Giá vật liệu, vật tư xây dựng tại Ninh Thuận được Trường Thịnh Phát cập nhật để gửi đến quý khách tham khảo. Việc biết được giá vật liệu sẽ giúp cho tính toán phần chi phí bỏ ra được chính xác và đưa ra các phương án hợp lý. Đến với cửa hàng của chúng tôi quý khách không phải lo lắng về giá, vì giá lúc nào cũng phải chăng nhất
>>> Tham khảo: Giá sắt thép, tôn thép xây dựng tại Ninh Thuận mới nhất
Những vật liệu cần thiết khi thi công công trình xây dựng
Theo như chúng ta đã biết để làm nên một công trình xây dựng thì cần rất nhiều nguyên vật liệu, mà các nguyên vật liệu đó gia đình chúng ta không tự sản xuất hay chế tạo ra được mà chúng ta cần phải mua từ các nhà máy hay xí nghiệp sản xuất chuyên dụng.
Đối với mỗi loại nguyên vật liệu lại có nhiều hãng sản xuất khác nhau. Trước khi bắt tay vào thi công một công trình xây dựng chắc hẳn các quý vị cũng đã tìm hiểu về các vật liệu của từng nhà máy xem nhà máy nào sản xuất tốt nhất sau đó chúng ta quyết định mua từ nhà máy đó. Để thi công xây dựng chúng ta cần những vật liệu sau đây: Cát đá, sỏi gạch, xi măng và thép,…
Kinh nghiệm lựa chọn cửa hàng vật tư xây dựng tại Ninh Thuận
Để lựa chọn cửa hàng vật tư xây dựng tại Ninh Thuận uy tín và chất lượng thì cần dựa vào những tiêu chí như sau:
– Kinh nghiệm chính là tiêu chí đầu tiên để lựa chọn đơn vị cung cấp nguyên vật tư xây dựng. Kinh nghiệm của đơn vị sẽ giúp cho đơn vị liên kết với nhà cung cấp vật liệu lớn.
– Quy mô của công ty: Khi quy mô càng lớn thì sẽ có mối liên kết với đơn vị sản xuất, phân phối. Với việc liên kết này sẽ giúp cho những đơn bị nhận được mức giá có phần hời hơn so với giá trên thị trường.
– Đội ngũ nhân viên tư vấn: Giải đáp thắc mắc, cung cấp thông tin minh bạch và rõ ràng nhằm giúp gia chủ yên tâm hơn về chất liệu cũng như nguồn gốc xuất xứ.
Trường Thịnh Phát chúng tôi là đơn vị lớn mà quý khách hoàn toàn yên tâm. Chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp vật tư với giá rẻ nhất cho quý khách hàng.
Bảng giá vật liệu, vật tư xây dựng tại Ninh Thuận
Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá vật liệu xây dựng tại Ninh Thuận để quý khách tham khảo qua. Mọi chi tiết liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi: 0908.646.555 – 0937.959.666
Bảng giá đá xây dựng tại Ninh Thuận mới nhất
Giá đá xây dựng thay đổi liên tục có thể tăng lên hoặc giảm xuống tùy thời điểm. Chính vì vậy, để có thể tìm được bảng báo giá chính xác nhất chúng tôi xin gửi tới các bạn báo giá đá xây dựng mới nhất tại Ninh Thuận như sau:
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (đồng/m3) |
1 | Đá 1×2 xanh | M3 | 415.000 |
2 | Đá 1×2 đen | M3 | 280.000 |
3 | Đá mi bụi | M3 | 240.000 |
4 | Đá mi sàng | M3 | 265.000 |
5 | Đá 0x4 loại 1 | M3 | 260.000 |
6 | Đá 0x4 loại 2 | M3 | 235.000 |
7 | Đá 4×6 | M3 | 280.000 |
8 | Đá 5×7 | M3 | 280.000 |
Bảng giá cát xây dựng tại Ninh Thuận mới nhất
Tại thời điểm hiện nay các công trình xây dựng đang đua nhau mọc lên, lượng cung – cầu tại đây đang bị mất cân bằng. Do đó giá cát tại Ninh Thuận có xu hướng tăng cao, dưới đây là bảng báo giá cát cụ thể được chúng tôi thu thập thông tin ở cát mỏ cát tại đây, mời các bạn tham khảo.
