Ống thép phi 219 là một trong những sản phẩm được sử dụng phổ biến và có nhiều biến động về giá cả. Trước tình trạng thông tin giá cả trên thị trường không đồng nhất, thậm chí có nhiều nguồn cung cấp sai lệch gây nhiễu loạn, VLXD Trường Thịnh Phát cam kết cập nhật bảng giá ống thép phi 219 chính xác, minh bạch và mới nhất.
Thông tin chi tiết về ống thép phi 219
Tương tự như các loại ống thép khác, ống thép phi 219 có đường kính danh nghĩa xấp xỉ 219 mm. Tên gọi của sản phẩm cũng xuất phát từ kích thước đường kính này để dễ nhận diện trên thị trường.
Ống thép phi 219 thuộc dòng ống thép cỡ lớn, có khả năng chịu tải cao, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như hệ thống đường ống dẫn, công trình xây dựng, kết cấu nhà xưởng, cầu đường, giàn khoan, và nhiều công trình công nghiệp khác.
Sản phẩm này có nhiều tùy chọn về độ dày và chiều dài, có thể sản xuất theo nhu cầu sử dụng thực tế, giúp đáp ứng linh hoạt các yêu cầu kỹ thuật của từng dự án. Nhờ vào những ưu điểm vượt trội này, ống thép phi 219 ngày càng được tin dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
![Báo giá ống thép phi 219 mới nhất [current_date format='d/m/Y'] 1 Ống thép phi 219 thuộc dòng ống thép cỡ lớn, có khả năng chịu tải cao](https://vlxdtruongthinhphat.vn/wp-content/uploads/2024/12/560353248672.jpg)
Bảng thông số ống thép Phi 219
STT | Loại thông số | Chi tiết |
1 | Sản xuất theo tiêu chuẩn | ASTM/API5L/JIS/DIN/,… |
2 | Mác thép |
SS400/ A106/ A53/ A333/ S76/ A139/ CT50, …
|
3 | Đường kính (xấp xỉ) | 21,9 (cm) |
4 | Độ dày thành | 2.769 – 23.01(mm) |
5 | Dung sai (%) | ± 2.5 |
6 | Chiều dài (m) |
Cắt linh hoạt theo mục đích sử dụng
|
Đặc điểm nổi bật của ống thép phi 219
-
Cấu tạo rỗng ruột, trọng lượng nhẹ: Ống thép phi 219 có kết cấu dạng rỗng, giúp giảm trọng lượng nhưng vẫn đảm bảo độ cứng và độ bền cao. Điều này giúp việc vận chuyển, lắp đặt và sử dụng trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn.
-
Khả năng chịu tải lớn: Là một trong những loại ống thép cỡ lớn, ống thép phi 219 có khả năng chịu tải trọng cao, phù hợp với nhiều công trình xây dựng, kết cấu thép, đường ống dẫn và các dự án công nghiệp quan trọng.
-
Tính cứng, dẻo và chịu nhiệt tốt: Được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, sản phẩm có độ cứng vượt trội, độ dẻo tốt và khả năng chịu nhiệt hiệu quả, đảm bảo hoạt động bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
-
Chịu áp lực tốt: Với thiết kế tối ưu và độ dày thành ống theo tiêu chuẩn kỹ thuật, ống thép phi 219 có thể chịu được áp suất cao mà không bị biến dạng, phù hợp với các hệ thống đường ống dẫn chịu tải lớn.
-
Độ bền cao, chống ăn mòn: Nhờ vào lớp phủ bảo vệ chống gỉ sét, ống thép phi 219 có khả năng chống ăn mòn tốt, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm ngay cả khi sử dụng trong môi trường có độ ẩm và hóa chất cao.
Ứng dụng của ống thép phi 219
Nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chịu tải trọng lớn, ống thép phi 219 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng. Dưới đây là một số lĩnh vực phổ biến mà loại ống thép này được sử dụng:
-
Ngành công nghiệp ống dẫn: Được ứng dụng trong hệ thống đường ống dẫn nước, hệ thống thoát nước, dẫn khí, rác thải, và các công trình thủy điện.
-
Lĩnh vực nông nghiệp: Đóng vai trò quan trọng trong hệ thống tưới tiêu cho các vườn ươm, nông trại quy mô lớn, đặc biệt những khu vực yêu cầu lượng nước lớn để duy trì sản xuất.
