Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Quận 9. Sản phẩm đầy đủ chủng loại: thép vằn, thép tròn trơn, thép cuộn . Những thông tin chi tiết về tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng của dòng sản phẩm này được công ty Trường Thịnh Phát liệt kê cụ thể bên dưới, mời bạn tham khảo
Thương hiệu thép Miền Nam là một trong những thương hiệu uy tín, lâu đời và nổi tiếng nhất Việt Nam về chất lượng và giá cả cạnh tranh.
Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Quận 9
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Báo giá thép Việt Nhật – Việt Mỹ – Posco – Pomina – Hòa Phát?
Bảng báo giá thép Việt Nhật
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
VAS |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
76.400 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
126.500 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
169.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
214.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
282.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
361.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
430.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
565.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
Bảng báo giá thép Posco
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POSCO |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | POSCO | ||
2 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6.17 | 89.900 |
3 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.77 | 140.785 |
4 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.45 | 193.814 |
5 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 17.56 | 253.039 |
6 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 22.23 | 320.334 |
7 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 27.45 | 395.554 |
8 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 33.12 | 478.252 |
9 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 43.26 | 623.376 |
10 | Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG |
Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Bảng báo giá thép Pomina
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Quy trình mua sắt thép xây dựng
Xác định nhu cầu sử dụng:
Các yếu tố cần xem xét bao gồm kích thước, số lượng, loại sắt thép cần sử dụng.
Tìm hiểu và chọn nhà cung cấp:
Các yếu tố quan trọng cần xem xét bao gồm chất lượng sản phẩm, giá cả, dịch vụ hậu mãi và chính sách vận chuyển.
Tham khảo báo giá:
Bạn nên yêu cầu nhà cung cấp cung cấp báo giá chi tiết cho sản phẩm sắt thép mà bạn muốn mua. Báo giá cần bao gồm giá sản phẩm, thuế và phí vận chuyển.
Đặt hàng:
Sau khi đã quyết định mua sản phẩm sắt thép từ nhà cung cấp, bạn cần đặt hàng thông qua hình thức mua hàng trực tuyến hoặc liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để đặt hàng.
Thanh toán:
Bạn sẽ nhận được thông tin về giá trị đơn hàng và phương thức thanh toán. Bạn có thể chọn phương thức thanh toán trực tuyến hoặc thanh toán khi nhận hàng.
Vận chuyển & giao nhận:
Sau khi thanh toán, nhà cung cấp sẽ sắp xếp vận chuyển sản phẩm đến địa chỉ mà bạn cung cấp. Bạn cần đảm bảo có người nhận hàng tại địa chỉ giao nhận.
Kiểm tra – nhận hàng:
Sau khi sản phẩm được giao tới địa chỉ như yêu cầu, bạn cần kiểm tra kỹ sản phẩm trước khi ký nhận. Nếu sản phẩm đúng chất lượng – số lượng đã đặt, bạn có thể ký nhận và hoàn tất quy trình mua sắt thép.
Một số thông tin cần biết về Thép Miền Nam
Giới thiệu nhà máy sản xuất thép Miền Nam
Nhà máy sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại và tiên tiến, bao gồm hệ thống lò cao, lò phổi, xưởng cuộn, xưởng cán, xưởng cán nguội và xưởng gia công sản phẩm. Các sản phẩm thép được sản xuất tại nhà máy bao gồm sắt thép cuộn, sắt thép cuộn đặc, thép hình, thép xây dựng, thép ống, thép tấm và các sản phẩm thép khác.
Với quy trình sản xuất và quản lý chất lượng chặt chẽ, sản phẩm thép của Miền Nam đạt tiêu chuẩn chất lượng cao và được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng lớn trên toàn quốc. Công ty cũng có một đội ngũ kỹ thuật viên và nhân viên chuyên nghiệp, hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm và giải đáp các thắc mắc về sử dụng sản phẩm.
Sản phẩm thép xuất xưởng của Công ty Thép Miền Nam:
-
Sắt thép cuộn: Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, đóng tàu và các ngành công nghiệp khác.
-
Sắt thép cuộn đặc: Được sản xuất từ thép không gỉ, sắt thép cuộn đặc được sử dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị y tế, đồ gia dụng, và nhiều ngành công nghiệp khác.
