Thép ống đen là loại ống thép không tráng kẽm bên ngoài, nó có màu đen do bề mặt của ống được phủ một lớp dầu để chống lại sự ăn mòn và oxy hóa. Thép ống đen thường được sản xuất bằng cách sử dụng thép cán nóng và sau đó được uốn và hàn với nhau để tạo thành ống.
Thép ống đen có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm trong việc xây dựng các hệ thống ống dẫn nước, khí, hệ thống sưởi ấm, hệ thống điện và các ứng dụng công nghiệp khác.
Báo giá thép ống đen
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép D12.7 | 1 | 1.73 | 14,550 | 25,172 |
1.1 | 1.89 | 14,550 | 27,500 | |
1.2 | 2.04 | 14,550 | 29,682 | |
Ống thép D15.9 | 1 | 2.2 | 14,550 | 32,010 |
1.1 | 2.41 | 14,550 | 35,066 | |
1.2 | 2.61 | 14,550 | 37,976 | |
1.4 | 3 | 14,550 | 43,650 | |
1.5 | 3.2 | 14,550 | 46,560 | |
1.8 | 3.76 | 14,550 | 54,708 | |
Ống thép D21.2 | 1 | 2.99 | 14,550 | 43,505 |
1.1 | 3.27 | 14,550 | 47,579 | |
1.2 | 3.55 | 14,550 | 51,653 | |
1.4 | 4.1 | 14,550 | 59,655 | |
1.5 | 4.37 | 14,550 | 63,584 | |
1.8 | 5.17 | 14,550 | 75,224 | |
2 | 5.68 | 14,550 | 82,644 | |
2.3 | 6.43 | 14,550 | 93,557 | |
2.5 | 6.92 | 14,550 | 100,686 | |
Ống thép D26.65 | 1 | 3.8 | 14,550 | 55,290 |
1.1 | 4.16 | 14,550 | 60,528 | |
1.2 | 4.52 | 14,550 | 65,766 | |
1.4 | 5.23 | 14,550 | 76,097 | |
1.5 | 5.58 | 14,550 | 81,189 | |
1.8 | 6.62 | 14,550 | 96,321 | |
2 | 7.29 | 14,550 | 106,070 | |
2.3 | 8.29 | 14,550 | 120,620 | |
2.5 | 8.93 | 14,550 | 129,932 | |
Ống thép D33.5 | 1 | 4.81 | 14,550 | 69,986 |
1.1 | 5.27 | 14,550 | 76,679 | |
1.2 | 5.74 | 14,550 | 83,517 | |
1.4 | 6.65 | 14,550 | 96,758 | |
1.5 | 7.1 | 14,550 | 103,305 | |
1.8 | 8.44 | 14,550 | 122,802 | |
2 | 9.32 | 14,550 | 135,606 | |
2.3 | 10.62 | 14,550 | 154,521 | |
2.5 | 11.47 | 14,550 | 166,889 | |
2.8 | 12.72 | 14,550 | 185,076 | |
3 | 13.54 | 14,550 | 197,007 | |
3.2 | 14.35 | 14,550 | 208,793 | |
Ống thép D38.1 | 1 | 5.49 | 14,550 | 79,880 |
1.1 | 6.02 | 14,550 | 87,591 | |
1.2 | 6.55 | 14,550 | 95,303 | |
1.4 | 7.6 | 14,550 | 110,580 | |
1.5 | 8.12 | 14,550 | 118,146 | |
1.8 | 9.67 | 14,550 | 140,699 | |
2 | 10.68 | 14,550 | 155,394 | |
2.3 | 12.18 | 14,550 | 177,219 | |
2.5 | 13.17 | 14,550 | 191,624 | |
2.8 | 14.63 | 14,550 | 212,867 | |
3 | 15.58 | 14,550 | 226,689 | |
3.2 | 16.53 | 14,550 | 240,512 | |
Ống thép D42.2 | 1.1 | 6.69 | 14,550 | 97,340 |
1.2 | 7.28 | 14,550 | 105,924 | |
1.4 | 8.45 | 14,550 | 122,948 | |
1.5 | 9.03 | 14,550 | 131,387 | |
1.8 | 10.76 | 14,550 | 156,558 | |
2 | 11.9 | 14,550 | 173,145 | |
2.3 | 13.58 | 14,550 | 197,589 | |
2.5 | 14.69 | 14,550 | 213,740 | |
2.8 | 16.32 | 14,550 | 237,456 | |
3 | 17.4 | 14,550 | 253,170 | |
3.2 | 18.47 | 14,550 | 268,739 | |
Ống thép D48.1 | 1.2 | 8.33 | 14,550 | 121,202 |
1.4 | 9.67 | 14,550 | 140,699 | |
1.5 | 10.34 | 14,550 | 150,447 | |
1.8 | 12.33 | 14,550 | 179,402 | |