-
Ngành dầu khí: Được sử dụng để dẫn dầu, khí đốt, hóa chất trong các hệ thống vận chuyển nguyên liệu phục vụ sản xuất và khai thác.
-
Xây dựng và cơ sở hạ tầng: Ống thép phi 219 là lựa chọn lý tưởng để làm hàng rào, kết cấu mái che công trình quy mô lớn, đặc biệt là trong xây dựng cầu đường và công trình giao thông.
-
Ngành cơ khí chế tạo: Được dùng làm nguyên liệu sản xuất các loại máy móc, thiết bị cơ khí phục vụ công nghiệp và dân dụng.
-
Ngành viễn thông và điện lực: Ứng dụng trong hệ thống cột điện, ống luồn dây cáp viễn thông và nhiều thiết bị hỗ trợ truyền tải điện năng.
![Báo giá ống thép phi 219 mới nhất [current_date format='d/m/Y'] 2 Ống thép phi 219 được ứng dụng trong hệ thống đường ống dẫn](https://vlxdtruongthinhphat.vn/wp-content/uploads/2024/12/image5.jpg)
Tính chất cơ học của ống thép phi 219
Tính chất cơ học theo tiêu chuẩn ASTM A106
Tiêu chuẩn ASTM A106 | Grade A | Grade B | Grade C |
Năng suất tối thiểu (Psi) | 58 | 70 | 70 |
Độ bền kéo tối thiểu (Psi) | 36 | 50 | 40 |
Tính chất cơ học theo tiêu chuẩn ASTM A53
Tiêu chuẩn ASTM A53 | Grade A | Grade B |
Năng suất tối thiểu (Psi) | 30 | 35 |
Độ bền kéo tối thiểu (Psi) | 48 | 60 |
Phân loại ống thép phi 219 trên thị trường
Hiện nay, ống thép phi 219 được chia thành hai loại chính, mỗi loại có đặc điểm riêng phù hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau:
Sản phẩm ống thép đúc Phi 219
Giống như tên gọi, ống thép đúc phi 219 được sản xuất bằng phương pháp đúc. Quy trình này sử dụng nguyên liệu là các phôi thép (thanh thép tròn đặc), sau khi được xử lý sẽ đưa vào lò nung cho đến khi đạt nhiệt độ tiêu chuẩn. Sau đó, thép được kéo đùn liên tục để tạo thành hình ống, đạt đường kính và độ dày theo yêu cầu. Độ dài của ống có thể cắt theo đơn đặt hàng để phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Loại sản phẩm: Ống thép đúc phi 219
- Phương pháp sản xuất: Đúc (bao gồm nung và kéo đùn)
- Nguyên liệu sản xuất: Phôi thép đặc
- Độ dày tiêu chuẩn: 2.769 – 23.01 mm
Ống thép đúc phi 219 được đánh giá rất cao về khả năng chịu áp lực và độ bền vượt trội. Nhờ cấu trúc đúc nguyên khối, sản phẩm này có thể chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt, từ thời tiết cực đoan đến môi trường chứa hóa chất ăn mòn. Chính vì thế, ống thép đúc phi 219 thường được ưu tiên sử dụng trong các công trình đòi hỏi khả năng chịu lực và chống ăn mòn cao như hệ thống dẫn dầu khí, công trình ngoài khơi, cầu cảng, và nhà máy hóa chất.
Tuy nhiên, do quy trình sản xuất phức tạp và yêu cầu kỹ thuật cao, giá thành của ống thép đúc phi 219 thường cao hơn so với ống thép hàn. Đây cũng là lý do khiến lượng tiêu thụ sản phẩm này thấp hơn, dù ưu điểm vượt trội về chất lượng và độ bền đã được khẳng định.
