An Giang là một tỉnh hiện đang phát triển mạnh, các cơ sở vật chất mọc lên nhanh chóng. Chính vì vậy mà nhu cầu vật tư xây dựng tại An Giang cũng ngày một lớn. Để nắm bắt được giá vật tư xây dựng tại An Giang mới nhất. Bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây hoặc liên hệ trực tiếp đến hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được báo giá chi tiết.
>>> Tham khảo: Giá sắt thép, tôn thép xây dựng tại An Giang mới nhất
Vì sao cần tìm hiểu giá vật tư xây dựng tại An Giang kĩ càng trước khi lựa chọn
Đối với mỗi người, xây nhà chưa bao giờ là chuyện nhỏ bởi đó có thể là thành quả của cả một quá trình cố gắng và phấn đấu. Bởi vậy, trước khi xây dựng gia chủ cần có sự chuẩn bị chỉn chu và cẩn thận nhất có thể để có được sự thành công hoàn hảo nhất. Đối với hạng mục vật liệu xây dựng cũng không hề ngoại lệ. Không phải bạn có thể đi ra ngoài đại lý phân phối nhận bừa một vài loại vật liệu là xong mà cần tìm hiểu kĩ nguồn gốc xuất xứ, nhãn mác, chất liệu ra sao, liệu có phù hợp với mong muốn của bản thân hay không và quan trọng nhất là giá thành đã phù hợp với điều kiện kinh tế hiện tại chưa.
Hiện nay, thị trường nguyên vật liệu mở rộng kéo theo vô số nhãn hàng ra đời cùng chất lượng muôn hình muôn vẻ, chắc chắn bạn không thể nắm được hết những thông tin về tất cả các nhãn hàng đó. Vậy nên lời khuyên ở đây là bạn cần tìm hiểu kĩ trước khi chọn nhé. Tìm hiểu kĩ như thế nào? Bạn có thể tham khảo thông qua internet, lời khuyên từ bạn bè, đồng nghiệp, ngoài ra có thể là những người quen đi trước đã từng có kinh nghiệm trong xây dựng nữa nhé.
Nếu bạn muốn chắc chắn hơn thì cũng có thể thuê cho mình 1 nhà thầu. Nhà thầu giỏi và có chuyên môn chắc chắn sẽ biết cách để chọn cho bạn những loại nguyên vật liệu tốt nhất những vẫn đảm bảo những yêu cầu bạn đặt ra về giá cũng như chất lượng nữa đấy nhé. Nếu không chúng tôi tin chắc rằng nhà thầu cũng sẽ giúp bạn giới thiệu những địa chỉ mua hàng uy tín, chất lượng nhất để qua đó giúp khách hàng thông thái hơn trong sự lựa chọn.
Những loại vật tư xây dựng phổ biến hiện nay
Nhóm Vật tư xây dựng cơ bản: xi măng, cát, đá, sỏi, gạch xây…
Nhóm vật liệu liệu kết cấu: bê tông, vữa, phụ gia xây dựng.
Nhóm vật tư xây dựng hoàn thiện:
– Xây dựng tường và trần: Gạch ốp, sơn nước, hệ thống diện nước, thiết bị vệ sinh, thiết bị phòng tắm, trần nhựa…
– Vật liệu hoàn thiện như: đá lát nền để trang trí.
Nhóm vật liệu phân theo chất cấu thành nên vật liệu: gỗ, nhựa, thép, sắt, thép…
Mỗi loại vật liệu sẽ đóng vai trò quan trọng giúp công trình trở nên hoàn thiện hơn. Chính vì thế, không bỏ qua bất cứ vật liệu nào, phải xem xét kỹ công trình của mình cần các loại nào để sử dụng.
Đại lý phân phối vật tư xây dựng tại An Giang giá rẻ, uy tín
Công ty Trường Thịnh Phát là đơn vị phân phối vật tư xây dựng lớn tại An Giang. Chúng tôi phân phối đầy đủ các loại vật liệu khác nhau để đáp ứng nhu cầu của mọi khách hàng.
Quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua vật liệu tại cửa hàng của chúng tôi. Sản phẩm được nhập chính hãng, giá luôn tốt nhất thị trường. Ngoài ra chúng tôi có đầy đủ phương tiện có thể giao đến tận công trình cho quý khách.
Chúng tôi là đại lý phân phối lớn, vì vậy dù quý khách ở đâu tại khu vực An Giang, chúng tôi cũng sẽ giao đến nhanh chóng.