2 | 13.64 | 14,550 | 198,462 | |
2.3 | 15.59 | 14,550 | 226,835 | |
2.5 | 16.87 | 14,550 | 245,459 | |
2.8 | 18.77 | 14,550 | 273,104 | |
3 | 20.02 | 14,550 | 291,291 | |
3.2 | 21.26 | 14,550 | 309,333 | |
Ống thép D59.9 | 1.4 | 12.12 | 14,550 | 176,346 |
1.5 | 12.96 | 14,550 | 188,568 | |
1.8 | 15.47 | 14,550 | 225,089 | |
2 | 17.13 | 14,550 | 249,242 | |
2.3 | 19.6 | 14,550 | 285,180 | |
2.5 | 21.23 | 14,550 | 308,897 | |
2.8 | 23.66 | 14,550 | 344,253 | |
3 | 25.26 | 14,550 | 367,533 | |
3.2 | 26.85 | 14,550 | 390,668 | |
Ống thép D75.6 | 1.5 | 16.45 | 14,550 | 239,348 |
1.8 | 49.66 | 14,550 | 722,553 | |
2 | 21.78 | 14,550 | 316,899 | |
2.3 | 24.95 | 14,550 | 363,023 | |
2.5 | 27.04 | 14,550 | 393,432 | |
2.8 | 30.16 | 14,550 | 438,828 | |
3 | 32.23 | 14,550 | 468,947 | |
3.2 | 34.28 | 14,550 | 498,774 | |
Ống thép D88.3 | 1.5 | 19.27 | 14,550 | 280,379 |
1.8 | 23.04 | 14,550 | 335,232 | |
2 | 25.54 | 14,550 | 371,607 | |
2.3 | 29.27 | 14,550 | 425,879 | |
2.5 | 31.74 | 14,550 | 461,817 | |
2.8 | 35.42 | 14,550 | 515,361 | |
3 | 37.87 | 14,550 | 551,009 | |
3.2 | 40.3 | 14,550 | 586,365 | |
Ống thép D108.0 | 1.8 | 28.29 | 14,550 | 411,620 |
2 | 31.37 | 14,550 | 456,434 | |
2.3 | 35.97 | 14,550 | 523,364 | |
2.5 | 39.03 | 14,550 | 567,887 | |
2.8 | 45.86 | 14,550 | 667,263 | |
3 | 46.61 | 14,550 | 678,176 | |
3.2 | 49.62 | 14,550 | 721,971 | |
Ống thép D113.5 | 1.8 | 29.75 | 14,550 | 432,863 |
2 | 33 | 14,550 | 480,150 | |
2.3 | 37.84 | 14,550 | 550,572 | |
2.5 | 41.06 | 14,550 | 597,423 | |
2.8 | 45.86 | 14,550 | 667,263 | |
3 | 49.05 | 14,550 | 713,678 | |
3.2 | 52.23 | 14,550 | 759,947 | |
4 | 64.81 | 14,550 | 942,986 | |
Ống thép D126.8 | 1.8 | 33.29 | 14,550 | 484,370 |
2 | 36.93 | 14,550 | 537,332 | |
2.3 | 42.37 | 14,550 | 616,484 | |
2.5 | 45.98 | 14,550 | 669,009 | |
2.8 | 54.37 | 14,550 | 791,084 | |
3 | 54.96 | 14,550 | 799,668 | |
3.2 | 58.52 | 14,550 | 851,466 |
Các đặc tính vật lý của thép ống đen như độ dày, đường kính và chiều dài tối đa là bao nhiêu?
Các đặc tính vật lý của thép ống đen, bao gồm độ dày, đường kính và chiều dài tối đa, phụ thuộc vào loại và kích thước của ống đen đó.
Tuy nhiên, thông thường, độ dày của thép ống đen thường nằm trong khoảng từ 0,5mm đến 20mm, đường kính thường nằm trong khoảng từ 10mm đến 300mm và chiều dài tối đa có thể đạt đến hàng chục mét. Tuy nhiên, thông tin chi tiết về đặc tính vật lý của từng loại thép ống đen cần phải được tham khảo trực tiếp từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp để đảm bảo tính chính xác, đầy đủ
Thép ống đen có độ bền kéo và độ bền chịu nhiệt như thế nào so với thép ống mạ kẽm?
Thép ống đen và thép ống mạ kẽm có các đặc tính cơ học và vật lý khác nhau. Thép ống đen thường có độ bền kéo và độ bền chịu nhiệt thấp hơn so với thép ống mạ kẽm. Điều này là do quá trình sản xuất và bảo quản khác nhau của hai loại thép ống này.
