Giá Thép La Bo Cạnh, Bảng Báo Giá Sắt Thép La Bo Cạnh Đen, Mạ Kẽm Nhúng Nóng Mới Nhất Hôm Nay 2023. Giá thép La bo cạnh hiện nay như thế nào là một trong những câu hỏi mà nhiều người trong lĩnh vực công nghiệp xây dựng đang thắc mắc và trăn trở.
Nền kinh tế đang ngày càng phát triển, nhu cầu xây dựng của mọi người cũng đang dần tăng cao, tạo nên yêu cầu về số lượng các loại sắt thép vật liệu công trình ngày càng lớn; đặc biệt là các loại thép La bo cạnh.
Các bạn hãy cùng tìm hiểu thông tin về dòng sản phẩm này trong bài viết dưới đây nhé.
VLXD Trường Thịnh Phát – Địa chỉ cung cấp VLXD cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp
✳️ VLXD Trường Thịnh Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp các loại thép La bo cạnh với đủ mọi kích thước với mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Tất cả sản phẩm được kinh doanh ở đây đều đảm bảo chính hãng 100%.
Để biết thêm thông tin về chất lượng, giá cả của thép thanh la, quý khách vui lòng liên hệ đến đường dây nóng của chúng tôi Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được tư vấn và hướng dẫn tận tình.
Thép La bo cạnh là gì?
Thép La, hay còn gọi là thép thanh la, thép lập là, là dòng sản phẩm thép thanh dẹt xây dựng, được sản xuất qua hệ thống cán phẳng và bo cạnh theo quy cách theo yêu cầu.
Trong tiếng Anh, thép La được gọi là flat-bar steel. Loại thép này thường được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau như đóng tàu, kỹ thuật cơ khí, xây dựng, nghệ thuật,…
>>> Liên hệ ngay để nhận báo giá thép La bo cạnh kèm chiết khấu mới nhất: Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666
Giống như những sản phẩm thép xây dựng khác, thép thanh la bo cạnh vẫn có những đặc tính cơ bản của dòng thép công trình như độ bền cao, khả năng uốn góc cao,…
Kích thước của dòng sắt la bo cạnh rất đa dạng, thường dao động từ khổ rộng 14mm – 60mm; chiều dài thanh thép khoảng 3m – 6m.
Thành phần chính của thép La bo cạnh là sắt và cacbon với một số thành phần hóa học cơ bản khác như silic, niken, mangan, photpho, lưu huỳnh, crom,…
Với các tỷ lệ quy chuẩn cho trước, loại thép này có độ bền cao, khả năng uốn dẻo tốt hơn so với những sản phẩm thép xây dựng khác.
Thông thường, các sản phẩm thép La có khả năng chống ăn mòn, chống han gỉ rất tốt nên thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu chất lượng cao, giúp tăng tuổi thọ cho công trình.
Vai trò của sắt La bo cạnh trong đời sống
Với mức giá thép La bo cạnh khá ưu đãi và cạnh tranh với những dòng sản phẩm thép xây dựng khác, những sản phẩm thép thanh la được sử dụng ở rất nhiều lĩnh vực trong đời sống.
Với những ưu điểm vượt trội như tính bền, tính dẻo và tuổi thọ cao, những tấm thép La có rất nhiều ứng dụng như:
- Làm thép lót sàn, xây dựng sàn nhà kho, sàn xe tải, xe thô sơ,…
- Làm vỏ tàu thuyền, xây dựng vật dụng trên tàu
- Xây dựng khung nhà, nhà thép tiền chế, nhà kho có quy mô lớn
- Nguyên vật liệu cho ngành kỹ thuật cơ khí
- Làm các loại máy móc, sản phẩm kỹ thuật
- Làm các sản phẩm nghệ thuật, đồ trang trí, nội ngoại thất,…
- …
Phân loại các loại sắt thép La bo cạnh xây dựng hiện nay
Trên thị trường có rất nhiều loại sắt thép thanh la với chất lượng và ứng dụng khác nhau, tuy nhiên, vì mức giá thép La bo cạnh khác nhau tùy theo chủng loại và kích thước, do đó các bạn nên chú ý lựa chọn đúng loại thép phù hợp với yêu cầu của công trình để tránh lãng phí và mất thời gian nhé.