Bảng tiêu chuẩn độ dày ống thép đúc phi 219
Đường kính thép ống đúc | Đường kính DN | Độ dày (mm) |
Trọng lượng(kg/m)
|
219 mm | DN200 | 2.769 | 14.77 |
219 mm | DN200 | 3.76 | 19.97 |
219 mm | DN200 | 4.5 | 23.81 |
219 mm | DN200 | 6.35 | 33.31 |
219 mm | DN200 | 45.754 | 36.81 |
219 mm | DN200 | 7.5 | 39.14 |
219 mm | DN200 | 8.18 | 42.55 |
219 mm | DN200 | 8.56 | 44.44 |
219 mm | DN200 | 46 | 47.22 |
219 mm | DN200 | 9.4 | 48.61 |
219 mm | DN200 | 10.31 | 53.08 |
219 mm | DN200 | 11.56 | 59.16 |
219 mm | DN200 | 12.7 | 64.64 |
219 mm | DN200 | 13.5 | 68.45 |
219 mm | DN200 | 45.791 | 71.04 |
219 mm | DN200 | 45.915 | 75.92 |
219 mm | DN200 | 18.26 | 90.44 |
219 mm | DN200 | 20.62 | 100.9 |
219 mm | DN200 | 22.23 | 107.9 |
219 mm | DN200 | 4.568 | 111.3 |
Sản phẩm thép ống hàn Phi 219
Ống thép hàn phi 219 được sản xuất bằng phương pháp hàn từ các tấm thép cắt theo kích thước tiêu chuẩn. Khi cuộn tròn lại, đường kính của ống đạt khoảng 21,9 cm. Trong quá trình sản xuất, tấm thép sẽ được định hình và hàn dọc theo chiều dài ống, sau đó xử lý mối hàn để đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ.
Ở giai đoạn hoàn thiện, ống thép có thể được phủ một lớp mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn, khi đó sản phẩm sẽ được gọi là ống thép hàn mạ kẽm. Nếu không xử lý mạ, sản phẩm sẽ là ống thép hàn đen.
![Báo giá ống thép phi 219 mới nhất [current_date format='d/m/Y'] 3 Giá ống thép phi 219 hàn sẽ cao hơn so với ống đúc](https://vlxdtruongthinhphat.vn/wp-content/uploads/2024/12/3-ong-thep-phi-219.jpeg)
- Loại sản phẩm: Ống thép hàn phi 219
- Phương pháp sản xuất: Hàn thẳng hoặc hàn xoắn
- Nguyên liệu: Thép tấm
- Độ dày: 3.96 – 6.35 mm
- Phân loại: Ống thép hàn đen, ống thép hàn mạ kẽm
Với giá thành hợp lý và chất lượng ổn định, ống thép hàn phi 219 hiện đang là lựa chọn phổ biến trên thị trường. Tuy nhiên, so với ống thép đúc, sản phẩm này có khả năng chịu áp lực và độ bền kém hơn. Vì vậy, tùy vào mục đích sử dụng và môi trường làm việc, khách hàng nên cân nhắc lựa chọn loại ống thép phù hợp nhất.
Bảng tiêu chuẩn độ dày ống thép hàn phi 219
Đường kính | ĐK DN | Độ dày thành(mm) |
Trọng lượng/cây (kg)
|
219 mm | DN150 | 3,96 | 126,06 |
219 mm | DN150 | 4,78 | 151,56 |
219 mm | DN150 | 5,16 | 163,32 |
219 mm | DN150 | 5,56 | 175,68 |
219 mm | DN150 | 6,35 | 199,86 |
Báo giá ống thép Phi 219 mới nhất 14/03/2025
Báo giá ống thép Phi 219 các loại
Bảng giá ống thép Phi 219 (loại ống đúc)
Loại ống thép | Độ dày ống (đvị:mm) | T.Lượng (kg/m) | Giá/kg | Giá/cây (6m) |
Ống thép phi 219 đúc | 2.769 | 14.77 | 17.530 | 1.553.509 |
Ống thép phi 219 đúc | 3.76 | 19.97 | 2.100.445 | |
Ống thép phi 219 đúc | 45.781 | 23.81 | 2.504.336 | |
Ống thép phi 219 đúc | 6.35 | 33.31 | 3.503.546 | |
Ống thép phi 219 đúc | 45.754 | 36.81 | 3.871.676 | |
Ống thép phi 219 đúc | 7.50 | 39.14 | 4.116.745 | |
Ống thép phi 219 đúc | 8.18 | 42.55 | 4.475.409 | |
Ống thép phi 219 đúc | 8.56 | 44.44 | 4.674.199 | |
Ống thép phi 219 đúc | 46 | 47.22 | 4.966.600 | |
Ống thép phi 219 đúc | 9.4 | 48.61 | 5.112.800 | |