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (Chưa có VAT) (đồng/m3) |
1 | Cát san lấp | M3 | 135.000 |
2 | Cát xây tô | M3 | 145.000 |
3 | Cát đen đổ nền | M3 | 77.000 |
4 | Cát bê tông loại 1 | M3 | 200.000 |
5 | Cát bê tông loại 2 | M3 | 180.000 |
6 | Cát hạt vàng | M3 | 270.300 |
7 | Cát xây | M3 | 88.700 |
Bảng giá xi măng xây dựng tại Ninh Thuận mới nhất
Trên các công trường xây dựng, xi măng có vai trò quan trọng, nó là sản phẩm tạo ra bê tông tươi, giúp làm nền hoặc hỗn hợp trát tường. Với độ bám dính cao, độ mịn tốt đảm bảo tuổi thọ lâu dài. Có thể dùng xi măng để phủ và làm phẳng bề mặt. Mới đây, Sở Xây dựng Ninh Thuận đã công bố bảng báo giá xi măng như sau:
Tên sản phẩm (bao) | Đơn giá (vnđ/tấn) |
Xi măng Vissai PCB40 | 1,000,000 |
Xi măng Vissai PCB30 | 930,000 |
Xi măng Hoàng Long PCB40 | 950,000 |
Xi măng Hoàng Long PCB30 | 900,000 |
Xi măng Xuân Thành PCB40 | 950,000 |
Xi măng Xuân Thành PCB30 | 890,000 |
Xi măng Duyên Hà PCB40 | 1,060,000 |
Xi măng Duyên Hà PCB30 | 980,000 |
Xi măng Bút Sơn PCB40 | 1,060,000 |
Xi măng Bút Sơn PCB30 | 1,030,000 |
Xi măng Bút Sơn MC25 | 895,000 |
Xi măng Insee Hòn Gai | 1,325,000 |
Xi măng Insee Ninh Thuận | 1,670,000 |
Xi măng Insee Hiệp Phước | 1,650,000 |
Xi măng Insee Cát Lái | 1,705,000 |
Xi măng Chinfon PCB30 | 1,205,000 |
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 | 1,297,000 |
Xi măng Tam Điệp PCB30 | 1,112,000 |
Xi măng Kiện Khê PCB30 | 840,000 |
Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Ninh Thuận mới nhất
Từ đầu năm đến nay, thị trường sắt thép xây dựng trong nước có nhiều biến động, chính vì vậy giá thép xây dựng tại Ninh Thuận cũng chịu nhiều tác động. Để nắm bắt kịp thời giá thép tại đây, giúp các khách hàng có thể mua được thép với giá tốt nhất, chúng tôi xin gửi bảng báo giá thép trên địa bàn mới nhất dưới đây.
