Giá tôn Phương Nam

Báo giá Tôn Phương Nam mới nhất. Trường Thịnh Phát là đơn vị phân phối sản phẩm tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu Phương Nam đạt chất lượng cao với giá cạnh trạnh nhất.

Chúng tôi là đại lý phân phối tôn lớn nhất tại TPHCM và các tỉnh lân cận. Mua tôn Phương Nam tại công ty chúng tôi quý khách sẽ được cam kết hàng chính hãng, chất lượng tốt, giá cạnh tranh. Giao đến tận nơi nhanh chóng.

Giá tôn Phương Nam

Bảng báo giá tôn Phương Nam mới nhất

Trường Thịnh Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tôn phương Nam mới nhất mà chúng tôi vừa cập nhật. Để biết thông tin chi tiết và chính xác bảng giá tôn Phương Nam hiện nay, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline của chúng tôi

Giá tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn

Bảng báo giá tôn mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn lạnh SSSC Tôn Việt Nhật do Trường Thịnh Phát phân phối và cung cấp.

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn lạnh dạng cuộn

*Ghi chú :

  • Tôn được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3321, TCCS-03
  • Tiêu chuẩn mạ AZ 70
  • H1 là tôn cứng (min G550)
  • S1 là tôn mềm (min G330)
  • S2 là tôn mềm (min G400)
Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H1 1.78 47,103 51,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 2.09 54,697 60,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 2.37 54,499 65,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 59,725 65,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 69,070 75,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 73,353 82,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 83,805 92,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 91,116 102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 102,556 112,812

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.30 x 1200 – S1/S2/H1 2.55 – 2.67 61,511 67,662
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 3.02 – 3.14 70,141 77,155
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 3.47 – 3.66 77,644 85,408
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 3.93 – 4.13 86,354 94,989
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 4.40 – 4.60 95,948 105,543
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 4.87 – 5.07 105,675 116,242
  Bảng báo giá thép Pomina xây dựng Thành Phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.41 x 1200 – S1/S2/H1 3.54 – 3.73 80,689 88,758
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 4.00 – 4.20 89,740 98,714
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 4.47 – 4.67 99,711 109,682
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 4.94 – 5.14 109,819 120,800

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.59 x 1200 – S1 5.34 (± 0.20) 110,600 113,918
0.76 x 1200 – S1 6.94 (± 0.20) 139,532 143,718
0.96 x 1200 – S1 8.83 (± 0.30) 170,468 175,582
1.16 x 1200 – S1 10.71 (± 0.40) 205,513 211,678
1.39 x 1200 – S1 12.88 (± 0.40) 246,492 253,887

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 61,283 67,412
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 70,807 77,887
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 78,237 86,060
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 86,849 95,534
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 96,350 105,985
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 105,982 116,580

Giá tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H1 1.75 – 1.84 45,141 49,655
0.22 x 1200 – C1/H1 1.99 – 2.10 48,088 52,896
0.23 x 1200 – C1/H1 2.03 – 2.15 51,552 56,707
0.24 x 1200 – C1/H1 2.10 – 2.20 52,632 57,895
0.25 x 1200 – C1/H1 2.25 – 2.35 53,633 58,997
0.26 x 1200 – C1/H1 2.30 – 2.40 53,956 59,351
0.26 x 1000 – C1/H1 1.91 – 2.07 44,963 49,460
0.28 x 1200 – C1/H1 2.44 – 2.60 57,638 63,402
0.30 x 1200 – C1/H1 2.72 – 2.80 60,343 66,377
0.32 x 1200 – C1/H1 2.88 – 2.98 64,607 71,068
0.33 x 1200 – C1/H1 2.91 – 3.07 67,446 74,213
0.35 x 1200 – C1/H1 3.18 – 3.24 69,949 76,944
0.38 x 1200 – C1/H1 3.38 – 3.54 75,683 82,152
0.40 x 1200 – C1/H1 3.59 – 3.75 78,244 86,068
0.43 x 1200 – C1/H1 3.86 – 4.02 83,874 92,262
0.45 x 1200 – C1/H1 4.03 – 4.19 87,194 95,913
0.48 x 1200 – C1/H1 4.30 – 4.46 93,194 102,513
0.53 x 1200 – C1/H1 4.75 – 4.95 102,640 112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS1 4.48 (± 0.13) 110,079 113,382
0.58 x 1200 – SS1 5.33 (± 0.20) 110,079 113,382
0.75 x 1200 – SS1 6.93 (± 0.20) 138,876 143,042
0.95 x 1200 – SS1 8.81 (± 0.30) 169,665 174,755
0.95 x 1000 – SS1 7.34 (± 0.30) 141,356 145,597
1.15 x 1200 – SS1 10.69 (± 0.30) 204,546 210,682
1.15 x 1000 – SS1 8.94 (± 0.30) 170,775 175,898
1.38 x 1200 – SS1 12.86 (± 0.40) 245,332 252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S1 2.37 54,225 59,648
0.28 x 1200 – MS/S1 2.56 58,714 64,586
0.30 x 1200 – MS/S1 2.75 63,443 69,787
0.33 x 1200 – MS/S1 3.03 66,100 72,709
0.38 x 1200 – MS/S1 3.50 74,571 82,028
0.43 x 1200 – MS/S1 3.97 82,230 90,453
0.48 x 1200 – MS/S1 4.44 107,273 118,000
0.58 x 1200 – MS/S1 5.40 118,409 130,250
0.75 x 1200 – MS/S1 7.08 155,483 171,031
0.95 x 1000 – MS/S1 7.47 156,090 171,699
0.95 x 1200 – MS/S1 8.96 187,224 205,946
1.15 x 1000 – MS/S1 9.04 186,123 204,735
1.15 x 1200 – MS/S1 10.84 223,182 245,501
1.38 x 1200 – MS/S1 13.01 265,231 291,754
1.48 x 1000 – MS/S1 11.63 237,097 260,807
1.48 x 1200 – MS/S1 13.95 284,394 312,834
  Bảng báo giá tôn xây dựng Thị Xã Dĩ An tỉnh Bình Dương

