Thép hộp đen là loại thép không được mạ kẽm và không được sơn phủ bề mặt, có màu đen do quá trình sản xuất. Thép hộp đen được sản xuất từ thép cán nóng và có các đường kính khác nhau tùy vào yêu cầu sử dụng.
Chúng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, chủ yếu trong xây dựng như làm khung nhà, đóng cọc, kết cấu nhà xưởng, sản xuất các thiết bị và công cụ, và các ứng dụng khác.
Báo giá thép hộp đen
Bảng giá thép hộp chữ nhật đen
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp 13×26 | 0.70 | 2.46 | 52,890 |
0.80 | 2.79 | 59,985 | |
0.90 | 3.12 | 67,080 | |
1.00 | 3.45 | 74,175 | |
1.10 | 3.77 | 81,055 | |
1.20 | 4.08 | 87,720 | |
1.40 | 4.70 | 101,050 | |
1.50 | 5.00 | 107,500 | |
Hộp 20×40 | 0.70 | 3.85 | 82,775 |
0.80 | 4.38 | 94,170 | |
0.90 | 4.90 | 105,350 | |
1.00 | 5.43 | 116,745 | |
1.10 | 5.94 | 127,710 | |
1.20 | 6.46 | 138,890 | |
1.40 | 7.47 | 160,605 | |
1.50 | 7.97 | 171,355 | |
1.80 | 9.44 | 202,960 | |
2.00 | 10.40 | 223,600 | |
2.30 | 11.80 | 253,700 | |
2.50 | 12.72 | 273,480 | |
2.80 | 14.05 | 302,075 | |
3.00 | 14.92 | 320,780 | |
Hộp 30×60 | 0.80 | 6.64 | 142,760 |
0.90 | 7.45 | 160,175 | |
1.00 | 8.25 | 177,375 | |
1.10 | 9.05 | 194,575 | |
1.20 | 9.85 | 211,775 | |
1.40 | 11.43 | 245,745 | |
1.50 | 12.21 | 262,515 | |
1.80 | 14.53 | 312,395 | |
2.00 | 16.05 | 345,075 | |
2.30 | 18.30 | 393,450 | |
2.50 | 19.78 | 425,270 | |
2.80 | 21.97 | 472,355 | |
3.00 | 23.40 | 503,100 | |
3.00 | 24.59 | 528,685 | |
4.00 | 32.40 | 696,600 | |
Hộp 30×90 | 1.20 | 13.24 | 284,660 |
1.40 | 15.38 | 330,670 | |
1.50 | 16.45 | 353,675 | |
1.80 | 19.61 | 421,615 | |
2.00 | 21.70 | 466,550 | |
Hộp 40×80 | 0.80 | 8.85 | 190,275 |
0.90 | 9.96 | 214,140 | |
1.00 | 11.06 | 237,790 | |
1.10 | 12.16 | 261,440 | |
1.20 | 13.24 | 284,660 | |
1.40 | 15.38 | 330,670 | |
1.50 | 16.45 | 353,675 | |
1.80 | 19.61 | 421,615 | |
2.00 | 21.70 | 466,550 | |
2.30 | 24.80 | 533,200 | |
2.50 | 26.85 | 577,275 | |
2.80 | 29.88 | 642,420 | |
3.00 | 31.88 | 685,420 | |
3.20 | 33.86 | 727,990 | |
3.50 | 36.79 | 790,985 | |
4.00 | 43.71 | 939,765 | |
5.00 | 54.17 | 1,164,655 | |
Hộp 40×100 | 0.80 | 10.31 | 221,665 |
0.90 | 11.60 | 249,400 | |
1.00 | 12.88 | 276,920 | |
1.10 | 14.16 | 304,440 | |
1.20 | 15.46 | 332,390 | |
1.40 | 18.02 | 387,430 | |
1.50 | 19.27 | 414,305 | |
1.80 | 23.01 | 494,715 | |
2.00 | 25.47 | 547,605 | |
2.30 | 29.14 | 626,510 | |
2.50 | 31.56 | 678,540 | |
2.80 | 35.15 | 755,725 | |
3.00 | 37.53 | 806,895 | |
3.20 | 39.89 | 857,635 | |
