Báo giá sắt thép Liên Doanh Việt Nhật mới nhất

Quý khách đang tìm kiếm báo giá thép hộp Liên Doanh Việt Nhật mới nhất? Hãy tham khảo ngay thông tin dưới đây để nắm bắt giá cả chính xác cho dự án của quý khách! Trường Thịnh Phát đã tổng hợp tất cả báo giá sắt thép Liên Doanh Việt Nhật được cập nhật mới nhất hôm nay.

Báo giá sắt thép xà gồ Liên Doanh Việt Nhật mới cập nhật
Báo giá sắt thép xà gồ Liên Doanh Việt Nhật mới cập nhật

Báo giá xà gồ Liên Doanh Việt Nhật mới nhất

Trường Thịnh Phát tự hào là nhà cung cấp uy tín các loại xà gồ C & Z Liên Doanh Việt Nhật với giá cả cạnh tranh và đạt chuẩn JIS G3131-96, JIS G3302, ASTM 1397. Dưới đây là báo giá xà gồ mới cập nhật hôm nay:

Báo giá xà gồ C đen Liên Doanh Việt Nhật

Báo giá xà gồ C đen Liên Doanh Việt Nhật được cập nhật liên tục theo thị trường, đảm bảo tính cạnh tranh và phù hợp với nhu cầu của Quý khách hàng:

QUY CÁCH
Đơn giá(VNĐ)
1,8 ly 2,0 ly 2,4 ly
C 80 x 40 26.000 27.500 31.500
C 100 x 50 31.500 34.500 376.000
C 125 x 50 35.000 38.000 44.000
C 150 x 50 39.000 43.000 51.000
C 180 x 50 43.000 52.000 57.000
C 200 x 50 46.000 51.000 61.000
C 250 x 50 52.500 63.000 68.700
C 250 x 65 60.000 68.000 81.000

Lưu ý: Giá bên trên chưa bao gồm VAT và phụ phí vận chuyển. Để biết giá chi tiết sản phẩm xà gồ C đen Liên Doanh Việt Nhật, bạn nên liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để có thông tin cập nhật mới nhất.

Báo giá xà gồ C mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật

Quý khách đang quan tâm đến sản phẩm xà gồ mạ kẽm vui lòng tham khảo báo giá xà gồ C mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật tại Trường Thinh Phát- đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng uy tín hàng đầu thị trường:

QUY CÁCH
Đơn giá(VNĐ)
1,5 ly 1,8 ly 2,0 ly 2,4 ly Cạnh đủ
C 80 x 4 25.000 29.500 32.500 37.000
C 100 x 50 31.000 36.000 40.000 51.000
C 125 x 50 34.000 40.000 44.500 56.000
C 150 x 50 39.000 45.500 50.000 63.000
C 150 x 65 46.000 54.000 60.000 75.000
C 80 x 30 39.000 45.500 50.000 63.000
C 180 x 50 43.000 51.000 56.000 71.500
C 180 x 65 50.000 59.500 66.000 79.000
C 200 x 30 43.000 51.000 56.000 71.500
C 200 x 50 46.000 54.000 60.000 75.000
C 200 x 65 53.000 63.000 70.000 84.000
C 250 x 30 50.000 59.500 66.000 79.000

Lưu ý: Giá bên trên chưa bao gồm VAT và phụ phí vận chuyển. Để biết giá chi tiết sản phẩm xà gồ C mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật, bạn nên liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để có thông tin cập nhật mới nhất.