Bảng báo giá thép Đông Nam Á JPS tại Ninh Thuận
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,300 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,300 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 13,450 | 97,109 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,300 | 138,187 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,300 | 188,328 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,300 | 245,917 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,300 | 311,220 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,300 | 384,370 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ VAS tại Ninh Thuận
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,550 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,550 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 13,700 | 98,914 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,550 | 140,784 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,550 | 191,868 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,550 | 250,539 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,550 | 317,070 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,550 | 391,595 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,550 | 472,488 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,550 | 610,427 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,550 | 767,336 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,550 | 1,000,396 |
Bảng báo giá thép Hòa Phát tại Ninh Thuận
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,850 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,850 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,000 | 101,080 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,850 | 143,901 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,850 | 196,116 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,850 | 256,086 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,850 | 324,090 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,850 | 400,265 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,850 | 482,949 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,850 | 623,942 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,850 | 784,325 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,850 | 1,022,545 |
Bảng báo giá thép Tung Ho THSVC tại Ninh Thuận
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,550 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,550 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 13,700 | 98,914 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,550 | 140,784 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,550 | 191,868 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,550 | 250,539 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,550 | 317,070 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,550 | 391,595 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,550 | 472,488 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,550 | 610,427 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,550 | 767,336 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,550 | 1,000,396 |
Bảng báo giá thép Pomina tại Ninh Thuận
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 14,500 | ||
Thép cuộn phi 8 | 14,500 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,650 | 105,773 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,500 | 150,655 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 14,500 | 205,320 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 14,500 | 268,105 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 14,500 | 339,300 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 14,500 | 419,050 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 14,500 | 505,615 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 14,500 | 653,225 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 14,500 | 821,135 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 14,500 | 1,070,535 |
Bảng báo giá thép Miền Nam tại Ninh Thuận
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 14,400 | ||
Thép cuộn phi 8 | 14,400 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,550 | 105,051 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,400 | 149,616 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 14,400 | 203,904 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 14,400 | 266,256 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 14,400 | 3369,60 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 14,400 | 416,160 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 14,400 | 502,128 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 14,400 | 648,720 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 14,400 | 815,472 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 14,400 | 1,063,152 |
Bảng báo giá thép Việt Nhật Vinakyoei tại Ninh Thuận
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 15,500 | ||
Thép cuộn phi 8 | 15,500 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 15,650 | 112,993 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 15,500 | 161,045 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 15,500 | 219,480 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 15,500 | 286,595 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 15,500 | 362,700 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 15,500 | 447,950 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 15,500 | 540,485 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 15,500 | 698,275 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 15,500 | 877,765 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 15,500 | 1,144,365 |
Bảng báo giá thép Việt Đức tại Ninh Thuận
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,750 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,750 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 13,950 | 100,719 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,800 | 143,382 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,750 | 194,700 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,750 | 254,237 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,750 | 321,750 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,750 | 397,375 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,750 | 479,462 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,750 | 619,437 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,750 | 778,662 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,750 | 1,015,162 |
Bảng báo giá thép Tisco Thái Nguyên tại Ninh Thuận
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 14,000 | ||
Thép cuộn phi 8 | 14,000 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,200 | 102,524 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,050 | 145,979 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 14,000 | 198,240 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 14,000 | 258,860 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 14,000 | 327,600 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 14,000 | 404,600 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 14,000 | 488,180 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 14,000 | 630,700 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 14,000 | 792,820 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 14,000 | 1,033,620 |
Bảng báo giá thép Việt Ý tại Ninh Thuận
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,950 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,950 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,100 | 101,802 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,000 | 145,460 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,950 | 197,532 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 1,,950 | 257,935 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,950 | 326,430 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,950 | 403,155 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,950 | 486,436 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,950 | 628,447 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,950 | 789,988 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,950 | 1,029,928 |
Bảng báo giá thép Việt Úc tại Ninh Thuận
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,850 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,850 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,000 | 101,080 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,850 | 143,901 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,850 | 196,116 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,850 | 256,086 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,850 | 324,090 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,850 | 400,265 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,850 | 482,949 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,850 | 623,942 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,850 | 784,325 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,850 | 1,022,545 |
Báo giá gạch xây dựng tại Ninh Thuận mới nhất
Là một trong những tỉnh ở phía Nam có lượng tiêu thu gạch cũng rất cao, để giúp khách hàng nắm bắt được thông tin giá thành của các loại gạch xây dựng mới nhất cùng những biến động giá trên thị trường. Chúng tôi xin gửi báo giá gạch xây dựng tại Ninh Thuận mới nhất dưới đây để các bạn tham khảo.
