4 giờ 00 | m | 3,55 | 73.000 |
04 | 4 ngày 50 | m | 4,00 | 81.000 |
05 | 5 giờ 00 | m | 4,40 | 91.000 |
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH
STT | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
(ĐO THỰC TẾ) | (KG/M) | (KHỔ 1.07M) | |
1 | 2 dem 50 | 2.10 | 45.800 |
2 | 2 dem 80 | 2.40 | 49,600 |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 53.800 |
4 | 3 dem 30 | 3.05 | 59.600 |
5 | 3 dem 60 | 3.15 | 63,000 |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 71.500 |
7 | 4 dem 50 | 4.10 | 77.000 |
8 | 5 dem 00 | 4.60 | 91.200 |
BẢNG GIÁ TÔN KẼM
Bảng báo giá tôn mạ kẽm với độ dày đo thực tế, với khách hàng đặt mua số lượng lớn thì chúng tôi sẽ có nhiều ưu đãi hấp dẫn
STT | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
(ĐO THỰC TẾ) | (KG/M) | (KHỔ 1,07M) | |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 47,500 |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 49,500 |
4 | 3 dem 50 | 3.20 | 59,000 |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 63,500 |
8 | 4 dem 70 | 4.00 | 69,500 |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 75,500 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,.. |
CÁCH NHIỆT CÁT TƯỜNG
STT | Tên Hàng | Quy Cách | ĐVT | Đơn Giá |
01 | Cát Tường P1 | 1.55 x 40m | Cuộn | 999.000 |
02 | Cát Tường P2 | 1.55 x 40m | Cuộn | 1.118.000 |
03 | Cát Tường A1 | 1.55 x 40m | Cuộn | 1.060.000 |
04 | Cát Tường A2 | 1.55 x 40m | Cuộn | 1.486.000 |
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 ngày thứ 00 | m | 2.42 | 60.000 |
02 | 3 thứ 50 | m | 2.89 | 68,000 |
03 | 4 ngày 00 | m | 3.55 | 73,000 |
04 | 4 thứ 50 | m | 4.00 | 81,000 |
05 | 5 thứ 00 | m | 4.40 | 91,000 |
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH ZASS AMERICAN ( LIÊN DOANH MỸ )
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 ngày thứ 00 | m | 2.50 | 65.000 |
02 | 3 thứ 50 | m | 3.10 | 74,000 |
03 | 4 ngày 00 | m | 3.55 | 79,000 |
04 | 4 thứ 50 | m | 4.00 | 87,000 |
05 | 5 thứ 00 | m | 4.50 | 97,000 |
Tôn xây dựng có những tiêu chuẩn kĩ thuật nào?
Độ cứng chì (Pencil hardness)
Độ cứng chì (Pencil hardness) đánh giá độ cứng của màng sơn bám trên bề mặt băng thép bằng cách sử dụng các bút chì cứng theo cấp độ từ 2H – 5H.
Lớp mạ không bị xướt nếu độ cứng chì ≥3H là đạt
Độ bền va đập (Impact test)
Tiêu chuẩn này kiểm tra độ bền của màng sơn khô với sự va đập nhanh, ứng dụng để thử độ bền của màng sơn khi đưa vào các thiết bị cán.
Tiêu chuẩn kiểm tra đạt khi độ cao quả trọng ≥ 500mm mà lớp sơn không bị bong tróc thì đạt.
Độ bền uốn (T-Bend)
Tiêu chuẩn này kiểm tra độ bám dính của lớp sơn sau mỗi lần gập 1800. Công việc này cũng dùng để kiểm tra khả năng bền của các màng sơn của sản phẩm đem gia công thành tấm lợp kim loại.
Tiêu chuẩn kiểm tra độ bền uốn (T-Bend) là 0T – 4T mà lớp sơn không bị bong tróc hay vỡ nứt ra khỏi lớp thép nền là đạt.
Độ lệch màu (DE)
Phương pháp này đánh giá độ sai lệch màu sắc của mẫu kiểm tra với mẫu chuẩn.
Tiêu chuẩn đạt khi độ sai lệch màu <1% so với mẫu chuẩn.
Tin liên quan
Độ bóng (Picogloss)
Tiêu chuẩn này đánh giá độ bóng của bề mặt màng sơn bằng máy đo độ bóng với góc lệch 60 0.
Độ bóng đạt khi sai lệch ± 5 so với tiêu chuẩn đặt ra.
Tôn lạnh màu và tôn mạ màu có những điểm gì khác nhau?
Tôn lạnh màu và tôn mạ màu có những điểm gì khác nhau? Đây chắc hẳn là điều thắc mắc của nhiều người, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu sau đây
Tôn lạnh màu
Tôn lạnh hay thép mạ nhôm kẽm (galvalume – GL) là thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần 55% Al, 43.5% Zn và 1.5% Si. Loại tôn này có khả năng chống ăn mòn cao, phản xạ nhiệt tốt và thường có tuổi thọ cao hơn 4 lần so với tôn kẽm.
Tôn mạ màu
Thuật ngữ Tôn mạ màu được dùng để chỉ những tấm thép được mạ kẽm và phủ một lớp sơn màu acrylic. Thuật ngữ này được mở rộng từ thuật ngữ “GI” – chỉ những tấm thép được mạ kẽm có từ trước khi tôn mạ màu ra đời.
Dịch vụ cung ứng tôn xây dựng đem lại chất lượng tốt nhất cho mọi khách hàng
– Giao hàng tận nơi, đúng giờ, đảm bảo đúng quy cách yêu cầu
– Cam kết không phải hàng nhái, hàng kém chất lượng
-Dịch vụ chăm sóc khách hàng tiện lợi: cung cấp các giấy tờ hóa đơn chứng từ liên quan
-Chính sách vận chuyển: Cam kết giá vận chuyển tốt nhất.
Với nguồn tài lực và nhân lực lớn mạnh, giờ đây công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi là nhà phân phối vật tư xây dựng cho các công trình trọng điểm trên địa bàn. Đội ngũ nhân viên được đào tạo bậc đại học, cao đẳng và có nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong ngành thép. Chúng tôi luôn đem lại sự an tâm về chất lượng sản phẩm, cũng như là dịch vụ trọn gói, chăm sóc khách hàng
Chất lượng luôn đi kèm với giá cả, hoạt động kể cả ngày cuối tuần, lễ tết,.. nên chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ cho quý khách ở bất cứ khung giờ nào. Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển sản phẩm tới tận công trình không phân biệt số lượng mua nhiều hay ít cho khách hàng chọn lựa dễ dàng.
Các bước tiến hành đăng kí dịch vụ tại Trường Thịnh Phát
Bước 1 : Những thông tin mà quý khách cần điền đầy đủ là tên, số lượng, thời gian giao nhận, quy cách yêu cầu, địa chỉ giao hàng,..
Bước 2 : Qúy khách cũng có thể đến trực tiếp công ty chúng tôi để bàn bạc và trao đổi
Bước 3 : Những ý kiến mà hai bên cần phải thống nhất là: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Sau khi thỏa thuận xong, hai bên chốt hợp đồng
Bước 4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.