Que hàn là vật tư không thể thiếu trong các công trình cơ khí, xây dựng và sản xuất kim loại. Việc cập nhật chính xác giá que hàn giúp người dùng lựa chọn đúng chủng loại phù hợp với nhu cầu thi công và tiết kiệm chi phí. VLXD Trường Thịnh Phát gửi đến quý khách bảng giá que hàn mới nhất với mức giá ưu đãi, cạnh tranh hàng đầu thị trường.
Giá que hàn inox
Que hàn inox là loại chuyên dùng cho các chi tiết làm từ thép không gỉ, inox 304, 316 hoặc thiết bị y tế, công nghiệp thực phẩm. Nhờ khả năng chịu ăn mòn, chống rỉ sét và độ bền cao, dòng sản phẩm này được ứng dụng rất rộng rãi. Trường Thịnh Phát cung cấp nhiều loại que hàn inox chính hãng như Kim Tín, Kiswel với giá tốt hơn thị trường.
Giá que hàn inox G-308 Kim Tín
Que hàn inox G-308 là sản phẩm phổ biến trong ngành gia công cơ khí, chuyên dùng cho các loại thép không gỉ Austenitic như inox 304. Với tính cơ học cao, độ bền vượt trội và khả năng chịu ăn mòn tốt, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các kết cấu công nghiệp chịu tải trọng lớn. Lớp thuốc bọc Vôi – Titan kết hợp nguyên tố như Crom, Niken và đất hiếm giúp tạo mối hàn bền chắc, chống rỉ hiệu quả. G-308 phù hợp để hàn các thiết bị y tế, đồ gia dụng, bồn bể inox…
Bảng giá tham khảo (VNĐ/kg):
Mô tả sản phẩm |
Quy cách |
Đơn giá |
---|---|---|
Que hàn inox G-308 2.0 mm Kim Tín |
1 kg |
120.000 |
Que hàn inox G-308 2.5 mm Kim Tín |
1 kg |
115.000 |
Que hàn inox G-308 3.2 mm Kim Tín |
1 kg |
110.000 |
Que hàn inox G-308 4.0 mm Kim Tín |
1 kg |
110.000 |
Giá que hàn inox Kiswel KST-309L
Kiswel KST-309L là dòng que hàn inox cao cấp, chuyên dùng để hàn nối giữa thép không gỉ với thép carbon hoặc thép hợp kim. Sản phẩm có độ bền cao, chịu được nhiệt độ và môi trường khắc nghiệt, đặc biệt phù hợp trong lĩnh vực chế tạo thiết bị áp lực, bồn chứa hóa chất. Mối hàn sau khi hoàn thiện sáng, ít bắn tóe và có độ ngấu tốt.
Bảng giá tham khảo (VNĐ/kg):
Mô tả sản phẩm |
Quy cách |
Đơn giá |
---|---|---|
Que hàn inox Kiswel KST-309L 2.6 mm |
1 kg |
220.000 |
Que hàn inox Kiswel KST-309L 3.2 mm |
1 kg |
215.000 |
Que hàn inox Kiswel KST-309L 4.0 mm |
1 kg |
190.000 |
Giá que hàn inox chịu nhiệt KST-309L Kiswel
Phiên bản chịu nhiệt của que hàn KST-309L được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong môi trường nhiệt độ cao như lò hơi, hệ thống xử lý khí thải, thiết bị trao đổi nhiệt. Sản phẩm duy trì độ bền mối hàn ổn định, hạn chế nứt gãy do nhiệt và ăn mòn hóa học. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền nhiệt và tuổi thọ sử dụng cao.
Bảng giá tham khảo (VNĐ/kg):
Mô tả sản phẩm |
Quy cách |
Đơn giá |
---|---|---|
Que hàn inox chịu nhiệt KST-309L 2.6 mm |
1 kg |
218.000 |
Que hàn inox chịu nhiệt KST-309L 3.2 mm |
1 kg |
213.000 |
Que hàn inox chịu nhiệt KST-309L 4.0 mm |
1 kg |
192.000 |
Xem thêm: Giá Đóng Đinh Bê Tông Mới Nhất 23/04/2025: Báo Giá Chi Tiết và Những Điều Cần Biết
Giá que hàn sắt – thép carbon thấp
Que hàn sắt hay còn gọi là que hàn thép carbon thấp phù hợp với hầu hết công trình nhà xưởng, thi công cửa sắt, lan can, máy móc. Đặc điểm nổi bật là dễ mồi hồ quang, mối hàn đẹp, ít bắn tóe, dễ bong xỉ. Đây là lựa chọn phổ thông nhưng vẫn đảm bảo chất lượng cao với mức giá cực kỳ tiết kiệm.