Bảng giá gạch đặc xây nhà tại Ninh Thuận
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN) |
---|---|---|---|
1 | Gạch đặc Tuynel | 205*98*55 | 980 |
2 | Gạch đặc cốt liệu | 220*105*60 | 780 |
3 | Gạch đặc không trát xám | 210*100*60 | 4100 |
4 | Gạch đặc không trát sẫm | 210*100*60 | 6200 |
5 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300*150*70 | 26.500 |
6 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205*98*55 | 1750 |
7 | Gạch đặc không trát sẫm | 220*110*60 | Liên hệ |
Bảng giá gạch lỗ xây nhà tại Ninh Thuận
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN) |
---|---|---|---|
1 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205*98*55 | 990 |
2 | Gạch 6 lỗ vuông | 220*150*105 | 3.500 |
3 | Gạch 6 lỗ tròn | 220*150*105 | 3.600 |
4 | Gạch 2 lỗ không trát Viglacera | 220*110*60 | Liên hệ |
5 | Gạch 3 lỗ không trát Viglacera | 220*110*60 | Liên hệ |
Bảng giá gạch lỗ xây nhà không trát tại Ninh Thuận
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN) |
---|---|---|---|
1 | Gạch không trát 2 lỗ | 210*100*60 | 2.900 |
2 | Gạch không trát 2 lỗ sẫm | 210*100*60 | 6.200 |
3 | Gạch không trát 3 lỗ | 210*100*60 | 5.600 |
4 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210*100*60 | 3.300 |
5 | Gạch không trát 11 lỗ sẫm | 210*100*60 | 6.200 |
6 | Gạch không trát 70 | 300*150*70 | Liên hệ |
7 | Gạch không trát 21 lỗ | 205*95*55 | Liên hệ |
8 | Gạch không trát giả cổ | 300*120*120 | Liên hệ |
9 | Gạch không trát giả cổ | 300*70*70 | Liên hệ |
Bảng giá gạch lát nền tại Ninh Thuận
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN) |
---|---|---|---|
1 | Gạch lát nền giả cổ | 300*150*50 | 14.500 |
2 | Gạch lát nền nem tách | 300*300*15 | Liên hệ |
3 | Gạch lát nền Cotto | 400*400, 300*300 | Liên hệ |
4 | Gạch lát nền giả cổ | 300*300*70 | Liên hệ |
5 | Gạch lát nền sẫm | 300*200*70 | Liên hệ |
6 | Gạch chịu lửa lát nền | 230*110*30 | Liên hệ |
7 | Gạch xây chịu lửa | 230*110*60 | Liên hệ |
8 | Gạch cổ Bát Tràng | 300*300*50 | Liên hệ |
9 | Gạch không trát Bát Tràng | 300*150*50 | Liên hệ |
Bảng giá gạch chỉ xây nhà tại Ninh Thuận
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN) |
---|---|---|---|
1 | Gạch chỉ đặc loại | 60 * 100 * 210 | 1.250 |
2 | Gạch chỉ 2 lỗ | 100 * 150 * 220 | 2.100 |
3 | Gạch chỉ 3 lỗ | 150 * 100 * 250 | 2.500 |
4 | Gạch chỉ 2 lỗ | 200 * 120 * 400 | 6.500 |
5 | Gạch chỉ 2 lỗ | 200 * 150 * 400 | 7.300 |
Thế nào là vật tư xây dựng?
Vật tư xây dựng chính là các loại vật liệu (đã thành sản phẩm hoặc là bán thành phẩm) được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng. Các loại vật tư xây dựng khác nhau sẽ được sử dụng theo mục đích khác nhau trong xây dựng.
Nhiều vật tư có nguồn gốc tự nhiên, chẳng hạn như đất sét, đá, cát, gỗ, thậm chí cả cành cây và lá cây, đã được sử dụng để xây dựng các tòa nhà. Ngoài các vật liệu tự nhiên, nhiều sản phẩm nhân tạo cũng đang được sử dụng.