Để phân loại được các sản phẩm thép thanh dẹt trên thị trường Việt Nam hiện nay, có rất nhiều phương pháp nhưng thông thường các bạn có thể tham khảo một số cách phân loại sau:
Phân loại theo tính chất thép: Có hai loại thép la chính là thép la dẻo và thép la cứng
*Thép la dẻo:
Đây là dòng sản phẩm có thể uốn cong với góc uốn lớn, độ mềm của thép cũng khá cao nên thường được sử dụng để làm các sản phẩm nội thất trong gia đình như bàn ghế, lan can cầu thang, đồ gia dụng khác,…
*Thép la cứng:
Đây là sản phẩm thép có nồng độ carbon cao hơn so với thép la dẻo nên độ cứng cao hơn, cường lực kéo đứt cũng tăng lên nên thường được dùng trong các công trình xây dựng, kỹ thuật cơ khí có yêu cầu độ cứng cao,…
Phân loại theo lớp phủ ngoài của thép: Có hai loại thép chính là thép la bo cạnh mạ kẽm và thép la bo cạnh đen
*Thép la mạ kẽm:
Với lớp mạ kẽm phủ bên ngoài, dòng sản phẩm này có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao, tránh các tình trạng han gỉ, hư hỏng khi tiếp xúc với các môi trường khắc nghiệt như có nồng độ muối cao, kho chứa hóa chất,…
Đồng thời, tuổi thọ của dòng sản phẩm thép la mạ kẽm có thể lên tới 70 năm trong môi trường tự nhiên.
*Thép la đen:
Khác với dòng thép mạ kẽm, thép la đen không có lớp phủ mạ kẽm, chỉ được xử lý chống han gỉ đơn giản.
Thông thường, loại thép này có giá rẻ hơn nhiều so với dòng thép mạ kẽm. Vì dễ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thời tiết bên ngoài, nên các sản phẩm thép la đen thường được dùng trong đồ trang trí nội thất, công trình xây dựng có mái che,…
Quy cách và tiêu chuẩn kỹ thuật của thép La bo cạnh
Để có thể đảm bảo khả năng chịu lực và độ uốn dẻo cao, các sản phẩm thép thanh la đều có quy chuẩn và hệ thống quy cách chặt chẽ, rõ ràng.
Chất lượng của những thanh thép La đã được chứng minh qua sự góp mặt ở hàng ngàn công trình xây dựng quy mô lớn nhỏ khắp cả nước của dòng sản phẩm này.
Hiện nay, vì giá thép La bo cạnh trên thị trường đang vô cùng ưu đãi, có một số cơ sở kinh doanh thép La với chất lượng kém hoặc pha hàng giả với hàng thật để kiếm lợi nhuận cao.
Để tránh trường hợp bị lừa đảo, các bạn hãy chú ý kiểm tra các sản phẩm sắt thép La được mua về với các thông số cơ lý hoặc barem khối lượng cơ bản mà Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát cung cấp dưới đây nhé.
