Báo giá cát san lấp tỉnh Bình Phước. Thi công sử dụng nguồn cát san lấp giúp công trình đạt độ thi công vững chắc theo thời gian. Công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi có thể phân phối cát xây dựng không giới hạn số lượng. Giá cả được cập nhật thường xuyên tại website: vlxdtruongthinhphat.vn

bang-bao-gia-cat-san-lap-xay-dung

Trong thi công xây dựng, cát san lấp có những đặc tính kĩ thuật nào?

Sử dụng cát san lấp để thay thể lớp đất yếu có những tác dụng sau:

– Công trình đạt được độ chắc chắn hơn. Đệm cát san lấp có một vai trò như một lớp chịu tải, tiếp thu tải trọng công trình và sau đó là truyền tải trọng các lớp đất yếu bên dưới.

– Công trình giảm được sự chênh lệch và giảm độ lún vì có sự phân bộ lại ứng suất do tải trọng ngoài gây ra trong nền đất dưới tầng đệm cát.

– Chiều sâu chôn móng giảm. Do vậy nên giảm được khối lượng vật liệu làm móng.

– Công trình sẽ giảm được áp lực truyền xuống đến trị số mà nền đất yếu có thể tiếp nhận được.

– Sự ổn định của công trình sẽ tăng lên, kể cả khi có tải trọng ngang tác dụng, vì nền đã được cát nén chặt làm tăng độ ma sát và sức chống trượt.

– Tăng nhanh quá trình cố kết của đất nền, do vậy sẽ giúp làm tăng nhanh khả năng chịu tải của nền và tăng nhanh thời gian ổn định về lún cho công trình.

– Về mặt thi công cát san lấp vô cùng đơn giản, không đòi hỏi nhiều thiết bị phức tạp nên được sử dụng tương đối rộng rãi.

Tin liên quan

Báo giá cát đổ bê tông tỉnh Bình Phước

Báo giá cát san lấp tỉnh Bình Phước

Báo giá cát xây dựng được chúng tôi tóm gọn bằng bảng thống kê bên dưới. Sự tăng trưởng cơ sở hạ tầng dẫn đến nhu cầu tiêu thụ vật liệu xây dựng ngày càng cao. Gọi điện ngay để được tư vấn trực tiếp

Báo giá cát xây dựng các loại

Hotline: 0967483714 luôn thường trực 24/7 để giải đáp mọi thắc mắc. Báo giá bên dưới gồm nhiều loại cát với đa dạng các mức giá cả.

STT CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG TÍNH M3 GIÁ CÓ VAT 10%
1 Cát xây tô 150.000 160.000
2 Cát bê tông loại 1
245.000 255.000
3 Cát bê tông loại 2
200.000 210.000
4 Giá cát lấp 140.000 145.000

Báo giá cát đóng bao

  1. Cát xây tô (hạt mịn) : 25.000/ 1bao
  2. Cát Bê Tông (hạt vàng) : 30.000/ 1bao
  3. Cát hồng ngự (hạt mịn) : 25.000/ 1bao
  4. Cát san lấp : 20.000/ 1bao
  5. Cát bê tông (hạt len,đen) : 28.000/ 1bao
  6. cát vàng (hạt nhỏ dùng cho xây và tô) : 25.000/ 1bao

Bảng báo giá các loại vật tư xây dựng khác tại Trường Thịnh Phát

Chúng tôi luôn giao hàng trong thời gian sớm nhất, cách thức vận chuyển nhanh chóng. Đội ngũ bốc xếp chuyên nghiệp, đảm bảo tiến trình xây dựng

Bảng báo giá Gạch xây dựng

Nhu cầu sử dụng tăng đột biến của gạch xây dựng giúp công trình đạt được độ hoàn thành thi công như dự kiến

STT

Sản phẩm

Đơn vị

Quy cách

Đơn giá (VNĐ)

1

Gạch ống Phước Thành

Viên

8 x 8 x 18

1.080

2

Gạch đinh Phước Thành

Viên

4 x 8 x 18

1.080

3

Gạch ống Thành Tâm

Viên

8 x 8 x 18

1.090

4

Gạch đinh Thành Tâm

Viên

4 x 8 x 18

1.090

5

Gạch ống Đồng tâm 17

Viên

8 x 8 x 18

950

6

Gạch đinh Đồng Tâm 17

Viên

4 x 8 x 18

950

7

Gạch ống Tám Quỳnh

Viên

8 x 8 x 18

1.090

8

Gạch đinh Tám Quỳnh

Viên

4 x 8 x 18

1.090

9

Gạch ống Quốc Toàn

Viên

8 x 8 x 18

1.090

10

Gạch đinh Quốc Toàn

Viên

4 x 8 x 18

1.090

11

Gạch an bình

Viên

8 x 8 x 18

850

12

Gạch hồng phát đồng nai

Viên

4 x 8 x 18

920

13

Gạch block 100x190x390

Viên

100x190x390

5.500

14

Gạch block 190x190x390

Viên

190x190x390

11.500

15

Gạch block 19*19*19

Viên

19*19*19

5800

16

Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18

Viên

8x8x18

1.300

17

Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18

Viên

4x8x18

1.280

Báo giá đá đóng bao

  1. Đá mi đen : 35.000/1bao     – Đá mi xanh : 45.000/1bao
  2. Đá 0/4 đen : 38.000/1bao          – Đá 0/4 xanh : 48.000/1bao  
  3. Đá 1/2 đen : 40.000/1bao       – Đá 1/2 xanh 50.000/1bao
  4. Đá 4/6 đen : 40.000/1bao       – Đá 4/6 xanh 50.000/1bao
  5. Đá 5/7 đen : 37.000/1bao      –  Đá 5/7 Xanh : 47.000/1bao

Bảng báo giá xi măng xây dựng

Với sự hỗ trợ của bảng báo giá xi măng xây dựng sau đây, mọi khách hàng có thể so sánh với giá của thị trường

STT

Tên hàng

ĐVT

Đơn giá (VNĐ)

1

Giá Xi măng Thăng Long

Bao 50 kg

74.000

2

Giá Xi măng Hạ Long

Bao 50 kg

74.000

3

 Giá Xi măng Holcim

Bao 50 kg

89.000

4

Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô

Bao 50 kg

88.000 / 75.000

5

Giá Xi măng Fico

Bao 50 kg

78.000

6

Giá Xi măng Nghi Sơn

Bao 50 kg

75.000

Nguồn cung ứng cát xây dựng chất lượng tốt nhất tại Trường Thịnh Phát

  • Báo giá chi tiết, mức giá đưa ra luôn thấp hơn những cơ sở khác
  • Những phương tiện vận chuyển luôn đa dạng, sẽ giúp công trình thực hiện công đoạn xây dựng không bị chậm tiến độ
  • Nhân viên giao hàhg đến tận nơi, bốc xếp ngay tại Công trình
  • Đảm bảo nguồn cát chất lượng và sạch sẽ, công tác xây dựng dễ dàng

Thường xuyên cập nhật giá cả điều đặn trên hệ thống website: vlxdtruongthinhphat.vn

Thông tin cụ thể về giá cả xây dựng & những loại vật tư khác sẽ được chúng tôi đăng tải trực tiếp trên website: truongthinhphat.vn hàng ngày

Thị trường xây dựng là nơi luôn đòi hỏi các vật tư xây dựng ngày càng nhiều. Trong đó, giá cát ngày càng được tăng cao đồng nghĩa với việc số lượng cát ngày đang dần trở nên khan hiếm đi. Điều này vô tình giúp cho các cơ sở kinh doanh thi nhau hét giá với chủ thầu xây dựng

Cát xây dựng được chia ra nhiều loại khác nhau, và đương nhiên ở mỗi loại sẽ có giá riêng của chúng. Vào thời kì khan hiếm thế này, thì hiện nay chúng lại có giá lên đến gấp 2, gần gấp 3 như bình thường