Ống thép phi 219 đúc | 10.31 | 53.08 | 5.582.954 | |
Ống thép phi 219 đúc | 11.56 | 59.16 | 6.222.449 | |
Ống thép phi 219 đúc | 4.585 | 64.64 | 6.798.835 | |
Ống thép phi 219 đúc | 4.579 | 68.45 | 7.199.571 | |
Ống thép phi 219 đúc | 45.791 | 71.04 | 7.471.987 | |
Ống thép phi 219 đúc | 45.915 | 75.92 | 7.985.266 | |
Ống thép phi 219 đúc | 18.26 | 90.44 | 9.512.479 | |
Ống thép phi 219 đúc | 20.62 | 100.9 | 10.612.662 | |
Ống thép phi 219 đúc | 22.23 | 107.9 | 11.348.922 | |
Ống thép phi 219 đúc | 4.568 | 111.3 | 11.706.534 |
Bảng giá ống thép Phi 219 (loại ống hàn đen)
Đường kính | Độ dày mm | Trọng lượng/cây (kg) | Đơn giá theo kg |
Đơn giá theo cây 6m
|
219 mm | 3,96 | 126,06 | 16.390 | 2.066.123 |
219 mm | 4,78 | 151,56 | 2.484.068 | |
219 mm | 5,16 | 163,32 | 2.676.815 | |
219 mm | 5,56 | 175,68 | 2.879.395 | |
219 mm | 6,35 | 199,86 | 3.275.705 |
Bảng giá ống thép Phi 219 (hàn mạ kẽm)
Đường kính | Độ dày mm | Trọng lượng/cây (kg) | Đơn giá theo kg |
Đơn giá theo cây 6m
|
219 mm | 3,96 | 126,06 |
16.930
|
2.134.196 |
219 mm | 4,78 | 151,56 | 2.565.911 | |
219 mm | 5,16 | 163,32 | 2.765.008 | |
219 mm | 5,56 | 175,68 | 2.974.262 | |
219 mm | 6,35 | 199,86 | 3.383.630 |
Lưu ý về bảng giá ống thép phi 219:
- Bảng giá được cập nhật mới nhất trong ngày nhưng có thể thay đổi theo biến động thị trường.
- Cam kết giá cạnh tranh, tốt nhất trên thị trường hiện nay.
- Giá niêm yết là giá bán lẻ, chưa bao gồm chiết khấu hoặc ưu đãi cho đơn hàng số lượng lớn.
- Đã bao gồm thuế VAT, nhưng chưa tính phí vận chuyển.
- Miễn phí giao hàng tại các thành phố lớn, hỗ trợ phí vận chuyển ưu đãi cho khách hàng ở tỉnh lẻ.
- Xuất hóa đơn đầy đủ ngay sau khi hoàn tất thanh toán.
Những thương hiệu sản xuất ống thép phi 219 uy tín
Hiện nay, ống thép phi 219 không chỉ được sản xuất bởi các thương hiệu trong nước mà còn được nhập khẩu từ nhiều quốc gia khác. Do đây là dòng ống thép có đường kính lớn, việc sản xuất đòi hỏi công nghệ hiện đại và quy trình nghiêm ngặt, nên chỉ có một số thương hiệu lâu năm mới đủ khả năng đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.
Mỗi thương hiệu sẽ có những ưu điểm riêng về chất lượng, độ bền, quy cách sản xuất và giá thành. Dưới đây là một số thương hiệu sản xuất ống thép phi 219 được đánh giá cao trên thị trường.
Ống thép phi 219 Hòa Phát
Hòa Phát là một trong những doanh nghiệp dẫn đầu trong ngành sản xuất thép tại Việt Nam, đặc biệt nổi bật với dòng sản phẩm ống thép cỡ lớn như ống thép phi 219. Với năng lực sản xuất vượt trội, Hòa Phát không chỉ cung cấp cho thị trường trong nước mà còn xuất khẩu ra quốc tế.
![Báo giá ống thép phi 219 mới nhất [current_date format='d/m/Y'] 4 Giá ống thép phi 219 tại Hòa Phát khá cạnh tranh](https://vlxdtruongthinhphat.vn/wp-content/uploads/2024/12/hoa-phat.png)
Những ưu điểm của ống thép phi 219 Hòa Phát:
- Thương hiệu uy tín: Là doanh nghiệp có lịch sử lâu đời và thị phần lớn nhất trong ngành thép Việt Nam.
- Quy mô sản xuất lớn: Sở hữu nhà máy quy mô rộng, sản lượng cao, đáp ứng nhu cầu lớn của thị trường.