Báo giá xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật

Trường Thịnh Phát xin gửi đến quý khách báo giá xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật được cập nhật sớm nhất vào hôm nay:

Quy cách
Đơn giá (VNĐ)
1,5 ly 1,8 ly 2,0 ly 2,4 ly
Z 125 x 52 x 58 62.000 71.000 77.500 96.000
Z 125 x 55 x 55 62.000 71.000 77.500 96.000
Z 150 x 52 x 58 68.000 78.500 86.500 107.500
Z 150 x 55 x 55 68.000 78.500 86.500 107.500
Z 150 x 62 x 68 72.000 83.500 91.500 112.000
Z 150 x 65 x 65 72.000 83.500 91.500 112.000
Z 180 x 62 x 68 77.000 89.500 98.500 114.500
Z 180 x 65 x 65 77.000 89.500 98.500 114.500
Z 180 x 72 x 78 82.000 95.000 104.000 122.000
Z 180 x 75 x 75 82.000 95.000 104.000 122.000
Z 200 x 62 x 68 82.000 95.000 104.000 122.000
Z 200 x 65 x 65 90.000 95.000 110.000 129.000

Lưu ý: Giá bên trên chưa bao gồm VAT và phụ phí vận chuyển. Để biết giá chi tiết sản phẩm xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật, bạn nên liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để có thông tin cập nhật mới nhất.

Bảng quy cách xà gồ của thương hiệp Liên Doanh Việt Nhật

Quy cách xà gồ thép chữ C Liên Doanh Việt Nhật

Để đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho công trình, xà gồ thép C cần đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế nghiêm ngặt. Dưới đây là bảng tóm tắt các tiêu chí quan trọng mà xà gồ thép C cần tuân thủ:

Tên chỉ tiêu Đơn vị Kết quả
Giới hạn chảy Mpa ≥ 245
Độ bền kéo Mpa ≥ 400
Độ giãn dài % 10 ÷ 30
Khối lượng lớp kẽm (2 mặt) g/m² 80-275

Dưới đây là quy cách và trọng lượng của từng loại xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật:

Quy cách
Độ dày (mm)
1,5 1,6 1,8 2 2,2 2,3 2,4 2,5 2,8 3
C80x40x50 2.17 2.31 2.58 2.86 3.13 3.26 3.40 3.53 3.93 4.19
C100x50x15 2.64 2.81 3.15 3.49 3.82 3.99 4.15 4.32 4.81 5.13
C120x50x15 2.87 03.06 3.43 3.80 4.17 4.35 4.53 4.71 5.25 5.60
C150x50x20 3.34 3.56 4.00 4.43 4.86 05.07 5.28 5.50 6.13 6.55
C150x65x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 06.08 6.79 7.25
C180x50x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 06.08 6.79 7.25
C180x65x20 04.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
C200x50x20 3.93 4.19 4.70 5.21 5.72 5.97 6.22 6.48 7.23 7.72
C200x65x20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 07.07 7.89 8.43
C250x65x20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 08.05 8.99 9.61
C250x75x20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
C300x75x20 5.70 06.07 6.82 7.57 8.31 8.68 09.05 9.42 10.52 11.26
C300x85x20 5.93 6.33 7.10 7.88 8.66 09.04 9.43 9.81 10.96 11.73
C300x100x25 6.41 6.83 7.67 8.51 9.35 9.76 10.18 10.60 11.84 12.67
  Bảng báo giá vật liệu xây dựng Huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương

Quy cách xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật

Xà gồ Z là một trong những vật liệu quan trọng trong xây dựng, được sử dụng để làm khung cho mái nhà, nhà xưởng, vách ngăn,… Xà gồ Z liên doanh Việt Nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/ A653M, về quy cách: tiết diện phổ biến nhất là 105, 150, 175, 200, 250 và 500mm và độ dày từ 1.5mm đến 3mm. Xà gồ Z có thể được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng, thông thường là 6m.

Xem thêm: Báo giá sắt thép xà gồ Liên Doanh Việt Nhật mới nhất

Báo giá thép hộp Liên Doanh Việt Nhật mới nhất

Báo giá sắt thép Liên Doanh Việt Nhật gồm báo giá thép loại đen và mạ kẽm của thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Các giá bán cạnh tranh, được cập nhật liên tục theo biến động thị trường bởi Trường Thịnh Phát:

Báo giá thép hộp vuông mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật

Đây là loại thép hộp vuông được ưa chuộng bởi khả năng chống gỉ sét hiệu quả, độ bền cao và tính thẩm mỹ vượt trội. Quý khách sau khi tham khảo báo giá thép hộp vuông mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật có thể liên hệ Trường Thịnh Phát để được hỗ trợ lựa chọn loại thép phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.