Sản xuất vật tư xây dựng là một ngành công nghiệp lâu đời ở nhiều quốc gia và thường được phân chia thành các ngành nghề đặc biệt cụ thể. Chẳng hạn như mộc, cách nhiệt, hệ thống ống nước và lợp mái…
Những loại vật tư xây dựng phổ biến hiện nay
Nhóm vật tư xây dựng cơ bản: xi măng, cát, đá, sỏi, gạch xây…
Nhóm vật liệu liệu kết cấu: bê tông, vữa, phụ gia xây dựng.
Nhóm vật tư xây dựng hoàn thiện:
– Xây dựng tường và trần: Gạch ốp, sơn nước, hệ thống diện nước, thiết bị vệ sinh, thiết bị phòng tắm, trần nhựa…
– Vật liệu hoàn thiện như: đá lát nền để trang trí.
Nhóm vật liệu phân theo chất cấu thành nên vật liệu: gỗ, nhựa, thép, sắt, thép…
Mỗi loại vật liệu sẽ đóng vai trò quan trọng giúp công trình trở nên hoàn thiện hơn. Chính vì thế, không bỏ qua bất cứ vật liệu nào, phải xem xét kỹ công trình của mình cần các loại nào để sử dụng.
Đại lý phân phối vật tư xây dựng tại Ninh Thuận giá rẻ, uy tín
Công ty Trường Thịnh Phát là đơn vị phân phối vật tư xây dựng lớn tại Ninh Thuận. Chúng tôi phân phối đầy đủ các loại vật liệu khác nhau để đáp ứng nhu cầu của mọi khách hàng.
Quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua vật liệu tại cửa hàng của chúng tôi. Sản phẩm được nhập chính hãng, giá luôn tốt nhất thị trường. Ngoài ra chúng tôi có đầy đủ phương tiện có thể giao đến tận công trình cho quý khách.
Chúng tôi là đại lý phân phối lớn, vì vậy dù quý khách ở đâu tại khu vực Ninh Thuận, chúng tôi cũng sẽ giao đến nhanh chóng.
Trường Thịnh Phát đại lý phân phối vật liệu xây dựng số 1 tại Ninh Thuận. Liên hệ ngay với chúng tôi khi quý khách cần mua vật tư xây dựng tại Ninh Thuận. Giá luôn tốt nhất hiện nay.
Thế mạnh của công ty vật tư xây dựng tại Ninh Thuận của Trường Thịnh Phát
Trường Thịnh Phát là một đơn vị cung cấp vật tư xây dựng tại Ninh Thuận lớn. Chúng tôi có nhiều thế mạnh so với những cửa hàng vật liệu nhỏ lẻ khác như:
– Mặt hàng đa dạng đủ chủng loại vật liệu khác nhau, có thể đáp ứng được nhu cầu lớn nhỏ khác nhau
– Được trang bị nhiều xe chuyên chở vật tư xây dựng, có thể đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng
– Chi phí thấp hơn so với những đơn vị nhỏ lẻ khác. Có chiết khấu khi mua với số lượng lớn
– Sản phẩm luôn có sẵn trong kho. Đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng.
– Dịch vụ chuyên nghiệp, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng nhanh chóng
Quý khách hoàn toàn có thể yên tâm khi đến với công ty của chúng tôi. Bất kỳ quý khách ở đâu tại Ninh Thuận, chỉ cần gọi điện cần vật liệu xây dựng, Chúng tôi sẽ giao hàng đến nhanh chóng.
Phương châm hoạt động của cửa hàng vật tư xây dựng tại Ninh Thuận
Phương châm chính của vật tư xây dựng tại Ninh Thuận trong quá trình hoạt động để có được lòng của khách hàng và ngày càng phát triển mạnh đó là:
1. Chất lượng vật tư xây dựng
Đến với cửa hàng vật tư xây dựng tại Ninh Thuận luôn cam kết sẽ cung cấp cho khách hàng những sản phẩm vật tư xây dựng có thương hiệu và được đạt chuẩn do nhà nước cấp phép, giúp công trình xây dựng được bền đẹp và an toàn hơn.
