Bảng báo giá thép xây dựng Việt Mỹ Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước, với đa dạng chủng loại và quy cách, được nhiều công trình chọn lựa. Đội ngũ làm việc với nhiều năm kinh nghiệm sẽ hỗ trợ hết mình trong việc tư vấn và tìm ra thép Việt Mỹ đúng với quy cách xây dựng
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Mỹ Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước
Công ty Trường Thịnh Phát xin cung cấp đến mọi quý khách báo giá thép Việt Mỹ nói riêng và các loại sắt thép xây dựng khác nói chung. Chất lượng vượt trội, đảm bảo uy tín nhất
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
Báo giá thép Việt Mỹ, đây là sản phẩm xây dựng được rất nhiều nhà thầu tin tưởng vì đạt các tiêu chí trong xây dựng, nhiều quy cách nên thoải mái chọn lựa
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
VAS |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
76.400 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
126.500 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
169.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
214.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
282.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
361.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
430.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
565.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
Những điều bạn cần biết
Có mấy bước đặt hàng sắt thép xây dựng tại Trường Thịnh Phát?
- Bước 1 : Những thông tin mà quý khách cần điền đầy đủ là tên, số lượng, thời gian giao nhận, quy cách yêu cầu, địa chỉ giao hàng,..
- Bước 2 : Qúy khách cũng có thể đến trực tiếp công ty chúng tôi để bàn bạc và trao đổi
- Bước 3 : Những ý kiến mà hai bên cần phải thống nhất là: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Sau khi thỏa thuận xong, hai bên chốt hợp đồng
- Bước 4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- Bước 5: Sau khi chúng tôi đã giao hàng đầy đủ như đã kê khai trong hợp đồng. Qúy khách có thể kiểm tra lại và thanh toán số dư
Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Công ty chúng tôi xin cung cấp giá sắt thép xây dựng mới nhất trong ngày hôm nay. Mở rộng thông tin về giá cả dịch vụ giúp cho khách hàng có thể chọn lựa được nhiều vật tư xây dựng hơn
Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát
Báo Giá Thép Hoà Phát đang tạo nên vị thế & chỗ đứng vững chắc trên thị trường. Nhu cầu tiêu thụ thép Hòa Phát càng cao thì càng khẳng định chất lượng vượt trội của nó
Hotline: 0937959666-0908646555
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Bảng báo giá thép Miền Nam
Báo giá thép Miền Nam, thương hiệu ra đời lâu năm, đáp ứng các yếu tố trong xây dựng. Công ty chúng tôi xin gửi đến mọi nhà thầu báo giá thép Miền Nam mới nhất
Hotline: 0937959666-0908646555
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Báo giá thép Việt Nhật, công ty luôn điều chỉnh mức giá phù hợp nhất cho mọi khách hàng. Nếu bạn đặt mua thép Việt Nhật với số lượng lớn thì sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn
Hotline: 0937959666-0908646555
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Pomina
Báo giá thép Pomina, sự tiêu thụ của dạng thép này luôn phát triển không ngừng. Các yếu tố về độ an toàn, các đặc tính cơ lý của thép luôn đảm bảo một cách tốt nhất
Hotline: 0937959666-0908646555
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Áp dụng phổ biến một số bộ tiêu chuẩn về thép xây dựng hiện nay
Có rất nhiều các loại sắt thép xây dựng đang được áp dụng một số bộ tiêu chuẩn phổ biến như: Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987. Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08. Và tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997.
Công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi luôn phân phối đa dạng các loại sắt thép xây dựng với bộ tiêu chuẩn theo yêu cầu của công trình, đáp ứng nhanh, đẩy mạnh tiến độ thi công. Do đó, hãy liên hệ cho chúng tôi qua hotline để được trao đổi trực tiếp nhất
Tiêu chuẩn đối với các sản phẩm thép cuộn
– Đường kính thông thường của thép cuộn là phi 6mm, phi 8mm, phi 10mm.
– Loại thép này được cung cấp ở dạng cuộn có trọng lượng trung bình khoảng 700kg/cuộn. Đến 2.000kg/cuộn.
– Sử dụng các mác thép chủ yếu là: CT3, SWRM12,…
Tiêu chuẩn đối với các sản phẩm thép thanh vằn
Về thẩm mỹ thì thép thanh vằn với mặt ngoài có gân, có đường kính từ 10 mm đến 51 mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m/thanh. Giao hàng ở dạng bó, có khối lượng trung bình từ 1.500kg/bó đến 3.000 kg/bó.
Đường kính : phổ biến nhất bao gồm: Φ10, Φ12, Φ14, Φ16, Φ18, Φ20, Φ22, Φ25, Φ28, Φ32.
Yêu cầu kỹ thuật: Tính cơ lý của thép cũng giống như thép cuộn phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy. Giới hạn bền, độ dãn dài, xác định bằng Phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính cơ lý của từng loại thép và. Phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Mác thép thường được sử dụng: SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD490, CB300, CB400, CB500