Cập nhật báo giá thép hộp vuông hàng ngày

Thép hộp vuông là một loại vật liệu xây dựng phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau. Nhờ tính linh hoạt và độ bền cao, thép hộp vuông đã trở thành lựa chọn ưa thích của nhiều người trong ngành xây dựng và sản xuất. Tuy nhiên, giá của thép hộp vuông thường biến động liên tục, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nguồn cung, giá nguyên liệu, và tình hình thị trường.

Do đó, VLXD Trường Thịnh Phát sẽ cập nhật đến quý khách hàng báo giá thép hộp vuông – cập nhật hàng ngày giúp khách hàng có thể đưa ra quyết định mua hàng một cách hợp lý và hiệu quả nhất.

Báo giá thép hộp vuông - Cập nhật hàng ngày
Báo giá thép hộp vuông – Cập nhật hàng ngày

Báo giá thép hộp vuông ngay hôm nay

Bảng giá của thép hộp chữ nhật đen chỉ mang tính chất tham khảo và có thể biến động theo số lượng đặt hàng và tình hình thị trường. Mức giá có thể dao động từ 30.000 – 1.222.000 VNĐ/cây. Để có thông tin chi tiết và chính xác nhất, quý khách hàng vui lòng tham khảo bảng báo giá tại đây.

Quy Cách Độ Dày Kg/Cây Đơn giá
(Đ/Kg)
Giá cây
(Đ/Cây)
THÉP HỘP VUÔNG ĐEN
12×12 7 dem 1,47 18.950 30.267
12×12 8 dem 1,66 18.950 33.607
12×12 9 dem 1,85 18.950 35.683
14×14 6 dem 1,5 16.350 32.456
14×14 7 dem 1,74 18.950 34.173
14×14 8 dem 1,97 18.450 38.257
14×14 9 dem 2,17 18.450 36.976
14×14 1.0 ly 2,41 18.450 41.695
14×14 1.1 ly 2,63 18.450 46.414
14×14 1.2 ly 2,84 18.450 50.916
14×14 1.4 ly 3,323 18.450 51.278
16×16 7 dem 2 18.950 33.900
16×16 8 dem 2,27 18.450 38.692
16×16 9 dem 2,53 18.450 44.269
16×16 1.0 ly 2,79 18.450 49.846
16×16 1.1 ly 3,04 18.450 55.208
16×16 1.2 ly 3,29 18.450 60.571
16×16 1.4 ly 3,85 20.250 67.963
20×20 7 dem 2,53 18.950 45.534
20×20 8 dem 2,87 18.450 51.562
20×20 9 dem 3,18 18.450 58.855
20×20 1.0 ly 3,54 18.450 65.933
20×20 1.1 ly 3,87 18.450 73.012
20×20 1.2 ly 4,2 18.450 70.090
20×20 1.4 ly 4,83 20.250 87.808
20×20 1.8 ly 6,05 16.950 104.648
20×20 2.0 ly 6,782 16.350 114.450
25×25 7 dem 3,17 18.950 60.018
25×25 8 dem 3,62 18.450 67.649
25×25 9 dem 4,06 18.450 77.087
25×25 1.0 ly 4,48 18.450 76.096
25×25 1.1 ly 4,91 18.450 95.320
25×25 1.2 ly 5,33 18.450 104.329
25×25 1.4 ly 6,15 20.250 114.538
25×25 1.8 ly 7,75 16.950 126.863
25×25 2.0 ly 8,666 16.350 139.018
30×30 6 dem 3,2 21.450 155.927
30×30 7 dem 3,85 18.950 74.508
30×30 8 dem 4,38 18.450 83.951
30×30 9 dem 4,9 18.450 95.105
30×30 1.0 ly 5,43 18.450 106.474
30×30 1.1 ly 5,94 18.450 107.413
30×30 1.2 ly 6,46 18.450 118.567
30×30 1.4 ly 7,47 20.250 141.268
30×30 1.5 ly 7,9 20.250 139.975
30×30 1.8 ly 9,44 16.950 148.888
30×30 2.0 ly 10,4 16.350 170.840
30×30 2.5 ly 12,95 16.350 217.633
30×30 3.0 ly 15,26 16.350 250.018
40×40 8 dem 5,88 18.450 126.126
40×40 9 dem 6,6 18.450 131.570
40×40 1.0 ly 7,31 18.450 136.800
40×40 1.1 ly 8,02 18.450 152.029
40×40 1.2 ly 8,72 18.450 157.044
40×40 1.4 ly 10,11 20.250 174.728
40×40 1.5 ly 10,8 20.250 176.700
40×40 1.8 ly 12,83 16.950 223.129
40×40 2.0 ly 14,17 16.350 250.020
40×40 2.5 ly 17,43 16.350 305.841
40×40 3.0 ly 20,57 16.350 367.460
50×50 1.1 ly 10,09 18.450 156.431
50×50 1.2 ly 10,98 18.450 215.518
50×50 1.4 ly 12,74 20.250 227.985
50×50 1.5 ly 13,62 20.250 235.805
50×50 1.8 ly 16,22 16.950 297.369
50×50 2.0 ly 17,94 16.350 309.179
50×50 2.5 ly 22,14 16.350 405.269
50×50 2.8 ly 24,6 16.350 422.410
50×50 3.0 ly 26,23 16.350 478.318
60×60 1.2 ly 13,24 18.450 236.998
60×60 1.4 ly 15,38 20.250 305.445
60×60 1.5 ly 16,45 20.250 322.113
60×60 1.8 ly 17,61 16.950 366.610
60×60 2.0 ly 18,7 16.350 378.175
60×60 2.5 ly 26,85 16.350 467.698
60×60 3.0 ly 31,88 16.350 545.998
60×60 3.2 ly 34,243 16.350 615.359
90×90 1.8 ly 29,79 16.950 544.518
90×90 2.0 ly 33,01 16.350 600.734
90×90 2.5 ly 40,98 16.350 750.983
90×90 2.8 ly 45,7 16.350 812.595
90×90 3.0 ly 48,83 16.350 856.031
90×90 4.0 ly 64,18 16.350 1.058.254
100×100 1.8 ly 33,17 16.950 568.572
100×100 2.0 ly 36,76 16.350 624.546
100×100 2.5 ly 45,67 16.350 798.045
100×100 3.0 ly 54,49 16.350 899.892
100×100 4.0 ly 71,74 16.350 1.016.429
100×100 5.0 ly 88,55 16.350 1.124.893
150×150 2.0 ly 55,62 16.650 987.313
150×150 2.5 ly 69,24 16.650 1.091.326
150×150 3.0 ly 82,75 16.650 1.343.288
150×150 4.0 ly 109,42 16.650 2.000.683
150×150 5.0 ly 135,65 16.650 2.329.873