Thép hộp vuông mạ kẽm Sendo Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây)

Đơn giá

(VNĐ/kg)

Tổng giá (VNĐ/cây)
Hộp mạ kẽm 12×12
0,8 1,51 25.000 37.750
0,9 1,71 25.000 42.750
1 1,92 25.000 48.000
1,1 2,12 25.000 53.000
1,2 2,29 25.000 57.250
1,4 2,69 25.000 67.250
Hộp mạ kẽm 14×14
0,8 1,78 25.000 44.500
0,9 2,03 25.000 50.750
1 2,27 25.000 56.750
1,1 2,48 25.000 62.000
1,2 2,73 25.000 68.250
1,4 3,21 25.000 80.250
Hộp mạ kẽm 16×16
0,8 2,06 25.000 51.500
0,9 2,35 25.000 58.750
1 2,63 25.000 65.750
1,1 2,91 25.000 72.750
1,2 3,14 25.000 78.500
1,4 3,7 25.000 92.500
Hộp mạ kẽm 20×20
0,8 2,61 25.000 65.250
0,9 2,96 25.000 74.000
1 3,32 25.000 83.000
1,1 3,68 25.000 92.000
1,2 3,99 25.000 99.750
1,4 4,7 25.000 117.500
Hộp mạ kẽm 25×25
0,8 3,29 25.000 82.250
0,9 3,75 25.000 93.750
1 4,2 25.000 105.000
1,1 4,65 25.000 116.250
1,2 5,06 25.000 126.500
1,4 5,95 25.000 148.750
Hộp mạ kẽm 30×30
0,8 3,97 25.000 99.250
0,9 4,52 25.000 113.000
1 5,06 25.000 126.500
1,1 5,6 25.000 140.000
1,2 6,12 25.000 153.000
1,4 7,2 25.000 180.000
1,8 9,29 25.000 232.250
Hộp mạ kẽm 40×40
0,9 6,08 25.000 152.000
1 6,81 25.000 170.250
1,1 7,54 25.000 188.500
1,2 8,25 25.000 206.250
1,4 9,71 25.000 242.750
1,8 12,55 25.000 313.750
2 14 25.000 350.000
Hộp mạ kẽm 50×50
1 8,56 25.000 214.000
1,1 9,48 25.000 237.000
1,2 10,38 25.000 259.500
1,4 12,22 25.000 305.500
1,8 15,81 25.000 395.250
2 17,64 25.000 441.000
Hộp mạ kẽm 75×75
1,2 15,7 25.000 392.500
1,4 18,48 25.000 462.000
1,8 23,96 25.000 599.000
2 26,73 25.000 668.250
Hộp mạ kẽm 90×90
1,4 22,24 25.000 556.000
1,8 28,84 25.000 721.000

Lưu ý: Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi và chưa bao gồm VAT. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.

 

Xem thêm: Báo giá sắt thép xà gồ Phương Nam

Báo giá thép hộp vuông đen Liên Doanh Việt Nhật

Dưới đây là thông tin chi tiết về giá cả của các loại thép hộp vuông đen phổ biến tại Trường Thịnh Phát:

