Báo giá sắt thép Pomina mới nhất hôm nay

Vì tính chất chịu lực tốt và độ bền cao, thép pomina được ưa chuộng trong ngành xây dựng và sản xuất công nghiệp. Đặc biệt, trong lĩnh vực xây dựng, thép pomina được sử dụng để sản xuất các kết cấu thép để chịu lực cho các công trình xây dựng, giúp tăng độ bền và độ an toàn cho các công trình này.

Việc sử dụng các sản phẩm thép pomina chất lượng tốt cũng giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền của các công trình xây dựng – sản phẩm công nghiệp, góp phần tăng hiệu quả sản xuất – tiết kiệm chi phí cho các doanh nghiệp.

 

Cập nhật bảng báo giá sắt thép Pomina mới hôm nay

Xin chào quý khách hàng, hôm nay Trường Thịnh Phát xin cập nhật bảng giá sắt thép Pomina mới nhất tại tổng kho khu vực TP.HCM cụ thể như sau:

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp sắt thép từ các thương hiệu khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

  Cập nhật báo giá mới nhất thép hộp 175x175

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Hòa Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Thép Pomina với ưu điểm – ứng dụng

Thép Pomina là một trong những thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam, với nhiều ưu điểm và ứng dụng đa dạng. Dưới đây là một số ưu điểm và ứng dụng của thép Pomina:

Ưu điểm của thép Pomina:

  • Độ bền cao: Thép Pomina có độ bền – khả năng chịu lực cao, giúp tăng độ an toàn trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, thiết bị điện, năng lượng…

  • Dễ dàng gia công – thi công: Thép Pomina có tính chất dễ dàng gia công, cắt, mài, hàn, bấm, dập, giúp tiết kiệm thời gian, chi phí cho các công trình xây dựng.

  • Độ chính xác cao: Thép Pomina được sản xuất với quy trình nghiêm ngặt, đạt độ chính xác cao trong kích thước, độ dày, khối lượng, đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.

  • Đa dạng về loại thép: Thép Pomina được sản xuất với nhiều loại thép như thép cuộn, thép tấm, thép hình, thép ống, thép xây dựng… phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

Ứng dụng của thép Pomina:

  • Ngành xây dựng: để sản xuất các kết cấu như cột, dầm, sàn, tường, tấm lợp, cửa sổ, lan can, hàng rào…

  • Ngành cơ khí: để sản xuất các bộ phận cơ khí, máy móc như trục, puly, bánh răng, ổ đỡ, bạc đạn, ống đồng hồ, bộ kẹp…

  • Ngành sản xuất đồ gia dụng: để sản xuất các đồ gia dụng như nồi, chảo, chậu rửa, giá đỡ, kệ để sách, tủ quần áo…

  • Ngành sản xuất điện tử: để sản xuất các bộ phận điện tử như ốc vít, bulong, đinh, móc…

  • Ngành sản xuất năng lượng: để sản xuất các cột, dầm, sàn cho các nhà máy điện,..

  Bảng giá thép gân phi 12 mới nhất trên thị trường hôm nay. Liên hệ ngay để nhận báo giá thép thanh vằn 12mm Việt Nhật, Pomina, Việt Mỹ, Hòa Phát,… kèm theo ưu đãi và chiết khấu giá tốt nhất.

 

Thép cuộn – thép gân vằn Pomina có những đặc điểm gì?

Thép cuộn và thép gân vằn Pomina đều là sản phẩm thép cán nóng được sản xuất theo tiêu chuẩn và quy trình kỹ thuật cao, có nhiều đặc điểm ưu việt như sau:

  1. Độ bền cao: Thép Pomina có độ bền kéo cao, giúp tăng độ chịu tải và độ bền của các sản phẩm được làm từ thép này.

  2. Dễ chế biến và gia công: Thép Pomina có độ mềm và dễ uốn cong, dễ dàng chế biến và gia công theo yêu cầu thiết kế.

  3. Độ co giãn tốt: Thép Pomina có độ co giãn tốt, giúp giảm thiểu sự biến dạng và độ cong vênh của các sản phẩm khi chịu lực.

  4. Độ đàn hồi tốt: Thép Pomina có độ đàn hồi tốt, giúp các sản phẩm được làm từ thép này đạt độ ổn định và độ bền cao hơn.

  5. An toàn và đảm bảo chất lượng: Thép Pomina được sản xuất theo quy trình kỹ thuật nghiêm ngặt và đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng, đồng thời đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe trong ngành xây dựng và sản xuất.

  6. Khả năng chống ăn mòn: Nếu được mạ kẽm, thép Pomina có khả năng chống ăn mòn tốt, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.

Những đặc điểm trên giúp cho thép cuộn và thép gân vằn Pomina được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và sản xuất các sản phẩm liên quan đến thép.