3.50 | 43.39 | 932,885 | |
Hộp 50×100 | 1.00 | 13.82 | 297,130 |
1.10 | 15.20 | 326,800 | |
1.20 | 16.58 | 356,470 | |
1.40 | 19.34 | 415,810 | |
1.50 | 20.69 | 444,835 | |
1.80 | 24.70 | 531,050 | |
2.00 | 27.36 | 588,240 | |
2.30 | 31.30 | 672,950 | |
2.50 | 33.91 | 729,065 | |
2.80 | 37.79 | 812,485 | |
3.00 | 40.36 | 867,740 | |
3.20 | 42.90 | 922,350 | |
3.50 | 46.69 | 1,003,835 | |
3.80 | 50.43 | 1,084,245 | |
4.00 | 52.90 | 1,137,350 | |
4.50 | 59.00 | 1,268,500 | |
5.00 | 65.00 | 1,397,500 | |
5.50 | 70.84 | 1,523,060 | |
6.00 | 78.00 | 1,677,000 | |
Hộp 50×150 | 2.00 | 36.57 | 786,255 |
2.30 | 42.05 | 904,075 | |
2.50 | 45.70 | 982,550 | |
2.80 | 51.00 | 1,096,500 | |
3.00 | 54.50 | 1,171,750 | |
3.20 | 57.98 | 1,246,656 | |
3.50 | 63.18 | 1,358,370 | |
3.80 | 68.33 | 1,469,181 | |
4.00 | 71.74 | 1,542,453 | |
4.20 | 75.14 | 1,615,467 | |
4.50 | 80.20 | 1,724,214 | |
5.00 | 88.54 | 1,903,524 | |
5.50 | 96.76 | 2,080,383 | |
6.00 | 104.87 | 2,254,662 | |
6.50 | 112.87 | 2,426,619 | |
7.00 | 120.74 | 2,595,996 | |
Hộp 60×120 | 1.00 | 16.65 | 357,975 |
1.10 | 18.31 | 393,665 | |
1.20 | 19.98 | 429,570 | |
1.40 | 23.30 | 500,950 | |
1.50 | 24.93 | 535,995 | |
1.80 | 29.79 | 640,485 | |
2.00 | 33.01 | 709,715 | |
2.30 | 37.80 | 812,700 | |
2.50 | 40.98 | 881,070 | |
2.80 | 45.70 | 982,550 | |
3.00 | 48.83 | 1,049,845 | |
3.20 | 51.94 | 1,116,710 | |
3.50 | 56.58 | 1,216,470 | |
3.80 | 61.17 | 1,315,155 | |
4.00 | 64.21 | 1,380,515 | |
4.20 | 67.22 | 1,445,316 | |
4.50 | 71.71 | 1,541,808 | |
5.00 | 79.11 | 1,700,865 | |
5.50 | 86.39 | 1,857,342 | |
6.00 | 93.56 | 2,011,497 | |
6.50 | 100.61 | 2,163,072 | |
7.00 | 107.55 | 2,312,325 | |
8.00 | 123.59 | 2,657,185 | |
Hộp 75×125 | 4.00 | 72.35 | 1,555,525 |
4.20 | 75.14 | 1,615,467 | |
4.50 | 80.20 | 1,724,214 | |
5.00 | 88.54 | 1,903,524 | |
5.50 | 96.76 | 2,080,383 | |
6.00 | 104.87 | 2,254,662 | |
6.50 | 112.87 | 2,426,619 | |
7.00 | 120.74 | 2,595,996 | |
Hộp 75×150 | 2.50 | 51.59 | 1,109,142 |
2.80 | 57.59 | 1,238,142 | |
3.00 | 61.57 | 1,323,669 | |
3.20 | 65.52 | 1,408,680 | |
3.50 | 71.42 | 1,535,616 | |
3.80 | 77.29 | 1,661,649 | |
4.00 | 81.17 | 1,745,112 | |
4.20 | 85.04 | 1,828,317 | |
4.50 | 90.80 | 1,952,286 | |
5.00 | 100.32 | 2,156,880 | |
5.50 | 109.72 | 2,359,023 | |
6.00 | 119.01 | 2,558,715 | |
6.50 | 128.18 | 2,755,827 | |
7.00 | 137.24 | 2,950,617 | |
Hộp 80×100 | 5.00 | 80.07 | 1,721,505 |
6.00 | 94.95 | 2,041,425 | |
Hộp 80×120 | 5.00 | 89.49 | 1,924,035 |
6.00 | 106.26 | 2,284,590 | |