Trường Thịnh Phát đại lý phân phối vật liệu xây dựng số 1 tại An Giang. Liên hệ ngay với chúng tôi khi quý khách cần mua vật tư xây dựng tại An Giang. Giá luôn tốt nhất hiện nay.
Bảng giá vật liệu, vật tư xây dựng tại An Giang
Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá vật liệu xây dựng tại An Giang để quý khách tham khảo qua. Mọi chi tiết liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi: 0908.646.555 – 0937.959.666
Bảng giá đá xây dựng tại An Giang mới nhất
Đá xây dựng là loại đá tự nhiên được sử dụng làm vật liệu xây dựng trong các công trình xây dựng khác nhau. Hiện nay đá xây dựng được chia thành nhiều loại khác nhau như đá 1×2, đá 3×4, đá 4×6, đá mi bụi,… tùy theo tính chất, đặc tính và công dụng của nó mà giá thành của các loại đó lại khác nhau. Để biết thêm thông tin về giá đá trên địa bàn này, mời các bạn tham khảo bảng dưới đây.
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (đồng/m3) |
1 | Đá 1×2 xanh | M3 | 415.000 |
2 | Đá 1×2 đen | M3 | 280.000 |
3 | Đá mi bụi | M3 | 240.000 |
4 | Đá mi sàng | M3 | 265.000 |
5 | Đá 0x4 loại 1 | M3 | 260.000 |
6 | Đá 0x4 loại 2 | M3 | 235.000 |
7 | Đá 4×6 | M3 | 280.000 |
8 | Đá 5×7 | M3 | 280.000 |
Bảng giá cát xây dựng tại An Giang mới nhất
Hiện nay, trên thi trường mua bán vật liệu xây dựng có rất nhiều loại cát: cát vàng, cát đen, cát hạt trung, cát san lấp,…Với tình hình dịch bệnh Covid-19 đang diễn ra, việc khai thác đá ở các mỏ rất khó khăn, cũng như việc khai thác cát. Điều này dẫn đến giá thành cát xây dựng đang có biến động rất lớn.
Để biết được thông tin về giá cát xây dựng, mời các bạn tham khảo bảng báo giá do Sở xây dựng tỉnh An Giang mới công bố dưới đây.
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (Chưa có VAT) (đồng/m3) |
1 | Cát san lấp | M3 | 135.000 |
2 | Cát xây tô | M3 | 145.000 |
3 | Cát đen đổ nền | M3 | 77.000 |
4 | Cát bê tông loại 1 | M3 | 200.000 |
5 | Cát bê tông loại 2 | M3 | 180.000 |
6 | Cát hạt vàng | M3 | 270.300 |
7 | Cát xây | M3 | 88.700 |
Bảng giá xi măng xây dựng tại An Giang mới nhất
Xi măng là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng và không thể thiếu, đó là lý do tại sao trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại xi măng khác nhau. Trước diễn biến phức tạp của đại dịch Covid-19, nhu cầu mua bán xi măng tại thi trường tỉnh An Giang hết sức sôi động.
Nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng và các nhà đầu tư tại đây, chúng tôi xin cung cấp bảng báo giá xi măng tại An Giang mới nhất trên thị trường
Loại xi măng | Đơn giá/bao (vnđ) |
Bỉm Sơn | 1.270.000 |
Tam Điệp | 1.250.000 |
Hoàng Mai | 1.250.000 |
Hải Vân | 1.325.000 |
Xi măng Hà Tiên Xây tô | 74.000 đồng. |
Xi măng trắng | 140.000 đồng. |
Xi măng Vicem Hà Tiên đa dụng | 87.000 đồng. |
Xi măng Hà Tiên chuyên dùng cho xây tô | 77.000 đồng |
Xi măng trắng Indonesia | 140.000 đồng. |
Xi măng Insse xây tô | 73.000 đồng. |
Xi măng TOP | 70.000 đồng. |
Xi măng Sao Mai | 86.000 đồng. |
Xi măng Thăng Long | 75.000 đồng. |
Xi măng Fico | 80.000 đồng. |
Xi măng Cẩm Phả | 64.000 đồng. |
Xi măng Holcim đa dụng | 86.000 đồng. |
Xi măng Hà Tiên 1 PCB 40 | 78.000 đồng. |
Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại An Giang mới nhất
Theo bảng giá vật liệu xây từ Sở Xây dựng An Giang, giá thép xây dựng quý đang được bán với nhiều mức giá khác nhau. Bạn có thể tham khảo giá sắt thép xây dựng tổng hợp dưới đây
Bảng báo giá thép Đông Nam Á JPS tại An Giang
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,300 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,300 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 13,450 | 97,109 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,300 | 138,187 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,300 | 188,328 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,300 | 245,917 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,300 | 311,220 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,300 | 384,370 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ VAS tại An Giang
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,550 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,550 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 13,700 | 98,914 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,550 | 140,784 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,550 | 191,868 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,550 | 250,539 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,550 | 317,070 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,550 | 391,595 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,550 | 472,488 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,550 | 610,427 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,550 | 767,336 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,550 | 1,000,396 |
Bảng báo giá thép Hòa Phát tại An Giang
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,850 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,850 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,000 | 101,080 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,850 | 143,901 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,850 | 196,116 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,850 | 256,086 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,850 | 324,090 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,850 | 400,265 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,850 | 482,949 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,850 | 623,942 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,850 | 784,325 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,850 | 1,022,545 |
Bảng báo giá thép Tung Ho THSVC tại An Giang
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,550 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,550 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 13,700 | 98,914 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,550 | 140,784 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,550 | 191,868 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,550 | 250,539 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,550 | 317,070 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,550 | 391,595 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,550 | 472,488 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,550 | 610,427 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,550 | 767,336 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,550 | 1,000,396 |