Thép hộp vuông đen Sendo Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (VNĐ/kg)
Tổng giá (VNĐ/cây)
Hộp mạ kẽm 12×12
0,8 1,51 23.000 34.730
0,9 1,71 23.000 39.330
1 1,92 23.000 44.160
1,1 2,12 23.000 48.760
1,2 2,29 23.000 52.670
1,4 2,69 23.000 61.870
Hộp mạ kẽm 14×14
0,8 1,78 23.000 40.940
0,9 2,03 23.000 46.690
1 2,27 23.000 52.210
1,1 2,48 23.000 57.040
1,2 2,73 23.000 62.790
1,4 3,21 23.000 73.830
Hộp mạ kẽm 16×16
0,8 2,06 23.000 47.380
0,9 2,35 23.000 54.050
1 2,63 23.000 60.490
1,1 2,91 23.000 66.930
1,2 3,14 23.000 72.220
1,4 3,7 23.000 85.100
Hộp mạ kẽm 20×20
0,8 2,61 23.000 60.030
0,9 2,96 23.000 68.080
1 3,32 23.000 76.360
1,1 3,68 23.000 84.640
1,2 3,99 23.000 91.770
1,4 4,7 23.000 10.810
Hộp mạ kẽm 25×25
0,8 3,29 23.000 75.670
0,9 3,75 23.000 86.250
1 4,2 23.000 96.600
1,1 4,65 23.000 106.950
1,2 5,06 23.000 116.380
1,4 5,95 23.000 136.850
Hộp mạ kẽm 30×30
0,8 3,97 23.000 91.310
0,9 4,52 23.000 103.960
1 5,06 23.000 116.380
1,1 5,6 23.000 128.800
1,2 6,12 23.000 140.760
1,4 7,2 23.000 165.600
1,8 9,29 23.000 213.670
Hộp mạ kẽm 40×40
0,9 6,08 23.000 139.840
1 6,81 23.000 156.630
1,1 7,54 23.000 173.420
1,2 8,25 23.000 189.750
1,4 9,71 23.000 223.330
1,8 12,55 23.000 288.650
2 14 23.000 322.000
Hộp mạ kẽm 50×50
1 8,56 23.000 196.880
1,1 9,48 23.000 218.040
1,2 10,38 23.000 238.740
1,4 12,22 23.000 281.060
1,8 15,81 23.000 363.630
2 17,64 23.000 405.720
Hộp mạ kẽm 75×75
1,2 15,7 23.000 361.100
1,4 18,48 23.000 425.040
1,8 23,96 23.000 551.080
2 26,73 23.000 614.790
Hộp mạ kẽm 90×90
1,4 22,24 23.000 511.520
1,8 28,84 23.000 663.320

Lưu ý: Giá bên trên chưa bao gồm VAT và phụ phí vận chuyển. Để biết giá chi tiết sản phẩm thép hộp vuông đen, bạn nên liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để có thông tin cập nhật mới nhất.

 

Xem thêm: Báo giá sắt thép hình Đại Việt

Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật

Trường Thịnh Phát cung cấp nhiều kích thước và độ dày thép hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật chính hãng, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Bên cạnh các báo giá sắt thép xà gồ Liên Doanh Việt Nhật, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ đặt hàng nhanh, giao hàng tận nơi, đúng thời hạn.