- Công nghệ hiện đại: Máy móc, dây chuyền sản xuất tiên tiến nhập khẩu từ các quốc gia phát triển.
- Chất lượng đạt chuẩn quốc tế: Sản phẩm được kiểm định nghiêm ngặt, đạt các tiêu chuẩn chất lượng cao và đủ điều kiện xuất khẩu.
- Đóng góp lớn cho nền kinh tế: Là một trong những doanh nghiệp thép chủ lực của Việt Nam, góp phần thúc đẩy ngành công nghiệp nặng trong nước phát triển.
Ống thép phi 219 Hoa Sen
Hiện nay, Hoa Sen và Hòa Phát là hai doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất sắt thép tại Việt Nam. Nếu như Hòa Phát dẫn đầu về sản lượng tiêu thụ nội địa, thì Hoa Sen lại khẳng định vị thế với sản lượng xuất khẩu tôn thép nằm trong top đầu khu vực Đông Nam Á. Cả hai thương hiệu đều sở hữu những lợi thế riêng, tạo nên sự cạnh tranh mạnh mẽ trên thị trường.
Những điểm nổi bật của Hoa Sen Group:
- Thương hiệu uy tín lâu năm: Không chỉ được công nhận tại Việt Nam mà còn có chỗ đứng vững chắc trên thị trường quốc tế.
- Vươn tầm thế giới: Đưa sản phẩm thép Việt Nam ra nhiều quốc gia, khẳng định chất lượng trong ngành công nghiệp thép toàn cầu.
- Quy trình sản xuất hiện đại: Hệ thống sản xuất khép kín, kiểm soát chặt chẽ từ nguyên liệu đầu vào đến thành phẩm, giúp tối ưu chi phí và đảm bảo chất lượng.
- Giá thành hợp lý: Cung cấp sản phẩm chất lượng cao với mức giá cạnh tranh, phù hợp với nhu cầu của nhiều phân khúc khách hàng.
Ống thép phi 219 Nguyễn Minh
Được thành lập từ năm 1999, Nguyễn Minh đã có hơn hai thập kỷ hoạt động và phát triển trong ngành thép xây dựng. Với sự góp mặt trong nhiều công trình trọng điểm, thương hiệu này ngày càng khẳng định vị thế vững chắc trên thị trường.
Những điểm nổi bật của ống thép Nguyễn Minh:
- Kinh nghiệm dày dặn: Hơn 20 năm trong ngành sản xuất ống thép, khẳng định sự uy tín và chất lượng.
- Chất lượng sản phẩm vượt trội: Đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt.
- Nhân lực chuyên môn cao: Đội ngũ kỹ sư và công nhân lành nghề với nhiều năm kinh nghiệm.
- Công nghệ tiên tiến: Trang bị hệ thống máy móc hiện đại đạt chuẩn quốc tế, nâng cao hiệu suất sản xuất.
- Định hướng toàn cầu: Không ngừng đổi mới và phát triển để đưa thương hiệu Việt vươn xa trên thị trường quốc tế.
Các sản phẩm ống thép phi 219 nhập khẩu
Hiện nay, bên cạnh các sản phẩm trong nước, ống thép phi 219 nhập khẩu ngày càng được nhiều doanh nghiệp và cá nhân lựa chọn. Nguyên nhân là do các thương hiệu sản xuất trong nước chủ yếu tập trung vào các dòng ống thép kích thước vừa và nhỏ, trong khi ống thép phi 219 thuộc nhóm ống thép cỡ lớn, yêu cầu quy trình sản xuất khắt khe hơn.
Nguồn gốc xuất xứ của ống thép phi 219 nhập khẩu
Trên thị trường Việt Nam, các sản phẩm ống thép phi 219 nhập khẩu chủ yếu đến từ các quốc gia có nền công nghiệp thép phát triển như:
- Nhật Bản
- Hàn Quốc
- Đài Loan
- Các nước thuộc Liên minh Châu Âu (EU)
Đặc điểm của ống thép phi 219 nhập khẩu
- Chất lượng cao, đạt chuẩn quốc tế: Ống thép nhập khẩu thường phải trải qua các kiểm định chất lượng nghiêm ngặt trước khi phân phối ra thị trường.
- Độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt: Nhờ công nghệ sản xuất tiên tiến, ống thép nhập khẩu có tuổi thọ dài hơn, đặc biệt phù hợp với môi trường có điều kiện khắc nghiệt.