Bảng giá tham khảo (VNĐ/kg):
Sản phẩm |
Đường kính |
Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|
KT-421 Kim Tín |
2.5 mm |
13.000 |
KT-421 Kim Tín |
3.2 mm |
12.000 |
KT-421 Kim Tín |
4.0 mm |
12.000 |
Giá que hàn chịu lực
Dòng que hàn chịu lực như LB-52 của Kobelco chuyên dùng cho kết cấu thép chịu tải lớn như cầu đường, kết cấu thép cao tầng. Ưu điểm là mối hàn chắc chắn, bền theo thời gian, chịu được rung chấn, áp lực cao. Trường Thịnh Phát nhập trực tiếp sản phẩm từ Nhật Bản, cam kết chất lượng đúng chuẩn kỹ thuật.
Bảng giá tham khảo (VNĐ/kg):
Sản phẩm |
Đường kính |
Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|
Kobe LB-52 |
2.6 mm |
36.000 |
Kobe LB-52 |
3.2 mm |
34.000 |
Kobe LB-52 |
4.0 mm |
33.500 |
Xem thêm: Giá Đóng Đinh Coppa 23/04/2025: Xem Ngay Bảng Báo Giá Chi Tiết và Mới Nhất
Giá que hàn điện đa năng KISWEL KR-3000
KR-3000 là dòng que hàn điện đa năng đến từ KISWEL, phù hợp cho hàn sắt thông thường và công trình gia dụng. Sản phẩm dễ sử dụng, độ ngấu sâu, cho mối hàn đẹp mà không cần thợ lành nghề. Với mức giá siêu tiết kiệm, đây là lựa chọn lý tưởng cho khách hàng cá nhân và đơn vị nhỏ.
Bảng giá tham khảo (VNĐ/kg):
Sản phẩm |
Đường kính |
Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|
KR-3000 |
2.6 mm |
23.000 |
KR-3000 |
3.2 mm |
22.000 |
KR-3000 |
4.0 mm |
21.000 |
Giá que hàn gang
Que hàn gang thường dùng để hàn các chi tiết đúc như chân đế động cơ, vỏ máy hoặc các chi tiết bằng gang xám. G-33 Kim Tín là một trong những dòng phổ biến, cho hồ quang ổn định, mối hàn có độ cứng cao. Mặc dù khó gia công lại sau khi hàn, sản phẩm vẫn được ưa chuộng nhờ tính hiệu quả cao trong sửa chữa thiết bị gang.
Bảng giá tham khảo (VNĐ/kg):
Sản phẩm |
Đường kính |
Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|
G-33 Kim Tín |
2.0 mm |
120.000 |
G-33 Kim Tín |
3.2 mm |
110.000 |
G-33 Kim Tín |
4.0 mm |
107.000 |
Giá que hàn nhôm
Que hàn nhôm được sử dụng phổ biến trong công nghiệp cơ khí nhôm – nhôm hợp kim như ống nhôm, vỏ động cơ, bồn chứa. Nhôm có tính chất dẫn nhiệt mạnh nên đòi hỏi loại que chuyên dụng, dễ bắt hồ quang và ít khuyết tật. Giá que hàn nhôm thường dao động, vui lòng liên hệ để được báo giá chính xác nhất.
Bảng giá tham khảo (VNĐ/kg):
Sản phẩm |
Đường kính |
Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|
AL209 |
3.2 mm |
Liên hệ |
AL209 |
4.0 mm |
Liên hệ |
AL209 |
5.0 mm |
Liên hệ |
Giá que hàn đồng thau
Dành cho các ứng dụng cần độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao, que hàn đồng thau phù hợp hàn vỏ máy biến áp, ống đồng, chi tiết cơ khí yêu cầu dẫn nhiệt tốt. SCWC S221 là lựa chọn đáng tin cậy, chất lượng hàn cao, ít khuyết tật, độ bền vượt trội. Mức giá dao động theo thời điểm thị trường nguyên vật liệu.
Bảng giá tham khảo (VNĐ/kg):
Sản phẩm |
Đường kính |
Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|
SCWC S221 |
2.5 mm |
Liên hệ |
SCWC S221 |
3.2 mm |
Liên hệ |
SCWC S221 |
4.0 mm |
Liên hệ |
Việc lựa chọn đúng loại que hàn và cập nhật giá chính xác không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo chất lượng thi công, độ bền công trình. Tại VLXD Trường Thịnh Phát, chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, báo giá nhanh chóng và cung cấp hàng chính hãng với chiết khấu tốt cho đại lý, công trình lớn.
Để nhận bảng giá mới nhất và ưu đãi theo số lượng, vui lòng liên hệ:
TRỤ SỞ CHÍNH
- VP Đại diện : 43 Đặng thúc Vịnh, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, TPHCM
- Số điện thoại: 0967.483.714
- Email: [email protected]
Xem thêm các bảng giá khác tại VLXD Trường Thịnh Phát:
- Giá lưới tô tường mới nhất 23/04/2025 – Báo giá sỉ & lẻ từ VLXD Trường Thịnh Phát
- Cập Nhật Giá Lưới Bao Che Công Trình – Mua Sỉ & Lẻ Giá Tốt Nhất 23/04/2025
- Giá con kê bê tông mới nhất 23/04/2025 – Cập nhật bảng giá theo kích thước và số lượng