Bên cạnh đó các sản phẩm vật tư xây dựng cũng được bảo quản tốt trước khi đưa đến giao cho khách hàng.
2. Cung cấp đa dạng vật tư xây dựng
Chúng tôi cung cấp đa dạng nhiều mặt hàng từ nhóm tự nhiên hoặc nhóm nhân tạo để khách hàng có thể đặt một nơi có thể cung cấp đầy đủ các mặt hàng mà không cần phải đặt nhiều nơi tốn rất nhiều thời gian và gây ra nhiều sự phiền phức trong khâu quản lý.
Cung cấp tất cả các mặt hàng từ; Xi măng, cát, đá, gỗ cho đến sắt, thép, inox gạch… phục vụ cho mọi công đoạn xây dựng đến khi hoàn thiện công trình.
3. Giá thành minh bạch rõ ràng
Bảng giá vật tư sẽ được niêm yết rõ ràng và sẽ được ký kết mức giá tại thời điểm ký hợp đồng. Dù mức giá có tăng sau khi ký hợp đồng thì bên cơ sở sẽ đảm bảo hoàn thành hợp đồng mà không tăng hoặc thu thêm mức chi phí nào.
Các mức giá luôn rõ ràng và đảm bảo sẽ không có tình trạng nâng giá của bên trung gian.
4. Dịch vụ chăm sóc khách hàng luôn được cam kết tốt nhất
Đội ngũ nhân viên có nhiều năm kinh nghiệm giúp hoàn thành đơn hàng của khách hàng một cách hợp lý nhất, và xử lý tốt các vấn đề phát sinh.
Có nhân viên tư vấn và cung cấp mức giá ngày nếu quý khách cần sự tự vấn chi tiết. Bên cạnh đó đội ngũ xe ben, xe xúc, xe chở vật tư xây dựng… luôn được trang bị đầy đủ để cung cấp đủ và đúng thời hạn hợp đồng cho quý khách.
Các nhân viên được đào tạo theo phong cách quản lý công nghiệp nên từ lúc nhận đơn hàng cho đến khi khách hàng nhận được vật tư xây dựng sẽ được tiến hành trong thời gian nhanh nhất.
Các bước tiến hành đặt đơn hàng vật liệu xây dựng tại Ninh Thuận
Trước khi đặt đơn hàng vật liệu xây dựng tại Ninh Thuận quý khách hàng cần phải tiến hành các bước sau nhằm đảm bảo quyền lợi của chính mình.
Bước 1: Nhận yêu cầu của khách hàng về vật liệu xây dựng cần cung cấp để đưa ra những sản phẩm vật tư phù hợp nhất.
Bước 2: Tiến hành báo giá, mức giá của tất cả các vật liệu xây dựng sẽ được niêm yết theo đúng mức giá mà sở tài chính và xây dựng công bố cùng với nhà sản xuất, để khách hàng có được mức giá mới nhất và chính xác nhất.
Bước 3: Nếu đã chấp nhận mức giá và sản phẩm thì khách hàng cùng với doanh nghiệp sẽ tiến hành ký kết hợp đồng. Trong hợp đồng sẽ ghi rõ ngày giao nhận vật liệu xây dựng và ngày thanh toán.
Bước 4: Nghiệm thu vật liệu xây dựng, đối chiếu hóa đơn và tiến hành thanh toán hợp đồng
Dù doanh nghiệp nhỏ hay lớn thì các bước trên đều sẽ được thực hiện theo trình tự như 4 bước trên để đảm bảo quyền lợi cho khách hàng cũng như bên cung cấp vật liệu xây dựng tại Ninh Thuận.
Hãy liên hệ ngay với Trường Thịnh Phát để nhận báo giá vật tư, vật liệu xây dựng tại Ninh Thuận nhanh chóng và chuẩn xác nhất.
*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****
*** Công ty Trường Thịnh Phát ***
*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***
Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp các loại cừ tràm, cừ bạch đàn, cừ dừa, phên tre, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng, cung cấp vật tư công trình….