Bảng báo giá thép Pomina tại An Giang
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 14,500 | ||
Thép cuộn phi 8 | 14,500 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,650 | 105,773 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,500 | 150,655 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 14,500 | 205,320 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 14,500 | 268,105 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 14,500 | 339,300 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 14,500 | 419,050 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 14,500 | 505,615 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 14,500 | 653,225 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 14,500 | 821,135 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 14,500 | 1,070,535 |
Bảng báo giá thép Miền Nam tại An Giang
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 14,400 | ||
Thép cuộn phi 8 | 14,400 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,550 | 105,051 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,400 | 149,616 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 14,400 | 203,904 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 14,400 | 266,256 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 14,400 | 3369,60 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 14,400 | 416,160 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 14,400 | 502,128 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 14,400 | 648,720 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 14,400 | 815,472 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 14,400 | 1,063,152 |
Bảng báo giá thép Việt Nhật Vinakyoei tại An Giang
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 15,500 | ||
Thép cuộn phi 8 | 15,500 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 15,650 | 112,993 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 15,500 | 161,045 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 15,500 | 219,480 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 15,500 | 286,595 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 15,500 | 362,700 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 15,500 | 447,950 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 15,500 | 540,485 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 15,500 | 698,275 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 15,500 | 877,765 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 15,500 | 1,144,365 |
Bảng báo giá thép Việt Đức tại An Giang
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,750 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,750 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 13,950 | 100,719 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,800 | 143,382 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,750 | 194,700 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,750 | 254,237 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,750 | 321,750 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,750 | 397,375 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,750 | 479,462 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,750 | 619,437 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,750 | 778,662 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,750 | 1,015,162 |
Bảng báo giá thép Tisco Thái Nguyên tại An Giang
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 14,000 | ||
Thép cuộn phi 8 | 14,000 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,200 | 102,524 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,050 | 145,979 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 14,000 | 198,240 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 14,000 | 258,860 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 14,000 | 327,600 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 14,000 | 404,600 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 14,000 | 488,180 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 14,000 | 630,700 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 14,000 | 792,820 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 14,000 | 1,033,620 |
Bảng báo giá thép Việt Ý tại An Giang
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,950 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,950 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,100 | 101,802 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,000 | 145,460 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,950 | 197,532 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 1,,950 | 257,935 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,950 | 326,430 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,950 | 403,155 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,950 | 486,436 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,950 | 628,447 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,950 | 789,988 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,950 | 1,029,928 |
Bảng báo giá thép Việt Úc tại An Giang
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,850 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,850 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,000 | 101,080 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,850 | 143,901 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,850 | 196,116 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,850 | 256,086 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,850 | 324,090 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,850 | 400,265 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,850 | 482,949 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,850 | 623,942 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,850 | 784,325 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,850 | 1,022,545 |
Báo giá gạch xây dựng tại An Giang mới nhất
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại gạch xây khác nhau như gạch nung, gạch không nung, mỗi loại đều có những đặc điểm và tính chất riêng. Chính vì có nhiều loại gạch nên giá thành của gạch xây dựng cũng khác nhau.