Thép ống đen được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội, sau đó được tráng phủ dầu chống gỉ để bảo vệ bề mặt. Do không được tráng mạ kẽm, thép ống đen dễ bị oxy hóa và rỉ sét nhanh hơn khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
Trong khi đó, thép ống mạ kẽm được sản xuất bằng cách đưa thép ống đen qua quá trình tráng kẽm để tạo lớp phủ bảo vệ bề mặt. Lớp mạ kẽm giúp giảm thiểu tình trạng oxy hóa và rỉ sét, cũng như tăng độ bền và tuổi thọ của thép ống.
Vì vậy, nếu cần sử dụng các sản phẩm ống trong môi trường ẩm ướt hoặc bị tiếp xúc với các chất oxy hóa, thì nên sử dụng các sản phẩm thép ống mạ kẽm để đảm bảo độ bền và tuổi thọ của sản phẩm. Tuy nhiên, nếu không có yêu cầu đặc biệt, thì sử dụng thép ống đen cũng là một lựa chọn phù hợp với giá thành thấp hơn so với thép ống mạ kẽm.
Thép ống đen có những ưu điểm – ứng dụng gì trong ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí?
Chi phí sản xuất thấp hơn so với thép ống mạ kẽm và các loại thép ống khác.
Thép ống đen có khả năng chịu được áp lực và tải trọng cao, đặc biệt là trong các ứng dụng cơ khí.
Thép ống đen có độ bền cao, độ cứng tương đối và khả năng chịu được ma sát và mài mòn.
Thép ống đen có khả năng chịu được các tác động từ môi trường xung quanh như oxy hóa, nhiệt độ, áp suất, ẩm ướt, ăn mòn,….
Thép ống đen được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng để xây dựng kết cấu nhà xưởng, hầm chứa, dàn khoan, hệ thống cống, ống dẫn dầu, khí đốt và các ứng dụng khác.
Thép ống đen còn được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí như bộ phận truyền động, ống dẫn khí, nước, hơi, dầu, gas, đường ống trong các thiết bị nhiệt, hệ thống giải nhiệt, các thiết bị lọc khí,…..
Quá trình sản xuất – gia công thép ống đen gồm những bước nào?
Chọn nguyên liệu: Thép ống đen được làm từ các loại thép như thép cacbon, thép không gỉ, thép hợp kim…
Cán nóng: Nguyên liệu được đưa vào lò cán nóng và được cán thành dạng ống.
Thổi khí: Ống được thổi khí vào bên trong để tạo ra độ dày và đường kính mong muốn.
Cán nguội: Ống được cán nguội để tạo ra độ cứng và độ bền.
Cắt ống: Ống được cắt thành các chiều dài tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Xử lý bề mặt: Sau khi cắt, ống được xử lý bề mặt để loại bỏ các vết nứt, bụi bẩn và các tạp chất khác.
Kiểm tra chất lượng: Ống được kiểm tra chất lượng trước khi đưa vào sử dụng, bao gồm kiểm tra độ dày, đường kính, độ tròn, độ bền và độ chịu nhiệt.
Đóng gói và vận chuyển: Sau khi kiểm tra chất lượng, ống được đóng gói và vận chuyển đến khách hàng.
Theo tiêu chuẩn nào mà các loại thép ống đen phải đáp ứng trong quá trình sản xuất và sử dụng?
Các loại thép ống đen cần đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng của chúng. Tuy nhiên, các tiêu chuẩn phổ biến được áp dụng cho thép ống đen bao gồm:
-
Tiêu chuẩn ASTM A53: Áp dụng cho ống đen không bọc kẽm có đường kính từ 1/8 inch đến 26 inch và độ dày tường từ Schedule 10 đến Schedule 160.
-
Tiêu chuẩn API 5L: Áp dụng cho ống đen sử dụng trong các ứng dụng dẫn dầu và khí đốt. Tiêu chuẩn này đòi hỏi ống phải đáp ứng các yêu cầu về độ dày tường, đường kính và độ dài.
-
Tiêu chuẩn JIS G 3452: Áp dụng cho ống đen có đường kính từ 15mm đến 500mm và độ dày tường từ 1.2mm đến 20mm.
-
Tiêu chuẩn DIN 2440: Áp dụng cho ống đen có đường kính từ 6mm đến 165mm và độ dày tường từ 0.7mm đến 6mm.
-
Tiêu chuẩn BS 1387: Áp dụng cho ống đen có đường kính từ 15mm đến 150mm và độ dày tường từ 1.4mm đến 6.3mm.