Giá tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn

Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 63,344 69,678
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 63,435 69,779
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 66,141 72,755
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 78,200 86,020
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 91,760 100,936
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 101,077 111,185
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 106,903 117,593
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 107,972 118,769
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 111,815 122,996
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 119,775 131,753
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 126,686 139,355
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 128,753 141,629
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 131,657 144,823
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 140,347 154,382
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 159,479 175,427
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 194,584 214,043

Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 64,616 71,078
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 64,709 71,180
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 67,470 74,217
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 68,978 75,876
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 79,792 87,771
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 85,646 94,211
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 93,628 102,991
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 95,630 105,193
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 103,140 113,454
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 109,084 119,993
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 114,097 125,507
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 122,220 134,442
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 129,272 142,199
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 135,397 148,936
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 162,795 179,075
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 198,637 218,501

Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 50,875 55,963
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 50,948 56,043
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 53,112 58,424
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 53,795 59,175
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 62,900 69,190
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 67,490 74,239
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 73,748 81,123
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 74,817 82,299
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 80,862 88,948
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 85,522 94,074
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 89,452 98,397
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 95,820 105,402
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 101,349 111,484
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 107,503 118,253
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 126,983 139,682
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 155,867 171,454

Giới thiệu công ty Tôn Phương Nam 

Công ty Tôn Phương Nam được thành lập năm 1995 là công ty liên doanh giữa Tổng Công ty Thép Việt Nam CTCP với Tập đoàn Sumitomo Corporation (Nhật Bản) và công ty FIW STEEL SDN BHD (Malaysia). Công ty Tôn Phương Nam là một trong những thương hiệu dẫn đầu trong ngành sản xuất tôn mạ kẽm tôn mạ màu. Sau hơn 25 năm hình thành và phát triển, Tôn Phương Nam đã đạt các giải thưởng lớn như sau:

  Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Quận 7

– Thương hiệu quốc gia năm 2018

– Huy chương vàng sản phẩm tôn mạ kẽm tại triễn lãm quốc tế VIETBUILD năm 2012

– Nhiều năm liền thuộc top 500 doanh nghiệp lớn tại Việt Nam

Tôn phương nam có những loại nào ?

Cũng như những hãng tôn nổi tiếng khác (Tôn Đông Á, tôn Hoa Sen, tôn Hòa Phát, tôn Olympic …), tôn Phương Nam cũng sản xuất nhiều loại tôn đáp ứng nhu cầu của khách hàng, gồm:

1) Tôn lạnh Phương Nam – Việt Nhật SSSC

Tôn lạnh Phương Nam hay còn gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm Việt Nhật SSSC, được sản xuất theo công nghệ lò NOF hiện đại, trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục, có khả năng chống ăn mòn, độ bền cao

Tôn lạnh Phương Nam – Việt Nhật SSSC

Tôn lạnh Phương Nam SSSC có bề mặt nhẵn bóng, đa dạng màu sắc, mẫu mã, phù hợp cho để sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ …

Sản phẩm tôn lạnh Việt Nhật SSSC được sản xuất theo tiêu chuẩn sau:

– Nhật Bản – JIS G3321

– Mỹ ASTM – A792/A792M

– Tiêu chuẩn của Tôn Phương Nam – TCCS-03.