  Giá cát đá xây dựng năm 2023 tại Lâm Đồng
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Sendo Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (VNĐ/kg)
Tổng giá (VNĐ/cây)
Hộp mạ kẽm 10×20
0,8 1,93 25.000 48.250
0,9 2,19 25.000 54.750
1 2,45 25.000 61.250
1,1 2,72 25.000 68.000
1,2 2,93 25.000 73.250
1,4 3,45 25.000 86.250
Hộp mạ kẽm 10×29
0,8 2,54 25.000 63.500
0,9 2,89 25.000 72.250
1 3,24 25.000 81.000
1,1 3,59 25.000 89.750
1,2 3,89 25.000 97.250
1,4 4,57 25.000 114.250
Hộp mạ kẽm 13×26
0,8 2,54 25.000 63.500
0,9 2,89 25.000 72.250
1 3,23 25.000 80.750
1,1 3,58 25.000 89.500
1,2 3,89 25.000 972.500
1,4 4,57 25.000 114.250
Hộp mạ kẽm 20×40
0,8 3,97 25.000 99.250
0,9 4,52 25.000 113.000
1 5,06 25.000 126.500
1,1 5,6 25.000 140.000
1,2 6,12 25.000 153.000
1,4 7,2 25.000 180.000
1,8 9,29 25.000 232.250
Hộp mạ kẽm 25×50
0,9 5,69 25.000 142.250
1 6,37 25.000 159.250
1,1 7,06 25.000 176.500
1,2 7,72 25.000 193.000
1,4 9,08 25.000 227.000
1,8 11,73 25.000 293.250
Hộp mạ kẽm 30×60
0,9 6,86 25.000 171.500
1 7,69 25.000 192.250
1,1 8,51 25.000 212.750
1,2 9,31 25.000 232.750
1,3 10,14 25.000 253.500
1,4 10,96 25.000 274.000
1,8 14,18 25.000 354.500
2 15,82 25.000 395.500
Hộp mạ kẽm 30×90
1 10,3 25.000 257.500
1,1 11,41 25.000 285.250
1,2 12,51 25.000 312.750
1,4 14,72 25.000 368.000
1,8 19,07 25.000 476.750
2 21,27 25.000 531.750
Hộp mạ kẽm 40×80
1 10,3 25.000 257.500
1,1 11,41 25.000 285.250
1,2 12,51 25.000 312.750
1,3 13,61 25.000 340.250
1,4 14,72 25.000 368.000
1,8 19,07 25.000 476.750
2 21,27 25.000 531.750
Hộp mạ kẽm 50×100
1,1 14,31 25.000 357.750
1,2 15,7 25.000 392.500
1,4 18,48 25.000 462.000
1,8 23,96 25.000 599.000
2 26,73 25.000 668.250
Hộp mạ kẽm 60×120
1,4 22,21 25.000 555.250
1,8 28,84 25.000 721.000
2 32,18 25.000 804.500

Lưu ý: Báo giá thép hộp mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi và chưa bao gồm VAT. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.

 

Xem thêm: Báo giá sắt thép hình V Việt Nhật

Báo giá thép hộp chữ nhật đen Liên Doanh Việt Nhật

Dưới đây là bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen Liên Doanh Việt Nhật mới nhất tại Trường Thịnh Phát:

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Sendo Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (VNĐ/kg)
Tổng giá (VNĐ/cây)
Hộp chữ nhật đen 10×20
0,8 1,93 23.000 44.390
0,9 2,19 23.000 50.370
1 2,45 23.000 56.350
1,1 2,72 23.000 62.560
1,2 2,93 23.000 67.390
1,4 3,45 23.000 79.350
Hộp chữ nhật đen 10×29
0,8 2,54 23.000 58.420
0,9 2,89 23.000 66.470
1 3,24 23.000 74.520
1,1 3,59 23.000 82.570
1,2 3,89 23.000 89.470
1,4 4,57 23.000 105.110
Hộp chữ nhật đen 13×26
0,8 2,54 23.000 58.420
0,9 2,89 23.000 66.470
1 3,23 23.000 74.290
1,1 3,58 23.000 82.340
1,2 3,89 23.000 89.470
1,4 4,57 23.000 105.110
Hộp chữ nhật đen 20×40
0,8 3,97 23.000 91.310
0,9 4,52 23.000 103.960
1 5,06 23.000 116.380
1,1 5,6 23.000 12.880
1,2 6,12 23.000 140.760
1,4 7,2 23.000 165.600
1,8 9,29 23.000 213.670
Hộp chữ nhật đen 25×50
0,9 5,69 23.000 130.870
1 6,37 23.000 146.510
1,1 7,06 23.000 162.380
1,2 7,72 23.000 177.560
1,4 9,08 23.000 208.840
1,8 11,73 23.000 269.790
Hộp chữ nhật đen 30×60
0,9 6,86 23.000 157.780
1 7,69 23.000 176.870
1,1 8,51 23.000 195.730
1,2 9,31 23.000 214.130
1,3 10,14 23.000 233.220
1,4 10,96 23.000 252.080
1,8 14,18 23.000 326.140
2 15,82 23.000 363.860
Hộp chữ nhật đen 30×90
1 10,3 23.000 236.900
1,1 11,41 23.000 262.430
1,2 12,51 23.000 287.730
1,4 14,72 23.000 338.560
1,8 19,07 23.000 438.610
2 21,27 23.000 489.210
Hộp chữ nhật đen 40×80
1 10,3 23.000 236.900
1,1 11,41 23.000 262.430
1,2 12,51 23.000 287.730
1,3 13,61 23.000 313.030
1,4 14,72 23.000 338.560
1,8 19,07 23.000 438.610
2 21,27 23.000 489.210
Hộp chữ nhật đen 50×100
1,1 14,31 23.000 329.130
1,2 15,7 23.000 361.100
1,4 18,48 23.000 425.040
1,8 23,96 23.000 551.080
2 26,73 23.000 614.790
Hộp chữ nhật đen 60×120
1,4 22,21 23.000 510.830
1,8 28,84 23.000 663.320
2 32,18 23.000 740.140

