Bảng báo giá thép xây dựng Việt Úc huyện Lộc Ninh Tỉnh Bình Phước. Khi đến với công ty chúng tôi, bộ phận tư vấn sẽ cung cấp khái quát nội dung về thông tin thép Việt Úc, quy cách, kích thước và mẫu mã theo yêu cầu. Giá cả được kê khái đầy đủ và chi tiết

thep-viet-uc-ttp

Bảng báo giá thép xây dựng Việt Úc huyện Lộc Ninh Tỉnh Bình Phước

Báo giá thép xây dựng. Chúng tôi sở hữu nhiều đầu xe tải, phục vụ cho công tác vận chuyển hàng hóa một cách nhanh chóng nhất, quý khách không cần phải đi lại để mất thời gian. Thủ tục đăng kí dịch vụ đơn giản

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Úc

Báo Giá Thép Việt Úc. Trường Thịnh Phát luôn hướng dẫn quý khách nhận diện sản phẩm thép Việt Úc chính hãng, từ đó công tác chọn mua vật tư sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết

TÊN HÀNG ĐVT GIÁ THÉP VIỆT MỸ GIÁ THÉP HVUC
Thép cuộn Việt Úc phi 6 KG 13.800 11.600
Thép cuộn Việt Úc phi 8 KG 13.800 11.600
Thép gân Việt Úc phi 10 CÂY 11,7 76.900 59.700
Thép gân Việt Úc phi 12 CÂY 11,7 116,800 99.300
Thép gân Việt Úc phi 14 CÂY 11,7 153.700 140.700
Thép gân Việt Úc phi 16 CÂY 11,7 199.600 181.500
Thép gân Việt Úc phi 18 CÂY 11,7 259.800  240.700
Thép gân Việt Úc phi 20 CÂY 11,7 309.800  299.500
Thép gân Việt Úc phi 22 CÂY 11,7    
Thép gân Việt Úc phi 25 CÂY 11,7    –
Thép gân Việt Úc phi 28 CÂY 11,7 LIÊN HỆ
Thép gân Việt Úc phi 32 CÂY 11,7 LIÊN HỆ  –

Cập nhật giá cả các loại sắt thép xây dựng tại công ty Trường Thịnh Phát

Bảng báo giá thép Miền Nam

Báo giá thép Miền Nam, đem đến cho người tiêu dùng với nhiều mức giá hợp lý nhất. Công ty chúng tôi làm ăn chân chính, luôn tư vấn để giải đáp các thắc mắc của khách hàng trong thời gian nhanh nhất

Hotline: 0937959666-0908646555

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Nhật

Báo giá thép Việt Nhật, giao hàng theo yêu cầu. Đội ngũ vận chuyển hàng hóa thông thuộc nhiều tuyến đường nên rút ngắn thời gian. Cam kết không làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công xây dựng, xuất các hóa đơn chứng từ rõ ràng

Hotline: 0937959666-0908646555

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Pomina

Báo giá thép Pomina, nhu cầu xây dựng đang phát triển, kéo theo thị trường tiêu thụ thép Pomina ngày càng lớn. Cập nhật báo giá liên tục sẽ giúp cho khách hàng có thể mua sắt thép với giá tốt nhất

Hotline: 0937959666-0908646555

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Posco

STT LOẠI HÀNG ĐVT Barem THÉP POSCO
1 Ký hiệu trên cây sắt   POSCO
2 D 10 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 6.17 89.900
3 D 12 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 9.77 140.785
4 D 14 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 13.45 193.814
5 D 16 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 17.56 253.039
6 D 18 ( Cây) Độ dài (11.7m) 22.23 320.334
7 D 20 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 27.45 395.554
8 D 22 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 33.12 478.252
9 D 25 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 43.26 623.376
10 Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

Bảng báo giá thép Việt Mỹ ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu xây dựng cho mọi công trình. Đa dạng quy cách, sản phẩm chính hãng, báo giá cụ thể

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Những quy định về bộ tiêu chuẩn thép xây dựng được áp dụng phổ biến

Hiện nay, các sản phẩm sắt thép xây dựng đang được áp dụng theo một số bộ tiêu chuẩn phổ biến như: Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987. Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08. Và tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997.

Để có được thông tin chính xác về các bộ tiêu chuẩn trên. Quý khách vui lòng tìm hiểu thêm trên website hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua sđt: 0937959666-0908646555  để được tư vấn kỹ hơn. Xin chân thành cảm ơn quý khách.

Tiêu chuẩn đối với các sản phẩm thép cuộn

– Đường kính thông thường của thép cuộn là phi 6mm, phi 8mm, phi 10mm.

– Loại thép này được cung cấp ở dạng cuộn có trọng lượng trung bình khoảng 700kg/cuộn. Đến 2.000kg/cuộn.

– Sử dụng các mác thép chủ yếu là: CT3, SWRM12,…

Tiêu chuẩn đối với các sản phẩm thép thanh vằn

Về thẩm mỹ thì thép thanh vằn với mặt ngoài có gân, có đường kính từ 10 mm đến 51 mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m/thanh. Giao hàng ở dạng bó, có khối lượng trung bình từ 1.500kg/bó đến 3.000 kg/bó.

Đường kính : phổ biến nhất bao gồm: Φ10, Φ12, Φ14, Φ16, Φ18, Φ20, Φ22, Φ25, Φ28, Φ32.

Yêu cầu kỹ thuật: Tính cơ lý của thép cũng giống như thép cuộn phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy. Giới hạn bền, độ dãn dài, xác định bằng Phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính cơ lý của từng loại thép và. Phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

Mác thép thường được sử dụng: SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD490, CB300, CB400, CB500

Cung cấp sản phẩm đúng với hạng mục xây dựng

Qúy khách có những ý kiến hay thắc mắc nào, liên hệ: 0908.646.555 – 0937.959.666, mọi yêu cầu sẽ được đáp ứng trong thời gian nhanh chóng. Từ đó, chúng tôi sẽ đưa ra các giải pháp thiết thực nhất, công trình đảm bảo an toàn và chi phí cũng hợp lý

Với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, Trường Thịnh Phát là nhà phân phối vật liệu xây dựng chất lượng nhất, uy tín, đúng quy cách & yêu cầu. Công ty phân phối các loại: cát, đá xây dựng, xi măng, gạch, xà gồ, tôn xây dựng,.. Bạn có thể an tâm vì chất lượng ở mỗi vật tư đã qua kiểm định cụ thể. Dịch vụ trọn gói bao gồm: Tư vấn – báo giá – vận chuyển nguyên vật liệu đến công trình – thanh toán tận nơi – chăm sóc khách hàng sau dịch vụ

Để được hướng dẫn tận tình và chi tiết, quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0937 959 666 – 0908 646 555. Loại bỏ triệt để và nói không với các loại hàng kém chất lượng, hàng nhái

Chúng tôi được xem là đơn vị uy tín tại Miền Nam. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.