Tính chất cơ lý của thép La
- Mác thép: SPHC; SS400
- Độ dày tiêu chuẩn: 1.5mm – 8.0mm
- Khổ rộng tiêu chuẩn: 14mm – 60mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 3m – 6m
- Tiêu chuẩn bó thép: 2000kg
- Độ bền kéo đứt: 310 N/mm2
- Giới hạn chảy: 210 N/mm2
- Độ dãn tương đối: 32%
Bảng trọng lượng tiêu chuẩn của sắt thanh la bo cạnh
Bảng trọng lượng thép La (kg/m) | ||||||||||
Khổ rộng (mm) | Độ dày thép (mm) | Dung sai (%) | ||||||||
1.7 | 2.0 | 2.2 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 8.0 | ||
14 | 0.19 | 0.22 | 0.24 | 0.27 | 0.33 | 0.40 | ±5 | |||
16 | 0.27 | 0.31 | 0.37 | 0.50 | ±5 | |||||
18 | 0.31 | 0.35 | 0.42 | 0.56 | ±5 | |||||
20 | 0.34 | 0.39 | 0.47 | 0.63 | ±5 | |||||
25 | 0.36 | 0.40 | 0.49 | 0.58 | 0.78 | 0.98 | 1.17 | ±5 | ||
30 | 0.44 | 0.48 | 0.59 | 0.70 | 0.94 | 1.17 | 1.41 | ±5 | ||
40 | 0.78 | 0.94 | 1.25 | 1.57 | 1.88 | 2.50 | ±5 | |||
50 | 0.98 | 1.17 | 1.57 | 1.96 | 2.35 | 3.14 | ±5 | |||
60 | 1.14 | 1.88 | 2.35 | 2.82 | 3.76 | ±5 |
Quy trình cắt sắt thép La bo cạnh
Đối với các sản phẩm thép La hiện nay trên thị trường, vì kích thước và khổ rộng của tấm thép khá nhỏ nên thường được sản xuất thành tấm thép lớn và cắt theo yêu cầu của khách hàng. Quá trình cắt thép La bo cạnh hiện nay gồm một số công đoạn như sau:
*Chọn nguyên liệu:
Thông thường, các loại thép tấm có mác thép SS400, A36, Q235,… là dòng nguyên liệu được lựa chọn nhiều nhất.
*Tiến hành cắt thép:
Để có thể cắt thép thanh la theo yêu cầu của khách hàng thì có rất nhiều biện pháp nhưng thông thường các cửa hàng thường dùng máy cắt CNC hoặc máy cắt chuyên dụng khác để đảm bảo độ chính xác cao.
Trong trường hợp sử dụng máy cắt CNC thì giá thép La bo cạnh sẽ cao hơn so với sử dụng máy cắt chuyên dụng thông thường.
*Duỗi thép:
Sau khi thép đã được cắt theo kích thước, do quán tính nên chất thép sẽ bị biến dạng cong lên, cần được đưa vào máy duỗi để duỗi thẳng trước khi tiến hành bo cạnh
*Bo cạnh:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng mà cửa hàng gia công có thể bo cạnh tròn hoặc bo cạnh vuông để tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm
*Vệ sinh và kiểm tra thành phẩm:
Sau khi hoàn tất các công đoạn trên, các sản phẩm thép la thành phẩm sẽ được vệ sinh sạch sẽ và xếp thành bó thép theo tiêu chuẩn, hỗ trợ kiểm định và bốc dỡ khi vận chuyển.
Báo giá thép La bo cạnh mới nhất hiện nay
Để có thể đảm bảo tiết kiệm và tránh dư thừa vật liệu xây dựng sau khi hoàn thành công trình, các kỹ sư cũng như nhà thầu đều cần tính toán trước khối lượng thép La cần sử dụng.
Bên cạnh đó, do mức giá thép trên thị trường luôn dao động, việc mua thép với số lượng lớn từ trước sẽ giảm chi phí vận chuyển, đồng thời có thể hưởng mức chiết khấu vô cùng ưu đãi.
Bảng giá thép La bo cạnh mới được cập nhật dưới đây của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát sẽ giúp các bạn có thể dễ dàng tính toán, tham khảo và kiểm tra các dự toán tài chính công trình, tính giá đấu thầu,… trước khi tiến hành xây dựng.
Để nhận được mức giá mới nhất kèm theo chiết khấu ưu đãi, các bạn hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 nhé.