 

THÉP VUÔNG MẠ KẼM
Vuông (14*14)
1.2 2,84 17.650 35.806
1.4 3,33 17.650 45.435
Vuông (20*20)
1.2 4,2 17.650 52.530
1.4 4,83 17.650 64.910
1.8 6,05 17.650 106.883
Vuông (25*25)
1.2 5,33 17.650 100.735
1.4 6,15 17.650 112.848
1.8 7,75 17.650 131.288
Vuông (30*30)
1.2 6,46 17.650 112.939
1.4 7,4 17.650 132.410
1.8 9,44 17.650 141.496
2.0 10,4 17.650 200.360
Vuông (40*40)
1.2 8,72 17.650 150.348
1.4 10 17.650 160.500
1.8 12,5 17.650 230.625
2.0 14,17 17.650 238.441
Vuông (50*50)
1.2 10,98 17.650 135.757
1.4 12,74 17.650 220.341
1.8 16,22 17.650 306.723
2.0 17,94 17.650 322.518
Vuông (60*60)
1.4 15,38 17.650 282.187
1.8 17,61 17.650 355.337
Vuông (90*90)
1.8 29,79 17.650 505.374
2.0 33,01 17.650 628.647
Vuông (100*100)
1.8 33,17 17.650 631.791
2.0 36,76 17.650 712.334
Vuông(150*150)
1.8 50,14 17.650 945.251
2.0 55,62 17.650 1.222.933

 

Lưu ý: Bảng giá trên chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển. Giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm. Vui lòng liên hệ trực tiếp để cập nhật giá chính xác

Báo giá thép hộp vuông ngay hôm nay
Báo giá thép hộp vuông ngay hôm nay

Ứng dụng thép hộp vuông trong cuộc sống

Thép hộp vuông là vật liệu xây dựng linh hoạt và đa dụng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau. Trong ngành xây dựng và sản xuất không chỉ được áp dụng làm khung cho các công trình như nhà ở, cầu thang, và hàng rào, thép hộp vuông còn được sử dụng trong sản xuất khung xe, đồ nội thất, và thiết bị công nghiệp.

Ngoài ra, được dùng làm giá đỡ, giàn giáo trong xây dựng và làm khung cho các biển hiệu quảng cáo. Nhờ vào tính linh hoạt và đa dụng này, thép hộp vuông không chỉ mang lại sự ổn định và chắc chắn cho các công trình mà còn đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng.

Ứng dụng thép hộp vuông trong cuộc sống
Ứng dụng thép hộp vuông trong cuộc sống

Báo giá thép hộp vuông có thể thay đổi từng ngày, nên việc cập nhật bảng báo giá hàng ngày là vô cùng cần thiết để giúp khách hàng đưa ra quyết định mua hàng hợp lý. Trường Thịnh Phát là nhà phân phối sắt thép uy tín hàng đầu khu vực miền Nam, cung cấp sản phẩm sắt thép chất lượng cao với giá cả cạnh tranh.

Trường Thịnh Phát cam kết mang đến sự hài lòng cho khách hàng với dịch vụ chuyên nghiệp, uy tín và trách nhiệm. Truy cập ngay vlxdtruongthinhphat.vn hoặc hotline 0908329511 để nhận báo giá mới nhất với nhiều ưu đãi hấp dẫn.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0967483714