Lưu ý: Giá bên trên chưa bao gồm VAT và phụ phí vận chuyển. Để biết giá chi tiết sản phẩm thép hộp chữ nhật đen Liên Doanh Việt Nhật, bạn nên liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để có thông tin cập nhật mới nhất.

Thông số kĩ thuật của thép hộp Liên Doanh Việt Nhật

Thép hộp Liên Doanh Việt Nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo các yêu cầu về tính chất cơ lý như giới hạn chảy, độ bền tức thời và độ dãn dài. Dưới đây là bảng tóm tắt các thông số kỹ thuật của thép Liên Doanh Việt Nhật:

  Bảng báo giá tôn xây dựng Huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương
Tính chất Mác thép Yêu cầu
Phương pháp thử
Giới hạn chảy SS 400 Min 235 – 245 N/mm² Thử kéo
Giới hạn đứt SS 400 400 – 510 N/mm² Thử kéo
Độ dãn dài tương đối SS 400 Min 20 – 24% Thử kéo

Xem thêm: Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt | Hotline: 0967.483.714

Báo giá thép ống Liên Doanh Việt Nhật mới nhất

rường Thịnh Phát là nhà cung cấp uy tín các sản phẩm thép ống Liên Doanh Việt Nhật với đơn giá cạnh tranh, cập nhật liên tục theo thị trường và phù hợp với nhu cầu đa dạng của khách hàng. Dưới đây là báo giá thép ống Liên Doanh Việt Nhật các loại phổ biến nhất:

Thép ống Sendo Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá(VNĐ/kg)
Tổng giá (VNĐ/cây)
Ống thép phi 15.9
0,8 1,66 25.000 41.500
0,9 1,89 25.000 47.250
1 2,12 25.000 53.000
1,1 2,34 25.000 58.500
1,2 2,53 25.000 63.250
1,4 2,98 25.000 74.500
Ống thép phi 19.1
0,9 2,53 25.000 63.250
1 3,14 25.000 78.500
Ống thép phi 21
0,9 2,53 25.000 63.250
1 2,84 25.000 71.000
1,1 3,14 25.000 78.500
1,2 3,41 25.000 85.250
1,4 4,01 25.000 100.250
Ống thép phi 27
0,9 3,21 25.000 80.250
1 3,59 25.000 89.750
1,1 3,98 25.000 99.500
1,2 4,34 25.000 108.500
1,4 5,11 25.000 127.750
1 4,54 25.000 113.500
1,1 5,03 25.000 125.750
1,2 5,5 25.000 137.500
1,4 6,44 25.000 161.000
1,8 8,38 25.000 209.500
Ống thép phi 42
1,1 6,32 25.000 158.000
1,2 6,93 25.000 173.250
1,4 8,16 25.000 204.000
1,8 10,53 25.000 263.250
2 11,74 25.000 293.500
1,1 7,28 25.000 182.000
1,2 7,98 25.000 199.500
1,4 9,4 25.000 235.000
1,8 12,14 25.000 303.500
2 13,54 25.000 338.500
1,1 9,04 25.000 226.000
1,2 9,92 25.000 248.000
1,4 11,68 25.000 292.000
1,8 15,1 25.000 377.500
2 16,84 25.000 421.000
1,1 11,42 25.000 285.500
1,2 12,53 25.000 313.250
1,4 14,75 25.000 368.750
1,8 19,11 25.000 477.750
2 21,32 25.000 533.000
1,4 17,35 25.000 433.750
1,8 22,49 25.000 562.250
2 25,09 25.000 627.250
Ống thép phi 114
1,4 22,27 25.000 556.750
1,8 28,97 25.000 724.250
2 32,32 25.000 808.000