2) Tôn mạ kẽm Phương Nam SSSC

Tôn kẽm Phương Nam SSSC cũng được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục theo công nghệ lò NOF hiện đại hàng đầu thế giới.

Tôn mạ kẽm Phương Nam SSSC

Tiêu chuẩn sản xuất:

– Tiêu chuẩn Nhật Bản – JIS G3302

– Tiêu chuẩn ASTM của Mỹ – A653/A653M

– Tiêu chuẩn của Tôn Phương Nam – TCTMK.

Quy cách sản phẩm

– Độ dày: từ 0,16 đến 1,5 mm

– Khổ rộng lớn nhất: 1,250 mm

– Trọng lượng cuộn lớn nhất: 25 tấn

– Trọng lượng lớp mạ: 200 (g/m2)

– Đường kính trong: 508 mm hoặc 610 mm

3) Tôn màu Phương Nam

Tôn mạ màu Phương Nam SSSC sử dụng trên nền tôn lạnh hoặc tôn mạ kẽm được phủ một lớp sơn ( polyester hoặc PVDF hoặc SMP). Lớp sơn lót Epoxy Primer hoặc PU.

Tôn màu Phương Nam

Tiêu chuẩn sản xuất tôn màu Phương Nam:

Đối với tôn kẽm mạ màu:

– JIS G3312 của Nhật

– ASTM A755/A755M của Mỹ

– TCTMM của chính Tôn Phương Nam

Đối với tôn lạnh mạ màu:

– JIS G3322 của Nhật Bản

– ASTM A755/A755M của Mỹ

– TCCS04 của tôn Phương Nam

4) Tôn cán sóng Phương Nam

Tôn cán sóng phương Nam gồm các loại 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, sóng ngói …

Tôn cán sóng Phương Nam

5) Tôn giả ngói Phương Nam

Tôn giả ngói Phương Nam (tôn sóng ngói) cũng là sản phẩm chất lượng cao và được nhiều người tin tưởng sử dụng bởi tuổi thọ cao, mẫu mã đẹp, giá thành khá hợp lý

Tôn giả ngói Phương Nam

6) Tôn cách nhiệt PU Phương Nam

Tôn cách nhiệt PU Phương Nam

Mua tôn Phương Nam SSSC ở đâu uy tín giá tốt?

Tôn Phương Nam SSSC là một trong những nhãn hiệu tôn thép hàng đầu tại Việt Nam, được sử dụng rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực trong đời sống. Để mua được sản phẩm tôn thép chất lượng tốt, chuẩn chính hãng và giá tốt nhất thị trường. Quý khách hãy lựa chọn cho mình một cơ sở phân phối tôn thép uy tín, có nhiều năm kinh nghiệm trên thị trường.

Trường Thịnh Phát là công ty phân phối vật liệu xây dựng hàng đầu tại Việt Nam với trên 10 năm kinh nghiệm trên thị trường. Ngoài các cam kết về chất lượng, chúng tôi còn đem đến giải pháp kinh tế tối ưu nhất cho khách hàng.

Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ nhanh chóng đưa ra lời khuyên chuẩn xác ngay khi bạn cần, đảm bảo:

– Tư vấn đúng số lượng, chuẩn mục đích sử dụng

– Mức chi phí tối ưu nhất trong tầm giá

– Thủ tục thanh toán nhanh chóng, thuận tiện. Giấy tờ hóa đơn minh bạch.

– Hỗ trợ tận tình, tư vấn 24/7

Quý khách có nhu cầu tham khảo bảng giá và dịch vụ mua tôn lợp mái Phương Nam tốt nhất thị trường. Hãy liên hệ công ty Trường Thịnh Phát ngay hôm nay để chúng tôi tận tình hỗ trợ!

*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****

*** Công ty Trường Thịnh Phát ***

*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***

Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp sắt thép xây dựng, cung cấp vật tư công trình, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng,….

MXH: Twitter | Pinterest | Linkedin | Tumblr

0967483714