Các tiêu chuẩn này đều đặt ra các yêu cầu về độ bền, độ dày tường, đường kính, độ cong vênh, độ bền kéo, độ bền nén và các tính chất khác của thép ống đen để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng.
Các yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến chất lượng của thép ống đen?
Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến chất lượng của thép ống đen bao gồm:
Nguyên liệu: chất lượng nguyên liệu đầu vào sẽ ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm thép ống đen.
Quy trình sản xuất: các quy trình sản xuất phải được thực hiện đúng quy trình và theo tiêu chuẩn để đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng.
Điều kiện lưu trữ và vận chuyển: nếu không được lưu trữ và vận chuyển đúng cách, sản phẩm thép ống đen có thể bị ảnh hưởng bởi môi trường bên ngoài và dẫn đến sự hư hỏng và giảm chất lượng.
Điều kiện sử dụng: nếu sử dụng sản phẩm theo cách không đúng hoặc trong môi trường không phù hợp, chất lượng của thép ống đen có thể bị ảnh hưởng và giảm độ bền.
Công thức xác định khối lượng, trọng lượng của 1 ống thép đen?
Công thức tính khối lượng và trọng lượng của một ống thép đen phụ thuộc vào các thông số kỹ thuật của ống như đường kính ngoài, đường kính trong và chiều dài của ống. Công thức cụ thể như sau:
-
Khối lượng của ống thép đen = (π * đường kính ngoài ^ 2 * độ dày * chiều dài) / 4
-
Trọng lượng của ống thép đen = khối lượng của ống * tỉ trọng của thép (tỉ trọng của thép thường được xác định là 7.85 g/cm^3)
Trong đó:
- π = 3.14
- Đường kính ngoài và độ dày được tính bằng đơn vị mét
- Chiều dài của ống được tính bằng đơn vị mét
- Kết quả trả về được tính bằng đơn vị kilogram (kg) cho khối lượng và gram (g) cho trọng lượng.
Làm thế nào để bảo trì và bảo quản thép ống đen để đảm bảo tuổi thọ và độ an toàn khi sử dụng?
-
Tránh để ống tiếp xúc với nước hoặc độ ẩm cao: Thép ống đen có khả năng bị rỉ sét nhanh chóng nếu bị tiếp xúc với nước hoặc độ ẩm cao. Do đó, cần phải lưu trữ và vận chuyển ống trong môi trường khô ráo và thoáng mát.
-
Bảo quản ống ở nhiệt độ thích hợp: Thép ống đen nên được bảo quản ở nhiệt độ thích hợp để tránh bị biến dạng và giảm độ bền của sản phẩm. Nên tránh để ống tiếp xúc với nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp.
-
Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp: Khi làm sạch ống, cần sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để không làm ảnh hưởng đến bề mặt và độ bền của sản phẩm.
-
Kiểm tra định kỳ: Nên kiểm tra định kỳ trạng thái của ống để phát hiện sớm những vấn đề như rỉ sét, biến dạng, móp méo, v.v. và đưa ra biện pháp xử lý kịp thời.
-
Sử dụng các phương pháp bảo vệ: Có thể sử dụng các phương pháp bảo vệ như sơn phủ, mạ kẽm, mạ nickel, mạ chrome để tăng độ bền và độ bền màu của sản phẩm.
Thép ống đen có thể được hàn như thế nào?
Thép ống đen có thể được hàn bằng các phương pháp hàn sau:
Hàn que: Đây là phương pháp hàn thông dụng nhất và phổ biến nhất. Hàn que được thực hiện bằng cách sử dụng đầu hàn que, đưa nó vào giữa các mối hàn và tạo ra các điểm nối hàn. Khi hàn que, cần phải đảm bảo rằng các mối hàn đủ mạnh và không có lỗ khuyết.
Hàn TIG: Phương pháp hàn TIG thường được sử dụng để hàn các ống thép đen với độ dày lớn và yêu cầu độ chính xác cao. Hàn TIG sử dụng một điện cực không chấm điểm để tạo ra mối hàn.
Hàn MIG: Hàn MIG cũng là một phương pháp hàn thông dụng, được sử dụng để hàn các ống thép đen có độ dày trung bình. Hàn MIG sử dụng một sợi dây hàn liên tục để tạo ra mối hàn.
Công ty Trường Thịnh Phát cung ứng thép ống đen xây dựng chính hãng
Công ty Trường Thịnh Phát là một trong những đơn vị cung ứng thép ống đen chính hãng uy tín tại Việt Nam. Công ty chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn cho khách hàng sử dụng. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ hỗ trợ như tư vấn kỹ thuật, vận chuyển và lắp đặt sản phẩm. Quý khách có nhu cầu mua sản phẩm thép ống đen xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất.