Công ty Trường Thịnh Phát nhận san lấp các loại mặt bằng trên địa bàn Quận 9: nhà ở, khu đô thị, dự án, giải tỏa khu căn hộ, lấp sông, hồ,… Qúy khách hãy an tâm vì chúng tôi là địa chỉ có chuyên môn cao, sở hữu hệ thống máy móc hiện đại, đầy đủ, đẩy nhanh tốc độ làm việc, trọn gói, uy tín, giá tốt.
Nếu như quý khách tìm kiếm dịch vụ san lấp mặt bằng hãy gọi hay hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 nhận tư vấn chi tiết. Ngoài ra, chúng tôi còn phân phối chủng loại vật liệu để đáp ứng quá trình xây dựng: gạch, xi măng, tôn, sắt thép,..
Giá thi công san lấp mặt bằng trọn gói
Đơn giá thi công san lấp mặt bằng tại Quận 9 sẽ tuỳ theo từng công trình xây dựng, chủ thầu mà đơn giá có chiều hướng tăng cao hay xuống thấp.
Đơn giá san lấp mặt bằng hiện nay trên thị trường nhìn chung có sự chênh lệch tương đối, vào khoảng 90.000 – 140.000đ/m3. Đa phần giá thi công hạng mục này chưa bao gồm thuế VAT & sẽ khác nhau tuỳ vào tình trạng – quy mô công trình
Trường Thịnh Phát cập nhật báo giá vật tư phục vụ cho quá trình san lấp mặt bằng tại Quận 9
Bảng báo giá cát xây dựng
TT | Loại cát | Đơn Giá đ/m3 |
1 | Cát san lấp | 140,000 |
2 | Cát xây tô | 150,000 |
3 | Cát xây tô sàng | 165,000 |
4 | Cát bê tông hạt to | 330,000 |
5 | Cát bê tông loại 1 | 270,000 |
6 | Cát bê tông loại 2 | 225,000 |
7 | Cát bê tông trộn | 205,000 |
Bảng báo giá đá xây dựng
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (đồng/m3) |
1 | Đá 1×2 xanh | M3 | 415.000 |
2 | Đá 1×2 đen | M3 | 280.000 |
3 | Đá mi bụi | M3 | 240.000 |
4 | Đá mi sàng | M3 | 265.000 |
5 | Đá 0x4 loại 1 | M3 | 260.000 |
6 | Đá 0x4 loại 2 | M3 | 235.000 |
7 | Đá 4×6 | M3 | 280.000 |
8 | Đá 5×7 | M3 | 280.000 |
Bảng báo giá xi măng xây dựng
Tên hàng |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
|
1 |
Bao 50 kg |
74.000 |
|
2 |
Giá Xi măng Hạ Long |
Bao 50 kg |
74.000 |
3 |
Giá Xi măng Holcim |
Bao 50 kg |
89.000 |
4 |
Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô |
Bao 50 kg |
88.000 / 75.000 |
5 |
Giá Xi măng Fico |
Bao 50 kg |
78.000 |
6 |
Giá Xi măng Nghi Sơn |
Bao 50 kg |
75.000 |
Bảng báo giá gạch xây dựng
STT | Sản phẩm | Quy phương pháp (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Gạch đặc Tuynel | 205x98x55 | 980 đ/viên |
2 | Gạch cốt liệu tái chế | 220x105x60 | 510 đ/viên |
3 | Gạch đặc cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
4 | Gạch lỗ cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
5 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205x98x55 | 1750 đ/viên |
6 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 đ/viên |
7 | Gạch ko trát 2 lỗ | 210x100x60 | 2900 đ/viên |
8 | Gạch ko trát hai lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
9 | Gạch đặc ko trát xám | 210x100x60 | 4100 đ/viên |
10 | Gạch đặc không trát sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
11 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300x150x70 | 26.500 đ/viên |
12 | Gạch ko trát 3 lỗ | 210x100x60 | 5600 đ/viên |
13 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210x100x60 | 3300 đ/viên |
14 | Gạch ko trát 11 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
15 | Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3500 đ/viên |
16 | Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3600 đ/viên |
17 | Ngói sóng | 305x400x13 | 14.800 đ/viên |
18 | Gạch lát nền giả cổ | 300x150x50 | 14.500 đ/viên |
19 | Ngói hài ri | 220x145x15 | Liên hệ |
20 | Gạch lát nền nem tách | 300x300x15 | Liên hệ |
21 | Gạch lát nền Cotto | 400×400 hoặc 300×300 | Liên hệ |
22 | Ngói hài cổ | 200x150x12 | Liên hệ |
23 | Ngói con sò | 200x150x12 | Liên hệ |
24 | Ngói màn chữ thọ | 200x150x13 | Liên hệ |
Tiến trình thực hành san lấp mặt bằng
Công tác chuẩn bị
- San ủi, dọn dẹp mặt bằng để thi công khu phụ trợ .
- Bố trí mặt bằng lán trại đầy đủ để phục vụ công tác thi công.
- Kiểm tra điện nước thi công và sinh hoạt.
- Đảm bảo hệ thống thông tin liên lạc .
- Lên phương án bảo quản vật tư thiết bị tập kết trước thi công.
- Vệ sinh môi trường khu vực thi công sạch sẽ.
- Liên hệ với chính quyền địa phương để khai báo.
- Tập kết nhân lực & thiết bị thi công.
- Thiết kế mặt bằng san lấp
- Mô phỏng thực địa
- Tính khối lượng công tác
Công tác thi công san lấp mặt bằng
- Bước 1: Công tác đào.
- Bước 2: Công tác lấp đất.
- Bước 3: Công tác lu lèn.
*Lưu ý: Trước khi tiến hành lu lèn hãy đảm bảo vật liệu được trải ra đều & khống chế được độ ẩm tốt - Bước 4: Công tác kiểm tra & nghiệm thu.
Các loại máy móc mà chúng tôi áp dụng trong san lấp mặt bằng là gì?
-
Xe máy đào, xe máy cuốc: dùng để đào, xúc, đổ đất đá khối lượng lớn
-
Xe ben, xe tải: dùng để vận chuyển cát, đất tới địa điểm san lấp
-
Xe máy lu, xe máy xúc, máy đầm nền: dùng để đầm nền, làm phẳng, nén chặt vật liệu, kiểm soát độ ẩm công trình.
Địa chỉ tại Quận 9 chuyên san lấp mặt bằng uy tín nhất?
Đội ngũ kỹ thuật viên của công ty Trường Thịnh Phát sẽ tiến hành khảo sát, đo đạc hiện trạng khu vực cần san lấp cụ thể. Sau đó thực hiện công việc báo giá chi tiết và thời gian triển khai sẽ được gửi tới tay quý khách sớm nhất.
Công ty của chúng tôi với nhân công luôn có sẵn, lành tay nghề, hiểu biết cao => có thể phục vụ yêu cầu của quý khách. Bảng giá san lấp mặt bằng trọn gói dịch vụ phải chăng, update hằng ngày ở website: vlxdtruongthinhphat.vn
Chúng tôi ngoài ra còn có chính sách ưu đãi đặc biệt đối với công trình lớn về báo giá san lấp mặt bằng, khách hàng hãy an tâm.
Khách hàng biết đến chúng tôi vì làm việc theo trình tự rõ ràng, kết hợp với nhiều loại xe cơ giới, máy móc và trang thiết bị hiện đại. Thời hạn san lấp mặt bằng hoàn thành như dự kiến
Dù công việc có khó khăn thế nào, bằng những nghiệp vụ mà Trường Thịnh Phát có sẽ giải quyết vấn đề nhanh nhất. .
Chưa kể, kho hàng chứa vật liệu xây dựng lớn mạnh => đáp ứng nhanh nhu cầu cần vật liệu để thi công. Cảm ơn quý khách hàng đã đặt trọn niềm tin cho Trường Thịnh Phát