Mới đây Liên Sở Xây dựng – Tài chính tỉnh An Giang vừa công bố giá gạch xây dựng mới nhất, mời các bạn tham khảo bảng dưới đây.
Bảng giá gạch đặc xây nhà tại An Giang
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN) |
---|---|---|---|
1 | Gạch đặc Tuynel | 205*98*55 | 980 |
2 | Gạch đặc cốt liệu | 220*105*60 | 780 |
3 | Gạch đặc không trát xám | 210*100*60 | 4100 |
4 | Gạch đặc không trát sẫm | 210*100*60 | 6200 |
5 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300*150*70 | 26.500 |
6 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205*98*55 | 1750 |
7 | Gạch đặc không trát sẫm | 220*110*60 | Liên hệ |
Bảng giá gạch lỗ xây nhà tại An Giang
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN) |
---|---|---|---|
1 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205*98*55 | 990 |
2 | Gạch 6 lỗ vuông | 220*150*105 | 3.500 |
3 | Gạch 6 lỗ tròn | 220*150*105 | 3.600 |
4 | Gạch 2 lỗ không trát Viglacera | 220*110*60 | Liên hệ |
5 | Gạch 3 lỗ không trát Viglacera | 220*110*60 | Liên hệ |
Bảng giá gạch lỗ xây nhà không trát tại An Giang
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN) |
---|---|---|---|
1 | Gạch không trát 2 lỗ | 210*100*60 | 2.900 |
2 | Gạch không trát 2 lỗ sẫm | 210*100*60 | 6.200 |
3 | Gạch không trát 3 lỗ | 210*100*60 | 5.600 |
4 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210*100*60 | 3.300 |
5 | Gạch không trát 11 lỗ sẫm | 210*100*60 | 6.200 |
6 | Gạch không trát 70 | 300*150*70 | Liên hệ |
7 | Gạch không trát 21 lỗ | 205*95*55 | Liên hệ |
8 | Gạch không trát giả cổ | 300*120*120 | Liên hệ |
9 | Gạch không trát giả cổ | 300*70*70 | Liên hệ |
Bảng giá gạch lát nền tại An Giang
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN) |
---|---|---|---|
1 | Gạch lát nền giả cổ | 300*150*50 | 14.500 |
2 | Gạch lát nền nem tách | 300*300*15 | Liên hệ |
3 | Gạch lát nền Cotto | 400*400, 300*300 | Liên hệ |
4 | Gạch lát nền giả cổ | 300*300*70 | Liên hệ |
5 | Gạch lát nền sẫm | 300*200*70 | Liên hệ |
6 | Gạch chịu lửa lát nền | 230*110*30 | Liên hệ |
7 | Gạch xây chịu lửa | 230*110*60 | Liên hệ |
8 | Gạch cổ Bát Tràng | 300*300*50 | Liên hệ |
9 | Gạch không trát Bát Tràng | 300*150*50 | Liên hệ |
Bảng giá gạch chỉ xây nhà tại An Giang
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN) |
---|---|---|---|
1 | Gạch chỉ đặc loại | 60 * 100 * 210 | 1.250 |
2 | Gạch chỉ 2 lỗ | 100 * 150 * 220 | 2.100 |
3 | Gạch chỉ 3 lỗ | 150 * 100 * 250 | 2.500 |
4 | Gạch chỉ 2 lỗ | 200 * 120 * 400 | 6.500 |
5 | Gạch chỉ 2 lỗ | 200 * 150 * 400 | 7.300 |
Kinh nghiệm lựa chọn cửa hàng vật tư xây dựng tại An Giang
Để lựa chọn cửa hàng vật tư xây dựng tại An Giang uy tín và chất lượng thì cần dựa vào những tiêu chí như sau:
– Kinh nghiệm chính là tiêu chí đầu tiên để lựa chọn đơn vị cung cấp nguyên vật tư xây dựng. Kinh nghiệm của đơn vị sẽ giúp cho đơn vị liên kết với nhà cung cấp vật liệu lớn.
– Quy mô của công ty: Khi quy mô càng lớn thì sẽ có mối liên kết với đơn vị sản xuất, phân phối. Với việc liên kết này sẽ giúp cho những đơn bị nhận được mức giá có phần hời hơn so với giá trên thị trường.