Lưu ý: Giá bên trên chưa bao gồm VAT và phụ phí vận chuyển. Để biết giá chi tiết sản phẩm thép ống Liên Doanh Việt Nhật, bạn nên liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để có thông tin cập nhật mới nhất.

Thông tin về thép hộp liên doanh Việt Nhật

Thép hộp liên doanh Việt Nhật là sản phẩm được hợp tác sản xuất giữa Công ty SMC Việt Nam và Tập đoàn Hanwa Nhật Bản. Với công nghệ hiện đại và tiêu chuẩn chất lượng cao từ Nhật Bản, loại thép này đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe, đảm bảo chất lượng vượt trội. Nhờ đó, thép hộp liên doanh Việt Nhật được tin tưởng và sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng, cơ khí chế tạo, và các ngành công nghiệp khác. Đây không chỉ là sản phẩm có tính ứng dụng cao mà còn có giá thành cạnh tranh, là sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án công trình lớn.

Ưu điểm của thép hộp liên doanh Việt Nhật

Để hiểu rõ hơn về lý do vì sao thép hộp liên doanh Việt Nhật lại được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng, chúng ta cùng điểm qua những ưu điểm nổi bật của sản phẩm này

  • Chất lượng cao: Được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng, thép hộp Việt Nhật có độ bền cao, khả năng chịu lực tuyệt vời, đảm bảo an toàn và bền vững cho mọi công trình.
  • Đa dạng kích thước: Sản phẩm thép hộp Việt Nhật có nhiều kích thước khác nhau, từ hình vuông đến chữ nhật, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng từ công trình nhỏ đến lớn.
  • Bề mặt nhẵn mịn: Với quy trình xử lý bề mặt kỹ càng, sản phẩm có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng thi công và lắp đặt, giúp tối ưu thời gian và công sức cho các dự án.
  • Chống ăn mòn tốt: Thép hộp được mạ kẽm, tăng cường khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, phù hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, từ khí hậu nóng ẩm cho đến các khu vực ven biển.
  • Giá thành hợp lý: Dù chất lượng vượt trội, giá thành của thép hộp Việt Nhật lại rất phải chăng và cạnh tranh so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường.

Ứng dụng của thép hộp liên doanh Việt Nhật

Thép hộp liên doanh Việt Nhật được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình và ngành nghề, đặc biệt là:

  • Khung nhà xưởng: Sản phẩm thép hộp thường được ứng dụng làm khung kết cấu cho các nhà xưởng, nhà kho, các công trình công nghiệp lớn.
  • Cầu thang: Thép hộp cũng được dùng làm lan can, tay vịn cầu thang, giúp mang đến sự chắc chắn và an toàn.
  • Mái hiên: Nhờ vào độ bền cao, thép hộp là lựa chọn lý tưởng cho các công trình mái hiên, mái che ngoài trời.
  • Nội thất: Không chỉ ứng dụng trong xây dựng, thép hộp còn được dùng để làm khung cho các sản phẩm nội thất như bàn ghế, giường tủ, mang đến sự bền bỉ và phong cách.
  • Các công trình khác: Ngoài những ứng dụng trên, thép hộp còn được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình khác như làm hàng rào, cổng, giàn đỡ, và các kết cấu chịu lực khác.

Các báo giá sắt thép và xà gồ Liên Doanh Việt Nhật chỉ mang tính tham khảo. Quý khách vui lòng gọi Hotline: 0967.483.714 để được nhân viên kinh doanh của Trường Thịnh Phát báo giá nhanh và mới nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0967483714