Thép láp trơn huyện Bù Gia Mập Tỉnh Bình Phước, trọng lượng thép, độ dày và đường kính sẽ được chúng tôi cung ứng đầy đủ như trong đơn hàng. Trường Thịnh Phát nhập khẩu thép láp trơn tại các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Đức,.. nên nói về chất lượng thì quý khách hoàn toàn có thể an tâm
Khái niệm về Thép láp trơn là gì?
Khái niệm về Thép láp trơn là một dạng thép thanh xây dựng có hình tròn, với trung bình chiều dài của 1 cây thường là 6m. Sử dụng phương pháp cán nóng hay cán nguội để tạo ra dạng thép láp trơn với nhiều tính năng bền bỉ
Yêu cầu kỹ thuật:
Thép láp trơn phải đảm bảo các tính chất cơ lý sau đây về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
+ Mác thép: SS 400
+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2
+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
Kích thước tiêu chuẩn:
+ Chủng loại: Ø14 đến Ø50
+ Chiều dài bó: 6m, 8.6m, 12m;
+ Trọng lượng bó:
- 1000 kg (6m)
- 2000 kg (8.6m)
- 500 kg (11.7m – 12m)
Tin liên quan
Thép láp trơn và ứng dụng của chúng
Các công trình thi công hiện nay đều sử dụng thép láp trơn. Và được thi công tại một số công trình trọng điểm như:
+ Những công trình sửa chữa cầu đường
+ Các công trình xây dựng đường dây 500KV
+ Công nghiệp đóng tàu, thủy điện
+ Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng
+ Các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
+ Ngành giao thông vận tải, viễn thông
+ Cơ khí chế tạo máy móc
Thép láp trơn và bảng barem
Sau đây, chúng tôi xin cung cấp quy cách về kích thước, cũng như là trọng lượng của thép láp trơn bằng việc tóm tắt trong bảng barem sau
STT | LÁP TRÒN | Trọng lượng (kg/m) | Trọng Lượng (kg/cây 6m) |
1 | Láp Tròn D10 | 0,617 | 4,0 kg |
2 | Láp Tròn D12 | 0.88 | 5,3 kg |
3 | Láp Tròn D14 | 1,20 | 7,2 kg |
4 | Láp Tròn D16 | 1,57 | 9,4 kg |
5 | Láp Tròn D18 | 1,99 | 11,9 kg |
6 | Láp Tròn D20 | 2,46 | 14,7 kg |
7 | Láp Tròn D22 | 2,98 | 17,9 kg |
8 | Láp Tròn D25 | 3,85 | 23,1 kg |
9 | Láp Tròn D28 | 4.83 | 29.02 kg |
10 | Láp Tròn D30 | 5.55 | 33.31 kg |
11 | Láp Tròn D32 | 6.31 | 37.9 kg |
12 | Láp Tròn D35 | 7.55 | 45.34 |
13 | Láp Tròn D38 | 8.90 | 53.45 |
15 | Láp Tròn D42 | 10.88 | 65.30 |
Thành phần hóa học &
Thành phần hóa học một số mác thép thông dụng :
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
SS400 |
−0.20 max |
−0.55 max |
−1.60 max |
− |
− |
≤ 0.05 |
≤ 0.05 |
S15C |
0.13 ~ 0.18 |
− |
0.95 ~ 1.15 |
− |
0.20 |
0.030 max |
0.035 max |
S20C |
0.18 ~ 0.23 |
0.15 ~ 0.35 |
0.30 ~ 0.60 |
0.20 |
0.20 |
0.030 max |
0.035 max |
S35C |
0.32 ~ 0.38 |
0.15 ~ 0.35 |
0.30 ~ 0.60 |
0.20 |
0.20 |
0.030 max |
0.035 max |
S45C |
0.42 ~ 0.48 |
0.15 ~ 0.35 |
0.6 ~ 0.9 |
0.20 |
0.20 |
0.030 max |
0.035 max |
S50C |
0.52 ~ 0.58 |
0.15 ~ 0.35 |
0.6 ~ 0.9 |
0.20 |
0.20 |
0.030 max |
0.035 max |
Tính chất cơ lý tính một số mác thép thông dụng:
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
SS400 |
310 |
210 |
33.0 |
S15C |
355 |
228 |
30.5 |
S20C |
400 |
245 |
28.0 |
S35C |
510 ~ 570 |
305 ~ 390 |
22.0 |
S45C |
570 ~ 690 |
345 ~ 490 |
17.0 |
S50C |
630 ~ 758 |
376 ~ 560 |
13.5 |
Nên mua sắt thép ở đâu để có chất lượng tốt nhất
Cơ sở hạ tầng hiện nay ra đời ngày càng nhiều, do đó sự ra đời hàng loạt các công ty chuyên bên lĩnh vực cát đá, xi măng, sắt thép xây dựng…. Thế nhưng, nếu khách hàng muốn đảm bảo an toàn cho công trình, cũng như là mức chi phí phải bỏ ra. Thì nên tìm hiểu kĩ nhà phân phối nhiều kinh nghiệm để tránh tiền mất tật mang
Qúy khách có thể an tâm liên hệ đến công ty Trường Thịnh Phát của chúng tôi để được hướng dẫn một cách chi tiết nhất. Đặt hàng các loại vật tư chất lượng cao, không lẫn tạp chất. Phương châm hoạt động của chúng tôi là nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng. Giúp mọi công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý
Bạn có thể dễ dàng liên hệ cho chúng tôi ở bất cứ khung giờ nào trong ngày. Chúng tôi sẽ hướng dẫn tận tình và chi tiết nhất