Cường độ thép Pomina

Cường độ thép Pomina phụ thuộc vào loại thép và quy trình sản xuất. Thông thường, cường độ thép Pomina dao động từ 340 MPa đến 590 MPa. Cụ thể, đây là một số giá trị cường độ của các loại thép Pomina thông dụng:

  • Thép Pomina 10: cường độ 340 MPa
  • Thép Pomina 15: cường độ 370 MPa
  • Thép Pomina 20: cường độ 420 MPa
  • Thép Pomina 25: cường độ 470 MPa
  • Thép Pomina 30: cường độ 520 MPa
  • Thép Pomina 35: cường độ 570 MPa
  • Thép Pomina 40: cường độ 590 MPa

Tuy nhiên, để đảm bảo chính xác về cường độ của sản phẩm, cần phải tuân thủ đầy đủ các quy định về sản xuất, kiểm tra và kiểm định kỹ thuật của từng loại thép Pomina.

Những chứng chỉ mà thép Pomina đã đạt được

Thép Pomina đã đạt được nhiều chứng chỉ uy tín trong ngành thép, bao gồm:

  1. Chứng chỉ ISO 9001:2008 về quản lý chất lượng sản phẩm.
  2. Chứng chỉ ISO 14001:2004 về quản lý môi trường.
  3. Chứng chỉ OHSAS 18001:2007 về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.
  4. Chứng chỉ ISO/IEC 17025:2005 về đánh giá sự phù hợp kỹ thuật.
  5. Chứng chỉ SNI (Indonesia) về chất lượng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định về an toàn và môi trường của Indonesia.
  6. Chứng chỉ JIS (Nhật Bản) về chất lượng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định của Nhật Bản.
  Báo giá thép Miền Nam Tp Gia Nghĩa

Các chứng chỉ trên cho thấy sự cam kết của công ty Pomina đối với chất lượng sản phẩm, an toàn lao động và bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất và kinh doanh của mình.

 

Phân tích về chỉ số chống lực tác động của thép Pomina

Chỉ số chống lực tác động của thép Pomina được đánh giá bằng các thông số về độ bền, độ dẻo dai và độ cứng của thép. Chúng được đo và tính toán thông qua các thí nghiệm và kiểm tra đối với các mẫu thép Pomina.

Theo các thông số kỹ thuật, thép Pomina có độ bền kéo cao, độ cứng vững tốt, độ uốn tối ưu, độ giãn dài khi kéo lớn, và khả năng chống lại các tác động va đập và lực tác động. Đây là những yếu tố quan trọng trong việc đảm bảo độ an toàn và sự ổn định của các công trình xây dựng và các thiết bị công nghiệp sử dụng thép Pomina.

Các chỉ số kỹ thuật của thép Pomina thường được đưa ra trong các bảng thông số của nhà sản xuất, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn và sử dụng sản phẩm. Việc sử dụng thép Pomina đúng cách và đúng mục đích cũng góp phần quan trọng vào việc tăng cường độ bền và độ ổn định của các công trình và thiết bị sử dụng thép này.

Một số quy định quan trọng khi sản xuất & sử dụng thép Pomina sao cho an toàn

Để đảm bảo sử dụng thép Pomina an toàn và hiệu quả, cần tuân thủ một số quy định quan trọng khi sản xuất và sử dụng thép, bao gồm:

  1. Tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định về sản xuất, chế biến và sử dụng thép của cơ quan chức năng. Đặc biệt, cần chú ý đến các quy định về chất lượng, thành phần hóa học, độ dẻo dai và độ bền của thép.

  2. Sử dụng thép Pomina đúng cách và đúng mục đích, theo các hướng dẫn của nhà sản xuất hoặc các chuyên gia kỹ thuật có liên quan.

  3. Đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển, lưu trữ và bảo quản thép Pomina. Cần đảm bảo các điều kiện môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, độ rung động, độ va đập, để tránh gây hư hỏng hoặc giảm độ bền của sản phẩm.

  4. Thực hiện các biện pháp an toàn lao động khi sản xuất, chế biến hoặc sử dụng thép, để tránh các tai nạn lao động, bảo vệ sức khỏe và tính mạng của người lao động.

  5. Thực hiện kiểm tra chất lượng và kiểm tra độ an toàn của thép Pomina trước khi sử dụng hoặc bán ra thị trường. Các phương pháp kiểm tra có thể bao gồm các thí nghiệm về độ bền, độ dẻo dai, độ cứng, độ uốn và khả năng chống lại các tác động va đập và lực tác động.

Trường Thịnh Phát có kho thép rộng lớn tại TPHCM – Phân phối thép Pomina không giới hạn số lượng

Trường Thịnh Phát là một trong những đại lý phân phối thép Pomina lớn tại TPHCM và khu vực lân cận. Chúng tôi có kho thép rộng lớn, được trang bị đầy đủ các thiết bị và máy móc hiện đại để đáp ứng nhu cầu sản xuất và cung ứng thép của khách hàng.

Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép Pomina chất lượng, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn trong quá trình sử dụng. Với khả năng cung cấp không giới hạn số lượng và đa dạng các loại thép Pomina, khách hàng có thể yên tâm đặt hàng với số lượng lớn và đáp ứng nhu cầu sản xuất của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả.

0967483714