Hộp 80×160 | 5.00 | 108.33 | 2,329,095 |
6.00 | 128.87 | 2,770,705 | |
8.00 | 168.81 | 3,629,415 | |
Hộp 100×150 | 2.00 | 45.97 | 988,355 |
2.30 | 52.87 | 1,136,705 | |
2.50 | 57.46 | 1,235,390 | |
3.00 | 67.86 | 1,458,990 | |
3.20 | 73.06 | 1,570,833 | |
3.50 | 79.67 | 1,712,991 | |
3.80 | 86.24 | 1,854,117 | |
4.00 | 90.59 | 1,947,771 | |
4.20 | 94.93 | 2,041,038 | |
4.50 | 101.41 | 2,180,229 | |
5.00 | 112.10 | 2,410,107 | |
5.50 | 122.68 | 2,637,663 | |
6.00 | 133.15 | 2,862,639 | |
6.50 | 143.50 | 3,085,164 | |
7.00 | 153.74 | 3,305,367 | |
8.00 | 176.34 | 3,791,310 | |
10.00 | 216.66 | 4,658,190 | |
Hộp 100×200 | 2.50 | 69.26 | 1,489,176 |
2.80 | 77.38 | 1,663,713 | |
3.00 | 82.78 | 1,779,684 | |
3.20 | 88.15 | 1,895,139 | |
3.50 | 96.17 | 2,067,612 | |
3.80 | 104.15 | 2,239,182 | |
4.00 | 109.45 | 2,353,089 | |
4.20 | 114.73 | 2,466,609 | |
4.50 | 122.62 | 2,636,244 | |
5.00 | 135.67 | 2,916,819 | |
5.50 | 148.60 | 3,194,943 | |
6.00 | 161.42 | 3,470,616 | |
6.50 | 174.13 | 3,743,838 | |
7.00 | 186.73 | 4,014,609 | |
8.00 | 214.02 | 4,601,430 | |
10.00 | 263.76 | 5,670,840 | |
Hộp 100×250 | 4.00 | 128.87 | 2,770,705 |
5.00 | 160.14 | 3,443,010 | |
6.00 | 191.04 | 4,107,360 | |
8.00 | 251.70 | 5,411,550 | |
Hộp 100×300 | 5.00 | 183.69 | 3,949,335 |
6.00 | 219.30 | 4,714,950 | |
8.00 | 289.38 | 6,221,670 | |
Hộp 150×250 | 5.00 | 183.69 | 3,949,335 |
6.00 | 219.30 | 4,714,950 | |
8.00 | 289.38 | 6,221,670 | |
10.00 | 357.96 | 7,696,140 | |
Hộp 150×300 | 6.00 | 247.56 | 5,322,540 |
8.00 | 327.06 | 7,031,790 | |
10.00 | 405.06 | 8,708,790 | |
Hộp 150×200 | 2.50 | 81.05 | 1,742,532 |
2.80 | 90.58 | 1,947,513 | |
3.00 | 96.91 | 2,083,608 | |
3.20 | 103.22 | 2,219,316 | |
3.50 | 112.66 | 2,422,233 | |
3.80 | 122.06 | 2,624,247 | |
4.00 | 128.30 | 2,758,407 | |
4.20 | 134.53 | 2,892,309 | |
4.50 | 143.82 | 3,092,130 | |
5.00 | 159.23 | 3,423,402 | |
5.50 | 174.52 | 3,752,223 | |
6.00 | 189.70 | 4,078,593 | |
6.50 | 204.77 | 4,402,512 | |
7.00 | 219.72 | 4,723,980 | |
8.00 | 251.70 | 5,411,550 | |
Hộp 200×300 | 4.00 | 184.78 | 3,972,770 |
4.50 | 207.37 | 4,458,455 | |
5.00 | 229.85 | 4,941,775 | |
5.50 | 252.21 | 5,422,515 | |
6.00 | 274.46 | 5,900,890 | |
6.50 | 296.60 | 6,376,900 | |
7.00 | 318.62 | 6,850,330 | |
7.50 | 340.53 | 7,321,395 | |
8.00 | 362.33 | 7,790,095 | |
8.50 | 384.02 | 8,256,430 | |
9.00 | 405.59 | 8,720,185 | |
9.50 | 427.05 | 9,181,575 | |
10.00 | 448.39 | 9,640,385 |
Các ứng dụng chính của thép hộp đen trong ngành công nghiệp là gì?
