Bảng báo giá tôn lạnh huyện Chơn Thành Tỉnh Bình Phước. Nhu cầu sử dụng loại vật liệu xây dựng này trên thị trường hiện đang tăng cao. Tôn lạnh với nhiều màu sắc khác nhau, các thông số đạt tiêu chuẩn trong quá trình sản xuất nên quý khách có thể an tâm về chất lượng. Cung ứng báo giá tại website: vlxdtruongthinhphat.vn
Tôn lạnh và các thông số tiêu biểu
Những tiêu chuẩn của tôn lạnh được biểu hiện qua các chỉ số sau
Tiêu chuẩn | JIS G3322 |
Độ dày thép nền | 0.117 ÷ 1.2mm |
Bề rộng | 750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong | 508, 610mm |
Độ uốn | 0T ÷ 3T |
Độ bóng | 15 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H |
Độ bám dính | Không bong tróc |
Lớp sơn phủ mặt trên | 15 ÷ 25µm |
Lớp sơn phủ mặt dưới | 5 ÷ 25µm |
Độ bền dung môi | MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập | Không bong tróc |
Lượng mạ | AZ030 ÷ AZ200 |
Phun sương muối | Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 300 giờ |
Màu sắc | Đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. |
Bảng báo giá tôn lạnh huyện Chơn Thành Tỉnh Bình Phước
Báo giá tôn xây dựng luôn cung cấp giá cả một cách xác thực nhất. Hiện nay, các điều kiện thời tiết có nhiều tác nhân gây ăn mòn, ảnh hưởng đến kết cấu của công trình. Sử dụng tôn xây dựng sẽ phần nào khắc phục các nhược điểm đó
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU
XANH NGỌC, ĐỎ ĐẬM, VÀNG KEM,…
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG + 5 SÓNG VUÔNG + 13 SÓNG LAFONG
Bảng báo giá tôn lạnh, tôn lạnh bảo vệ công trình khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường. Dịch vụ hỗ trợ tư vấn 24/24h, tìm ra quy cách tôn phù hợp cho công trình của bạn
STT | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
(ĐO THỰC TẾ) | (KG/M) | (KHỔ 1,07M) | |
1 | 2 dem 50 | 1.85 | 43.000 |
2 | 3 dem 00 | 2.35 | 50.000 |
3 | 3 dem 50 | 2.75 | 56.500 |
4 | 4 dem00 | 3.05 | 60,200 |
5 | 4 dem 00 | .3.25 | 63.800 |
6 | 4 dem 50 | 3.50 | 69,700 |
7 | 5 dem 50 | 3.70 | 71.800 |
8 | 5 dem 00 | 4.10 | 77.000 |
BẢNG GIÁ TÔN KẼM
Bảng báo giá tôn mạ kẽm, sản phẩm đạt tối ưu và thay thế triệt để, cũng như là khắc phục các nhược điểm của những loại tôn thông thường khác
STT | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
(ĐO THỰC TẾ) | (KG/M) | (KHỔ 1,07M) | |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 47,500 |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 49,500 |
4 | 3 dem 50 | 3.20 | 59,000 |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 63,500 |
8 | 4 dem 70 | 4.00 | 69,500 |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 75,500 |
Công ty chúng tôi nhận gia công với tất cả các loại tôn, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,.. |
CÁCH NHIỆT CÁT TƯỜNG
STT | Tên Hàng | Quy Cách | ĐVT | Đơn Giá |
01 | Cát Tường P1 | 1.55 x 40m | Cuộn | 999.000 |
02 | Cát Tường P2 | 1.55 x 40m | Cuộn | 1.118.000 |
03 | Cát Tường A1 | 1.55 x 40m | Cuộn | 1.060.000 |
04 | Cát Tường A2 | 1.55 x 40m | Cuộn | 1.486.000 |
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 ngày thứ 00 | m | 2.42 | 60.000 |
02 | 3 thứ 50 | m | 2.89 | 68,000 |
03 | 4 ngày 00 | m | 3.55 | 73,000 |
04 | 4 thứ 50 | m | 4.00 | 81,000 |
05 | 5 thứ 00 | m | 4.40 | 91,000 |
Định nghĩa khái quát về tôn lạnh
Tôn lạnh là dạng tôn xây dựng mà trên bề mặt có phủ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Thành phần lớp mạ bao gồm Nhôm(chiếm 55%), Kẽm (chiếm 43,5%), Silicon (chiếm không quá 1,5%).
Tôn lạnh có nhiều ưu điểm như: khả năng chống ăn mòn, chống rỉ sét, chống tia UV cực tốt,..
Rất nhiều hộ gia đình trên địa bàn chọn lựa tôn lạnh vì khả năng phát tán nhiệt cao, đảm bảo không gian sống thoáng mát. Nói rộng ra thì sản phẩm tôn lạnh đặc biệt thích hợp cho các công trình xây dựng ở nước ta.
Tin liên quan
Tính năng ưu và nhược điểm của tôn lạnh
Hầu hết mọi công trình ngày nay thì tôn lạnh đang dần thay thế cho tôn mạ kẽm
Bằng tính chất vật lý vốn có của mình, tôn lạnh có nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền và khả năng làm mát công trình so với tôn kẽm.
Còn nhược điểm của tôn lạnh là giá thành thì lại cao hơn tôn mạ kẽm, nhưng nếu so sánh với độ bền và lợi ích của tôn lạnh thì không khó hiểu khi tôn lạnh ngày càng được ưa chuộng hơn so với tôn kẽm.
Đem đến chất lượng tôn lạnh xây dựng tốt nhất cho mọi công trình
– Giao hàng tận nơi, đúng giờ, đảm bảo đúng quy cách yêu cầu
– Cam kết không phải hàng nhái, hàng kém chất lượng
-Dịch vụ chăm sóc khách hàng tiện lợi: cung cấp các giấy tờ hóa đơn chứng từ liên quan
-Chính sách vận chuyển: Cam kết giá vận chuyển tốt nhất.
Sự lớn mạnh của nguồn nhân lực, công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi giờ đây đang là nhà phân phối vật tư xây dựng cho nhiều công trình trọng điểm trên địa bàn. Đội ngũ nhân viên có trình độ hiểu biết cao, được đào tạo bậc đại học, cao đẳng và có nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong ngành thép. Chúng tôi luôn đem lại sự an tâm về chất lượng sản phẩm, cũng như là dịch vụ trọn gói, chăm sóc khách hàng
Công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi mang đến các giải pháp hàng đầu cho những công trình tại đây
Với sự am hiểu trong lĩnh vực xây dựng, Trường Thịnh Phát là nhà phân phối vật liệu xây dựng chất lượng nhất, đạt độ uy tín, đúng quy cách & yêu cầu. Công ty phân phối các loại: cát, đá xây dựng, xi măng, gạch, xà gồ, tôn xây dựng,.. Bạn có thể an tâm vì chất lượng ở mỗi vật tư đã qua kiểm định cụ thể. Dịch vụ trọn gói bao gồm: Tư vấn – báo giá – vận chuyển nguyên vật liệu đến công trình – thanh toán tận nơi – chăm sóc khách hàng sau dịch vụ
Để được chúng tôi hướng dẫn dịch vụ tận tình và chi tiết, mọi khách hàng có thể dễ dàng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0937 959 666 – 0908 646 555. Loại bỏ triệt để và nói không với các loại hàng kém chất lượng, hàng nhái
Chúng tôi được xem là đơn vị uy tín tại Miền Nam. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.