Bảng báo giá tôn cán sóng Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước với phong phú quy cách khác nhau, mở rộng nhu cầu chọn lựa cho mọi khách hàng. Công ty phân phối tôn xây dựng nói chung Trường Thịnh Phát sẽ cung cấp mức giá cả phù hợp nhất, sản phẩm tốt, chi phí bảo dưỡng thấp
Bảng báo giá tôn cán sóng Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước
Bảng báo giá tôn cán sóng luôn được chúng tôi cập nhật từng ngày với nội dung chi tiết nhất. Tôn cán sóng có nhiều ưu điểm như: chống nhiệt, khả năng bảo vệ cao, cách âm.,..
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU
XANH NGỌC, ĐỎ ĐẬM, VÀNG KEM,…
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG + 5 SÓNG VUÔNG + 13 SÓNG LAFONG
Bảng báo giá tôn lạnh luôn thu hút sự theo dõi của mọi khách hàng. Dịch vụ hỗ trợ tư vấn 24/24h, tìm ra quy cách tôn phù hợp cho công trình của bạn
STT | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
(ĐO THỰC TẾ) | (KG/M) | (KHỔ 1,07M) | |
1 | 2 dem 50 | 1.85 | 43.000 |
2 | 3 dem 00 | 2.35 | 50.000 |
3 | 3 dem 50 | 2.75 | 56.500 |
4 | 4 dem00 | 3.05 | 60,200 |
5 | 4 dem 00 | .3.25 | 63.800 |
6 | 4 dem 50 | 3.50 | 69,700 |
7 | 5 dem 50 | 3.70 | 71.800 |
8 | 5 dem 00 | 4.10 | 77.000 |
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN
Bảng báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen với đa dạng độ dày, gia công theo yêu cầu quý khách, tiết kiệm chi phí
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg / M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 giờ 00 | m | 2,42 | 60.000 |
02 | 3 ngày 50 | m | 2,89 | 68.000 |
03 | 4 giờ 00 | m | 3,55 | 73.000 |
04 | 4 ngày 50 | m | 4,00 | 81.000 |
05 | 5 giờ 00 | m | 4,40 | 91.000 |
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH
STT | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
(ĐO THỰC TẾ) | (KG/M) | (KHỔ 1.07M) | |
1 | 2 dem 50 | 2.10 | 45.800 |
2 | 2 dem 80 | 2.40 | 49,600 |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 53.800 |
4 | 3 dem 30 | 3.05 | 59.600 |
5 | 3 dem 60 | 3.15 | 63,000 |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 71.500 |
7 | 4 dem 50 | 4.10 | 77.000 |
8 | 5 dem 00 | 4.60 | 91.200 |
BẢNG GIÁ TÔN KẼM
Bảng báo giá tôn mạ kẽm với độ dày đo thực tế, với khách hàng đặt mua số lượng lớn thì chúng tôi sẽ có nhiều ưu đãi hấp dẫn
STT | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
(ĐO THỰC TẾ) | (KG/M) | (KHỔ 1,07M) | |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 47,500 |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 49,500 |
4 | 3 dem 50 | 3.20 | 59,000 |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 63,500 |
8 | 4 dem 70 | 4.00 | 69,500 |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 75,500 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,.. |
CÁCH NHIỆT CÁT TƯỜNG
STT | Tên Hàng | Quy Cách | ĐVT | Đơn Giá |
01 | Cát Tường P1 | 1.55 x 40m | Cuộn | 999.000 |
02 | Cát Tường P2 | 1.55 x 40m | Cuộn | 1.118.000 |
03 | Cát Tường A1 | 1.55 x 40m | Cuộn | 1.060.000 |
04 | Cát Tường A2 | 1.55 x 40m | Cuộn | 1.486.000 |
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 ngày thứ 00 | m | 2.42 | 60.000 |
02 | 3 thứ 50 | m | 2.89 | 68,000 |
03 | 4 ngày 00 | m | 3.55 | 73,000 |
04 | 4 thứ 50 | m | 4.00 | 81,000 |
05 | 5 thứ 00 | m | 4.40 | 91,000 |
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH ZASS AMERICAN ( LIÊN DOANH MỸ )
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 ngày thứ 00 | m | 2.50 | 65.000 |
02 | 3 thứ 50 | m | 3.10 | 74,000 |
03 | 4 ngày 00 | m | 3.55 | 79,000 |
04 | 4 thứ 50 | m | 4.00 | 87,000 |
05 | 5 thứ 00 | m | 4.50 | 97,000 |
Thông tin về tôn cán sóng
Lợi ích của tôn cán sóng mang lại cho nhiều công trình như: nhà ở, nhà xưởng, các hộ kinh doanh, chung cư,.. là rất lớn. Tính năng lắp đặt dễ dàng, nhẹ, hiệu quả lại tức thì. Do đó, chúng có sức tiêu thụ nhiều
Tôn cán sóng được ứng dụng nhiều nhất là làm tấm lợp cho nhà dân cũng như các khu xưởng công nghiệp, công trình, kho bãi.