Bảng giá thép La bo cạnh mạ kẽm
Quy cách | Đơn vị tính | Độ dày (mm) | Tỷ trọng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
La 14 | Cây 3m | 1.8 – 2.0 | 0.60 – 0.67 | Liên hệ |
La 18 | Cây 3m | 1.8 – 2.0 | 0.76 – 0.85 | Liên hệ |
La 20 | Cây 3m | 1.8 – 2.0 | 0.84 – 0.94 | Liên hệ |
La 25 | Cây 3m | 1.8 – 2.0 | 1.05 – 1.17 | Liên hệ |
La 30 | Cây 3m | 2.0 – 2.4 | 1.40 – 1.69 | Liên hệ |
La 40 | Cây 3m | 2.0 – 2.4 | 1.84 – 2.21 | Liên hệ |
La 50 | Cây 3m | 2.0 – 2.4 | 2.30 – 2.77 | Liên hệ |
Bảng giá thép La bo cạnh đen
Quy cách | Đơn vị tính | Độ dày (mm) | Tỷ trọng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
La 30 |
Cây 3m | 3.0 | 2.05 – 2.23 | Liên hệ |
4.0 | 2.77 – 2.94 | Liên hệ | ||
4.5 | 3.16 – 3.30 | Liên hệ | ||
5.0 | 3.48 – 3.66 | Liên hệ | ||
La 40 | Cây 3m | 3.0 | 2.72 – 2.96 | Liên hệ |
4.0 | 3.67 – 3.91 | Liên hệ | ||
4.5 | 4.20 – 4.39 | Liên hệ | ||
5.0 | 4.63 – 4.86 | Liên hệ | ||
8.0 | 7.39 – 7.63 | Liên hệ | ||
La 50 | Cây 3m | 3.0 | 3.39 – 3.69 | Liên hệ |
4.0 | 4.58 – 4.88 | Liên hệ | ||
4.5 | 5.23 – 5.47 | Liên hệ | ||
5.0 | 5.77 – 6.07 | Liên hệ |
Lưu ý:
- Mức giá thép La bo cạnh trong các bảng trên đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển tới tận chân công trình
- Tất cả sản phẩm thép thanh la ở Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát đều đảm bảo mới 100%, không có bất cứ hư hại, cong vênh hoặc han gỉ nào
- Nếu khách hàng mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để hưởng mức chiết khấu ưu đãi và các dịch vụ kèm theo khác
Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát – chuyên các loại sắt thép La bo cạnh chất lượng cao
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh và phân phối các sản phẩm thép La chính hãng trên toàn quốc; Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát đã trở thành một địa chỉ uy tín, đáng tin cậy cho những khách hàng, nhà thầu, công ty xây dựng,… có nhu cầu.
Với mức giá thép La bo cạnh vô cùng ưu đãi và cạnh tranh nhất trên thị trường, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm sắt thép La mạ kẽm, thép La đen đủ kích thước với chất lượng tốt nhất.
Bên cạnh các loại sắt thép La xây dựng, Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát còn chuyên cung cấp các loại sản phẩm sắt thép vật liệu công trình khác như thép hình, thép hộp, thép ống, lưới sắt, tôn lợp,…
Tất cả các sản phẩm đều được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian nên giảm các chi phí không cần thiết cho khách hàng, đảm bảo mức giá tốt nhất trên thị trường Bắc Trung Nam.
Nếu quý khách còn bất cứ thắc mắc hoặc trăn trở nào chưa rõ về giá thép La bo cạnh hoặc thông tin về các loại thép xây dựng khác;
Xin vui lòng liên hệ ngay đến đường dây nóng của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được tư vấn, giải đáp tận tình 24/7 nhé.
Một số hình ảnh Vật liệu xây dựng của Công ty VLXD Trường Thịnh Phát
Thông tin chi tiết xin liên hệ
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT
[Văn Phòng Giao Dịch 1]: 78 , Hoàng Quốc Việt , Phường Phú Mỹ , Quận 7, TPHCMMST: 0315429498
Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666
Website: https://vlxdtruongthinhphat.vn/ – https://twitter.com/vatlieuttp
Gmaill: vatlieutruongthinhphat@gmail.com