Bảng báo giá Tôn xây dựng huyện Chơn Thành Tỉnh Bình Phước. Sự phát triển và tiêu thụ của tôn xây dựng luôn là tâm điểm ngày hôm nay. Bên dưới là báo giá tôn được chúng tôi tổng hợp, sẽ là những thông tin cần thiết để giúp quý khách có thể chọn được mức giá mua hàng ưng ý nhất
Bảng báo giá Tôn xây dựng huyện Chơn Thành Tỉnh Bình Phước
Báo giá Tôn xây dựng, các dạng tôn hiện đang có mặt trong kho hàng tại Trường Thịnh Phát như sau: tôn diềm, tôn úp nóc, tôn sóng ngói, tôn Hoa Sen, tôn Đông Á, tôn Phương Nam..
GIÁ TÔN LẠNH MÀU PHƯƠNG NAM
Qúy khách có thể đếm số lượng trước khi tiến hành thanh toán cho chúng tôi. Nếu muốn chúng tôi hỗ trợ báo giá nhanh chóng, đường dây nóng hỗ trợ tư vấn online: 093.795.9666-090.864.6555
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 |
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU
XANH NGỌC, ĐỎ ĐẬM, VÀNG KEM,…
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG + 5 SÓNG VUÔNG + 13 SÓNG LAFONG
Bảng báo giá tôn lạnh, phí vận chuyển thấp, giao hàng đến công trình. Dịch vụ hỗ trợ tư vấn 24/24h, tìm ra quy cách tôn phù hợp cho công trình của bạn
STT | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
(ĐO THỰC TẾ) | (KG/M) | (KHỔ 1,07M) | |
1 | 2 dem 50 | 1.85 | 43.000 |
2 | 3 dem 00 | 2.35 | 50.000 |
3 | 3 dem 50 | 2.75 | 56.500 |
4 | 4 dem00 | 3.05 | 60,200 |
5 | 4 dem 00 | .3.25 | 63.800 |
6 | 4 dem 50 | 3.50 | 69,700 |
7 | 5 dem 50 | 3.70 | 71.800 |
8 | 5 dem 00 | 4.10 | 77.000 |
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN
Bảng báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen với đa dạng độ dày, gia công theo yêu cầu quý khách, tiết kiệm chi phí
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg / M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 giờ 00 | m | 2,42 | 60.000 |
02 | 3 ngày 50 | m | 2,89 | 68.000 |
03 | 4 giờ 00 | m | 3,55 | 73.000 |
04 | 4 ngày 50 | m | 4,00 | 81.000 |
05 | 5 giờ 00 | m | 4,40 | 91.000 |
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH
STT | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
(ĐO THỰC TẾ) | (KG/M) | (KHỔ 1.07M) | |
1 | 2 dem 50 | 2.10 | 45.800 |
2 | 2 dem 80 | 2.40 | 49,600 |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 53.800 |
4 | 3 dem 30 | 3.05 | 59.600 |
5 | 3 dem 60 | 3.15 | 63,000 |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 71.500 |
7 | 4 dem 50 | 4.10 | 77.000 |
8 | 5 dem 00 | 4.60 | 91.200 |
BẢNG GIÁ TÔN KẼM
Bảng báo giá tôn mạ kẽm với độ dày đo thực tế, với khách hàng đặt mua số lượng lớn thì chúng tôi sẽ có nhiều ưu đãi hấp dẫn
STT | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
(ĐO THỰC TẾ) | (KG/M) | (KHỔ 1,07M) | |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 47,500 |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 49,500 |
4 | 3 dem 50 | 3.20 | 59,000 |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 63,500 |
8 | 4 dem 70 | 4.00 | 69,500 |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 75,500 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,.. |
CÁCH NHIỆT CÁT TƯỜNG
STT | Tên Hàng | Quy Cách | ĐVT | Đơn Giá |
01 | Cát Tường P1 | 1.55 x 40m | Cuộn | 999.000 |
02 | Cát Tường P2 | 1.55 x 40m | Cuộn | 1.118.000 |
03 | Cát Tường A1 | 1.55 x 40m | Cuộn | 1.060.000 |
04 | Cát Tường A2 | 1.55 x 40m | Cuộn | 1.486.000 |
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 ngày thứ 00 | m | 2.42 | 60.000 |
02 | 3 thứ 50 | m | 2.89 | 68,000 |
03 | 4 ngày 00 | m | 3.55 | 73,000 |
04 | 4 thứ 50 | m | 4.00 | 81,000 |
05 | 5 thứ 00 | m | 4.40 | 91,000 |
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH ZASS AMERICAN ( LIÊN DOANH MỸ )
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 ngày thứ 00 | m | 2.50 | 65.000 |
02 | 3 thứ 50 | m | 3.10 | 74,000 |
03 | 4 ngày 00 | m | 3.55 | 79,000 |
04 | 4 thứ 50 | m | 4.00 | 87,000 |
05 | 5 thứ 00 | m | 4.50 | 97,000 |
Tôn mạ màu có những kích thước chủ yếu nào?
Tôn 5 sóng vuông, tôn 6 sóng vuông, tôn 7 sóng vuông hay tôn 9 sóng vuông, phong phú với nhiều màu sắc đa dạng. Những thông số kĩ thuật cụ thể như sau
Kích thước tôn 5 sóng vuông mạ màu
– Chiều rộng khổ tôn: 1070mm.
– Khoảng cách giữa các bước sóng: 250mm.
– Chiều cao sóng tôn: 32mm.
Kích thước tôn 6 sóng vuông mạ màu
– Chiều rộng khổ tôn: 1065mm.
– Khoảng cách giữa các bước sóng: 200mm.
– Chiều cao sóng tôn: 24mm.
Kích thước tôn 7 sóng vuông mạ màu
– Chiều rộng khổ tôn: 1000mm.
– Khoảng cách giữa các bước sóng: 166mm.
– Chiều cao sóng tôn: 25mm.
Kích thước tôn 9 sóng vuông mạ màu
– Chiều rộng khổ tôn: 1000mm.
– Khoảng cách giữa các bước sóng: 125mm.
– Chiều cao sóng tôn: 21mm.
Những cách thức để bảo quản tôn xây dựng
- Ưu tiên nên để tôn tại các điểm khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp hay tránh môi trường ẩm ướt
- Tuyệt đối không nên để tôn ở công trường quá 12 tiếng
- Sử dụng khăn khô để lau nếu tôn bị ướt, rồi sau đó mới xếp chồng lên nhau
- Sử dụng giấy bọc nhựa chống thấm nước để bọc lại tôn
- Tốt nhất nên đặt tôn cách nền nhà từ 10 đến 30 cm
- Khi gia công: cán sóng seamlock, kliplok, sóng ngói, diềm, máng xối… chọn lựa tôn có độ bền kéo và độ cứng thích hợp
Chính sách cung cấp nguồn sắt thép xây dựng tại Trường Thịnh Phát
Đến với chúng tôi, bạn có thể hoàn toàn an tâm, đội ngũ tư vấn sẽ hướng dẫn một cách chi tiết nhất. Đặt hàng các loại vật tư chất lượng cao, báo giá kê khai rõ ràng, chi tiết nhất. Phương châm hoạt động của chúng tôi là nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng. Giúp mọi công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý
Chúng tôi có nhiều các chi nhánh khác nhau trên cả nước, luôn hỗ trợ khách hàng hết mình. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.