Thị trường có rất nhiều dạng tôn cán sóng khác nhau. Trong đó thông dụng nhất vẫn là : Tôn 5 sóng, tôn 9 sóng , tôn sóng tròn, tôn cliplock, tôn seamlock, tôn sóng ngói, tôn 7 sóng, tôn 9 sóng,tôn cán sóng vuông, tôn cán sóng ngói…
Tôn cán sóng mỗi loại sẽ có những đặc tính kĩ thuật và ứng dụng khác nhau: một số loại tôn cán sóng: tôn cán sống 5 lớp tôn cán sống 7 lớp và tôn cán sóng 9 lớp
Đặc tính kỹ thuật của máy tôn cán 5 sóng:
- Độ dày nguyên liệu: 0.23 – 0.6mm
- Tổng công suất điện: 7,5HP
- Năng xuất cán: 15 – 20m/phút
- Đường kính cán trục: DIA 70mm
- Số cặp trục: Up/Down 18 cặp
- Dài * Rộng * Cao: 9m x 1,5m x 1,2m
- Khối lượng: 8 tấn
Tôn xây dựng có những tiêu chuẩn kĩ thuật nào?
Độ cứng chì (Pencil hardness)
Độ cứng chì (Pencil hardness) đánh giá độ cứng của màng sơn bám trên bề mặt băng thép bằng cách sử dụng các bút chì cứng theo cấp độ từ 2H – 5H.
Lớp mạ không bị xướt nếu độ cứng chì ≥3H là đạt
Độ bền va đập (Impact test)
Tiêu chuẩn này kiểm tra độ bền của màng sơn khô với sự va đập nhanh, ứng dụng để thử độ bền của màng sơn khi đưa vào các thiết bị cán.
Tiêu chuẩn kiểm tra đạt khi độ cao quả trọng ≥ 500mm mà lớp sơn không bị bong tróc thì đạt.
Độ bền uốn (T-Bend)
Tiêu chuẩn này kiểm tra độ bám dính của lớp sơn sau mỗi lần gập 1800. Công việc này cũng dùng để kiểm tra khả năng bền của các màng sơn của sản phẩm đem gia công thành tấm lợp kim loại.
Tiêu chuẩn kiểm tra độ bền uốn (T-Bend) là 0T – 4T mà lớp sơn không bị bong tróc hay vỡ nứt ra khỏi lớp thép nền là đạt.
Độ lệch màu (DE)
Phương pháp này đánh giá độ sai lệch màu sắc của mẫu kiểm tra với mẫu chuẩn.
Tiêu chuẩn đạt khi độ sai lệch màu <1% so với mẫu chuẩn.
Độ bóng (Picogloss)
Tiêu chuẩn này đánh giá độ bóng của bề mặt màng sơn bằng máy đo độ bóng với góc lệch 60 0.
Độ bóng đạt khi sai lệch ± 5 so với tiêu chuẩn đặt ra.
Để được hướng dẫn tận tình và chi tiết, quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0937 959 666 – 0908 646 555. Loại bỏ triệt để và nói không với các loại hàng kém chất lượng, hàng nhái
Chúng tôi được xem là đơn vị uy tín tại Miền Nam. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.