– Đội ngũ nhân viên tư vấn: Giải đáp thắc mắc, cung cấp thông tin minh bạch và rõ ràng nhằm giúp gia chủ yên tâm hơn về chất liệu cũng như nguồn gốc xuất xứ.
Trường Thịnh Phát chúng tôi là đơn vị lớn mà quý khách hoàn toàn yên tâm. Chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp vật tư với giá rẻ nhất cho quý khách hàng.
Thế mạnh của công ty vật tư xây dựng tại An Giang của Trường Thịnh Phát
Trường Thịnh Phát là một đơn vị cung cấp vật tư xây dựng tại An Giang lớn. Chúng tôi có nhiều thế mạnh so với những cửa hàng vật liệu nhỏ lẻ khác như:
– Mặt hàng đa dạng đủ chủng loại vật liệu khác nhau, có thể đáp ứng được nhu cầu lớn nhỏ khác nhau
– Được trang bị nhiều xe chuyên chở vật tư xây dựng, có thể đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng
– Chi phí thấp hơn so với những đơn vị nhỏ lẻ khác. Có chiết khấu khi mua với số lượng lớn
– Sản phẩm luôn có sẵn trong kho. Đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng.
– Dịch vụ chuyên nghiệp, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng nhanh chóng
Quý khách hoàn toàn có thể yên tâm khi đến với công ty của chúng tôi. Bất kỳ quý khách ở đâu tại An Giang, chỉ cần gọi điện cần vật liệu xây dựng, Chúng tôi sẽ giao hàng đến nhanh chóng.
Phương châm hoạt động của cửa hàng vật tư xây dựng tại An Giang
Phương châm chính của vật tư xây dựng tại An Giang trong quá trình hoạt động để có được lòng của khách hàng và ngày càng phát triển mạnh đó là:
1. Chất lượng vật tư xây dựng
Đến với cửa hàng vật tư xây dựng tại An Giang luôn cam kết sẽ cung cấp cho khách hàng những sản phẩm vật tư xây dựng có thương hiệu và được đạt chuẩn do nhà nước cấp phép, giúp công trình xây dựng được bền đẹp và an toàn hơn.
Bên cạnh đó các sản phẩm vật tư xây dựng cũng được bảo quản tốt trước khi đưa đến giao cho khách hàng.
2. Cung cấp đa dạng vật tư xây dựng
Chúng tôi cung cấp đa dạng nhiều mặt hàng từ nhóm tự nhiên hoặc nhóm nhân tạo để khách hàng có thể đặt một nơi có thể cung cấp đầy đủ các mặt hàng mà không cần phải đặt nhiều nơi tốn rất nhiều thời gian và gây ra nhiều sự phiền phức trong khâu quản lý.
Cung cấp tất cả các mặt hàng từ; Xi măng, cát, đá, gỗ cho đến sắt, thép, inox gạch… phục vụ cho mọi công đoạn xây dựng đến khi hoàn thiện công trình.
3. Giá thành minh bạch rõ ràng
Bảng giá vật tư sẽ được niêm yết rõ ràng và sẽ được ký kết mức giá tại thời điểm ký hợp đồng. Dù mức giá có tăng sau khi ký hợp đồng thì bên cơ sở sẽ đảm bảo hoàn thành hợp đồng mà không tăng hoặc thu thêm mức chi phí nào.
Các mức giá luôn rõ ràng và đảm bảo sẽ không có tình trạng nâng giá của bên trung gian.
4. Dịch vụ chăm sóc khách hàng luôn được cam kết tốt nhất
Đội ngũ nhân viên có nhiều năm kinh nghiệm giúp hoàn thành đơn hàng của khách hàng một cách hợp lý nhất, và xử lý tốt các vấn đề phát sinh.
Có nhân viên tư vấn và cung cấp mức giá ngày nếu quý khách cần sự tự vấn chi tiết. Bên cạnh đó đội ngũ xe ben, xe xúc, xe chở vật tư xây dựng… luôn được trang bị đầy đủ để cung cấp đủ và đúng thời hạn hợp đồng cho quý khách.
Các nhân viên được đào tạo theo phong cách quản lý công nghiệp nên từ lúc nhận đơn hàng cho đến khi khách hàng nhận được vật tư xây dựng sẽ được tiến hành trong thời gian nhanh nhất.
*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****
*** Công ty Trường Thịnh Phát ***
*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***
Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp các loại cừ tràm, cừ bạch đàn, cừ dừa, phên tre, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng, cung cấp vật tư công trình….