Thép hộp đen (còn gọi là thép hộp đen cán nguội) có nhiều ứng dụng chính trong ngành công nghiệp, bao gồm:
-
Chế tạo máy móc: Thép hộp đen thường được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy móc trong ngành công nghiệp như khung máy, bộ phận chịu lực, bộ phận di chuyển, v.v.
-
Xây dựng kết cấu: Thép hộp đen cũng được sử dụng để xây dựng kết cấu trong ngành công nghiệp như nhà xưởng, kho bãi, cầu đường, v.v.
-
Sản xuất đồ gia dụng: Thép hộp đen cũng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia dụng như giá để quần áo, tủ đựng đồ, bàn ghế, v.v.
-
Ngành ô tô: Thép hộp đen cũng được sử dụng trong sản xuất các chi tiết cho ngành ô tô như bộ phận khung, bộ phận chịu lực, v.v.
-
Ngành điện tử: Thép hộp đen cũng được sử dụng trong sản xuất các thiết bị điện tử như tủ điện, khung máy tính, v.v.
Làm thế nào để bảo quản và bảo vệ thép hộp đen khỏi sự oxy hóa và mài mòn?
Để bảo quản và bảo vệ thép hộp đen khỏi sự oxy hóa và mài mòn, bạn có thể áp dụng các biện pháp sau:
-
Sơn phủ: Sơn phủ lên bề mặt thép hộp đen có thể giúp bảo vệ chúng khỏi sự oxy hóa và mài mòn. Điều này có thể làm bằng cách sử dụng sơn chống gỉ hoặc các loại sơn khác phù hợp với môi trường sử dụng của sản phẩm.
-
Mạ kẽm: Quá trình mạ kẽm sẽ tạo ra một lớp bảo vệ chống oxy hóa và mài mòn trên bề mặt thép hộp đen. Tuy nhiên, quá trình này thường tăng giá thành sản phẩm.
-
Bảo quản trong điều kiện khô ráo: Để tránh sự oxy hóa và mài mòn, nên bảo quản thép hộp đen trong một môi trường khô ráo, tránh tiếp xúc với độ ẩm cao.
-
Vệ sinh và bảo trì định kỳ: Nên vệ sinh và bảo trì định kỳ để giữ cho bề mặt thép hộp đen luôn sạch sẽ và tránh tình trạng bám bẩn hoặc rỉ sét.
Thép hộp đen có những loại có kích thước và độ dày khác nhau không?
Có, thép hộp đen có nhiều loại kích thước và độ dày khác nhau phù hợp với các ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp và xây dựng. Các kích thước thông dụng của thép hộp đen bao gồm: 10x10mm, 15x15mm, 20x20mm, 25x25mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, 60x60mm, 80x80mm, 100x100mm, 120x120mm, 150x150mm, 200x200mm. Độ dày của thép hộp đen cũng khá đa dạng, thường từ 0.8mm đến 10mm.
Cách thức để nhận biết sản phẩm chính hãng?
-
Kiểm tra chứng chỉ và giấy tờ liên quan: Sản phẩm chính hãng thường được cung cấp kèm với các giấy tờ chứng nhận chất lượng, xuất xứ và thông số kỹ thuật. Bạn nên yêu cầu nhà cung cấp cung cấp các giấy tờ này để xác định tính chính hãng của sản phẩm.
-
Kiểm tra nhãn hiệu: Các nhãn hiệu nổi tiếng và uy tín thường là đảm bảo chất lượng sản phẩm. Bạn có thể tìm hiểu trước các nhãn hiệu uy tín trên thị trường để có thể nhận biết được sản phẩm chính hãng.
-
Kiểm tra độ bóng và mịn của bề mặt: Thép hộp đen chính hãng thường có bề mặt được gia công tốt, không bị trầy xước, mài mòn và gỉ sét.
-
Kiểm tra kích thước và độ dày: Sản phẩm chính hãng thường có kích thước và độ dày chính xác
Đặc tính, thành phần hóa học – cơ học của thép hộp đen?