-
Thép hình: sản xuất một loạt các sản phẩm thép hình bao gồm: thép hình vuông, thép hình chữ nhật, thép hình tròn và các loại thép hình khác.
-
Thép xây dựng: bao gồm các loại thép cường độ cao, thép mạ kẽm, thép ống, thép hộp, v.v.
-
Thép tấm: Sản phẩm này được sử dụng để sản xuất các sản phẩm kim loại như vỏ tàu, container, các bộ phận cơ khí và nhiều ứng dụng khác.
- Thép ống: sản xuất một loạt các sản phẩm thép ống, bao gồm các loại ống đúc, ống hàn, ống vuông, ống chữ nhật và các loại ống thép khác
Công nghệ sản xuất thép Miền Nam
Nguyên liệu: Nhà máy sử dụng các loại nguyên liệu chính như quặng sắt, cacbon, silic, mangan và đá vôi để sản xuất thép. Các nguyên liệu này được chọn lọc kỹ càng và chứa các thành phần đảm bảo chất lượng.
Nấu thép: Các nguyên liệu được đưa vào lò nấu thép, nơi chúng được nung nóng đến nhiệt độ cao để tách các chất độc hại và tạo ra chất lỏng thép.
Luyện thép: Sau khi được nấu chảy, chất lỏng thép được luyện để đạt được cấp độ chất lượng chính xác. Quá trình luyện thép bao gồm các bước như đổ thép vào lò luyện, tạo ra áp suất và nhiệt độ cần thiết, tách bọt và chất lặn, v.v.
Thành hình sản phẩm: Sau khi đã luyện thành công, thép được đưa vào các máy móc để tạo thành các sản phẩm thép cần thiết. Các sản phẩm thép này được cắt, uốn và hàn để đạt được kích thước và hình dạng mong muốn.
Kiểm tra chất lượng: Trước khi đưa sản phẩm ra thị trường, các sản phẩm thép của nhà máy Miền Nam sẽ trải qua các bước kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt. Các bước kiểm tra này bao gồm đo độ dày, độ cứng, độ dẻo & độ bền để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất.
Hướng dẫn sử dụng thép Miền Nam
Xây dựng: Thép Miền Nam được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để làm cốt thép cho các công trình như cầu, nhà máy, tòa nhà cao tầng, và các công trình khác. Chúng được cung cấp dưới dạng thanh, ống, tấm và các sản phẩm khác để phù hợp với các yêu cầu khác nhau của các dự án xây dựng.
Cơ khí: sản xuất các bộ phận máy, bộ phận tàu thuyền và các thiết bị khác. Thép Miền Nam được cung cấp dưới dạng tấm, cuộn, ống, và các sản phẩm khác để phù hợp với các yêu cầu của ngành cơ khí.
Công nghiệp: Thép Miền Nam ứng dụng trong ngành công nghiệp để sản xuất các sản phẩm như bồn chứa, ống dẫn, khung kệ, các sản phẩm khác & được cung cấp dưới dạng tấm, ống, cuộn để phù hợp với các yêu cầu của ngành công nghiệp.
Tại Quận 9, đơn vị nào đang phân phối sắt thép Miền Nam giá tốt, hàng 100% chính hãng?
Trường Thịnh Phát là một công ty phân phối sắt thép Miền Nam tại khu vực Quận 9. Công ty cung cấp các sản phẩm sắt thép đa dạng như thép hình, thép cuộn, thép ống, thép tấm, thép hộp, thép đặc chủng… với các tiêu chuẩn chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường.
Chúng tôi có kinh nghiệm trong việc phân phối sắt thép cho các công trình xây dựng lớn nhỏ, cũng như các đại lý và nhà thầu xây dựng. Vận chuyển sản phẩm đến tận nơi cho khách hàng, hỗ trợ tư vấn kỹ thuật về sản phẩm sắt thép.
Ngoài ra, công ty còn cung cấp các sản phẩm liên quan đến ngành sắt thép như phụ kiện sắt thép, dụng cụ cầm tay, máy móc thiết bị… với mong muốn đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng và xây dựng mối quan hệ bền vững với các đối tác.