- Giá thành cao hơn hàng nội địa: Do chịu thêm thuế nhập khẩu, phí vận chuyển và các chi phí liên quan, ống thép nhập khẩu thường có giá cao hơn so với sản phẩm trong nước.
- Khó phân biệt chính hãng: Người tiêu dùng cần lựa chọn các đơn vị phân phối uy tín để đảm bảo mua được sản phẩm chất lượng, tránh hàng giả, hàng nhái.
Hướng dẫn mua được ống thép phi 219 chính hãng
Cách nhận dạng ống thép phi 219 chất lượng tốt
Để lựa chọn được ống thép phi 219 chính hãng, người mua cần nắm rõ một số tiêu chí nhận diện quan trọng. Dưới đây là những cách đơn giản nhưng hiệu quả giúp phân biệt sản phẩm đạt chuẩn:
Cách 1: Kiểm tra đặc điểm cấu tạo và hình thức bên ngoài
- Thông tin in trên bề mặt: Ống thép chính hãng có logo, thương hiệu, thông số kỹ thuật và ngày sản xuất được in rõ ràng, sắc nét, không bị nhòe hay mờ.
- Hình dáng tiêu chuẩn: Sản phẩm đạt chuẩn có kết cấu thẳng, không cong vênh, nứt gãy do được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt.
- Bề mặt sản phẩm: Ống thép chính hãng có lớp bề mặt láng bóng, không có vết trầy xước lớn hay dấu hiệu gỉ sét, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ.
- Hai đầu ống: Được bít kín bằng dụng cụ chuyên dụng có màu sắc đặc trưng theo thương hiệu. Phần đầu ống cũng được gia công mài nhẵn để tránh gây nguy hiểm trong quá trình vận chuyển và lắp đặt.
![Báo giá ống thép phi 219 mới nhất [current_date format='d/m/Y'] 5 Ống thép chính hãng có lớp bề mặt láng bóng](https://vlxdtruongthinhphat.vn/wp-content/uploads/2024/12/ong-219-hoa-sen.jpg)
Cách 2: Kiểm tra chứng từ liên quan
Ngoài kiểm tra ngoại quan, khách hàng cần yêu cầu các loại giấy tờ xác nhận nguồn gốc sản phẩm:
- Chứng nhận xuất xứ và chất lượng (CO, CQ): Đây là giấy tờ quan trọng giúp xác nhận sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng từ nhà sản xuất và đạt tiêu chuẩn chất lượng.
- Hóa đơn mua hàng hợp lệ: Việc mua hàng từ các đơn vị có hóa đơn đỏ đầy đủ giúp đảm bảo doanh nghiệp có tư cách pháp lý rõ ràng, tránh trường hợp mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng từ những đơn vị kinh doanh nhỏ lẻ.
Mua ống thép phi chính hãng tại VLXD Trường Thịnh Phát
VLXD Trường Thịnh Phát là đơn vị cung cấp sắt thép uy tín, chuyên phân phối các dòng thép chất lượng cao với giá cả hợp lý. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và đảm bảo nguồn hàng ổn định trong mọi thời điểm.
Lý do nên mua ống thép phi 219 tại VLXD Trường Thịnh Phát?
- Sản phẩm chính hãng, đảm bảo chất lượng – Cam kết 100% hàng chính hãng, nếu phát hiện hàng giả, đền bù gấp 2 lần giá trị đơn hàng.
- Chứng từ đầy đủ – Tất cả các sản phẩm đều có giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ) từ nhà sản xuất.
- Đa dạng thương hiệu, nguồn gốc – Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại ống thép phi 219 từ các thương hiệu trong nước đến hàng nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, EU,…
- Mức giá tốt nhất thị trường – Giá cả cạnh tranh, luôn cập nhật sát với biến động thị trường, kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn.
- Chiết khấu cao lên đến 15% – Hỗ trợ giá tốt nhất cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp – Nhân viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình hỗ trợ khách hàng chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
- Dịch vụ giao hàng tận nơi – Miễn phí vận chuyển đến các thành phố lớn, hỗ trợ chi phí giao hàng cho khách hàng ở tỉnh.
Liên hệ với chúng tôi qua hotline để nhận báo giá thép hình V 40×40 chi tiết nhất: 0967.483.714