Thép hộp đen có thành phần hóa học và tính chất cơ học tương tự như thép cán nóng, với tỷ lệ cacbon thấp và các hợp kim như mangan, silic, phốtpho, lưu huỳnh, và những hợp kim khác. Tùy thuộc vào tiêu chuẩn và quy định của từng nơi sử dụng, phổ biến nhất là các tiêu chuẩn của Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, châu Âu,…
Đối với thép hộp đen, có thể đạt được độ dày và độ chịu lực khác nhau tùy thuộc vào quá trình sản xuất và gia công. Tuy nhiên, độ dày và kích thước thông dụng của thép hộp đen thường nằm trong khoảng từ 0.5mm đến 6mm và kích thước từ 10mm x 10mm đến 400mm x 400mm.
Các tính chất cơ học của thép hộp đen bao gồm độ bền kéo, độ dãn dài, độ bền uốn, độ cứng, độ bền va đập, độ bền mài mòn, và khả năng chống lại ăn mòn. Các tính chất này phụ thuộc vào thành phần hóa học, độ dày và quá trình sản xuất của thép hộp đen.
Quy trình gia công thép hộp đen để tạo thành các sản phẩm xây dựng như khung nhà, tấm che, cột đèn, và những vật dụng khác?
Quy trình gia công thép hộp đen để tạo thành các sản phẩm xây dựng khác nhau có thể khác nhau tùy thuộc vào từng sản phẩm cụ thể, tuy nhiên, những bước chính thường bao gồm:
-
Cắt thép hộp đen: Thép hộp đen thường được cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng bằng các dụng cụ cắt, chẳng hạn như máy cắt plasma hoặc máy cắt laser.
-
Gia công cạnh: Sau khi được cắt, các cạnh của thép hộp đen cần được gia công để đảm bảo tính chính xác và độ bền. Các phương pháp gia công cạnh bao gồm cắt, đột, phay và mài.
-
Hàn: Thép hộp đen thường được hàn lại với nhau hoặc với các bộ phận khác để tạo thành các sản phẩm xây dựng như cột đèn, khung nhà, tấm che, vv. Hàn có thể được thực hiện bằng nhiều phương pháp khác nhau, chẳng hạn như hàn điện, hàn khí argon hoặc hàn oxy-acetylene.
-
Sơn phủ: Sau khi sản phẩm đã được hàn, nó thường được sơn phủ để bảo vệ chống lại gỉ sét và mài mòn. Quá trình sơn phủ bao gồm việc tẩy rửa, làm sạch bề mặt, sơn lớp phủ chính và lớp phủ bảo vệ.
Đánh giá bề mặt thép hộp đạt, mác thép đạt được?
Bề mặt của thép hộp đen phải đạt các tiêu chuẩn liên quan đến bề mặt như bề mặt phải trơn, không có gỉ sét, không có vết bẩn, không có nứt, không có lõi thép, không có dấu vết của quá trình sản xuất. Ngoài ra, còn phải đáp ứng các tiêu chuẩn mác thép như S235JR, S355J2H, STKR400/490, A500, hoặc API 5L.
Để đánh giá chất lượng bề mặt của thép hộp đen, có thể sử dụng các phương pháp kiểm tra như đánh giá bề mặt theo tiêu chuẩn EN 10162, sử dụng thiết bị đo độ dày mạ kẽm hoặc sử dụng máy quang phổ để kiểm tra thành phần hóa học của thép.
Thép hộp đen được sản xuất với những loại nào?
Thép hộp đen có thể được sản xuất từ nhiều loại thép khác nhau như thép carbon, thép hợp kim thấp, thép không gỉ, thép mạ niken, thép mạ kẽm, vv. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, kích thước và yêu cầu kỹ thuật, người sản xuất có thể chọn loại thép phù hợp để sản xuất thép hộp đen. Tuy nhiên, trong ngành xây dựng, loại thép hộp đen phổ biến nhất vẫn là thép carbon.
Công ty Trường Thịnh Phát trực tiếp phân phối thép hộp đen đúng kích thước, quy cách
Công ty Trường Thịnh Phát là một đơn vị chuyên cung cấp và phân phối các sản phẩm thép hộp đen đúng kích thước và quy cách, đảm bảo chất lượng tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi cung cấp các loại thép hộp đen đa dạng về kích thước và độ dày, từ 10x10mm đến 300x300mm và độ dày từ 0.5mm đến 12mm. Khách hàng có thể tùy chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình và được hỗ trợ tư vấn bởi đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi: 0908.646.555 – 0937.959.666