Thép ống Đông Á Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, áp dụng cho rất nhiều công trình hiện nay. Công ty chúng tôi cam kết phân phối đúng số lượng, báo giá chi tiết và rõ ràng. Cạnh tranh giá cả với thị trường để đem lại mức giá tốt nhất cho mọi khách hàng

thep-ong-xay-dung-ttp

Những ưu điểm khiến mọi công trình quan tâm đến thép ống Đông Á

+ Sản phẩm nhiều mẫu mã, thiết kế đa dạng chủng loại

Nhằm mở rộng sự chọn lựa, thì nhà máy thép Đông Á đã sản xuất ra nhiều loại thép ống với những mẫu mã đa dạng khác nhau, từ đó công trình sẽ đáp ứng các tiêu chí trong quá trình thi công

+ Sản phẩm được nhiều khách hàng đánh giá tốt trên thị trường

Chất lượng sản phẩm được kiểm định qua thời gian dài sử dụng. Giúp công trình đạt độ bền chắc nhất định, tuổi thọ lâu dài.Được sản xuất dựa trên hệ thống dây chuyền hiện đại NOF, nên chất lượng được đảm bảo tốt nhất

+ Khả năng chống lại các tác động từ môi trường

Đây là yếu tố mà thép ống Đông Á nói riêng và các dạng vật liệu xây dựng khác nói chung cần phải có. Từ đó, công trình đạt được sự hoàn hảo nhất định. Thép ống Đông Á sở hữu các đặc điểm: độ bền cao, chịu lực tốt, độ cong vênh thấp,..

+ Báo giá chi tiết, giá thành phù hợp

Công ty Trường Thịnh Phát trong nhiều năm qua đã phân phối đến mọi địa bàn trên khu vực với số lượng thép ống Đông Á đa dạng về kích thước. Sản phẩm đạt độ uy tín, giá thành hợp lý

Bảng báo giá thép ống Đông Á Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước

Bảng báo giá thép ống được chúng tôi cung cấp với mức giá hợp lý nhất. Mở rộng khu vực phân phối đến mọi công trình lớn nhỏ tại đây

bang-bao-gia-thep-ong

Thông tin và ứng dụng của thép ống đúc

Một số ứng dụng chính của thép ống đúc mà bạn cần nên biết, đó là: hệ thống điện lạnh, công nghệ đóng tàu, hệ thống lò hơi, các công trình mang tính công nghệ cao,..

Thế nhưng, chúng được sử dụng nhiều nhất vẫn là ngành giao thông vận tải, dẫn dầu, hóa chất, công nghiệp năng lượng, hệ thống xăng dầu,..

Sản phẩm có xuất xứ nhiều nước như: Trung Quốc, Indonesia, Hàn Quốc, Nhật Bản,…

Thép ống đen với những ứng dụng trong đời sống

Trong các lĩnh vực công nghiệp, xây dựng hay thiết bị máy móc,.. thì thép ống đen là sự chọn lựa hàng đầu

Công năng sử dụng thép ống đen sẽ tùy thuộc vào đặc tính của mỗi công trình. Phần lớn, thép ống được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, giàn giáo, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, ống nước, ống hơi công nghiệp, các loại hàng gia dụng khác…

Cấu trúc của thép ống đen là rỗng, thanh mỏng, cứng cáp và trọng lượng nhẹ. Độ bền của thép ống cao, chống gỉ sét và độ mài mòn thấp

Bảng báo giá các loại sắt thép xây dựng khác

Cập nhật tính hình giá sắt thép xây dựng sẽ đem lại nhiều sự chọn lựa đúng đắn trước khi quý khách mua hàng. Trường Thịnh Phát luôn phân phối các sản phẩm thép ống của nhiều hãng sắt thép nổi tiếng trên cả nước

Bảng báo giá thép Pomina

Báo giá thép Pomina được cập nhật đa dạng với các loại phi từ D6 đến D32. Sản phẩm được công ty Trường Thịnh Phát đảm bảo chính hãng

Hotline: 0937959666-0908646555

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Nhật

Báo giá thép Việt Nhật luôn đáp ứng những yêu cầu thắc mắc của mọi khách hàng. Có mặt trên thị trường lâu năm nên đây là sản phẩm được nhiều người biết đến, chất lượng thi công đạt vượt trội

Hotline: 0937959666-0908646555

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Miền Nam

Báo giá thép Miền Nam với mức giá hợp lý, giao hàng tận nơi. Tùy vào đặc tính cụ thể của công trình mà chúng tôi có thể gia công thép theo yêu cầu

Hotline: 0937959666-0908646555

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Báo giá vật liệu xây dựng và một số điểm lưu ý

Bảng báo giá các loại sắt thép xây dựng bao gồm các thông tin và những điều khoản:

Trước khi giao hàng, chúng tôi sẽ kiểm tra đầy đủ các thông tin về: Tên sản phẩm, đơn vị tính, khối lượng/cây, đơn giá cùng với giá vận chuyển.

– Tên sắt thép.

– Đơn vị tính: Theo khối lượng hoặc theo cây .

– Đơn giá: Đơn giá trên bảng báo giá thường chưa bao gồm VAT. Và phí vận chuyển (đơn giá được tính theo khối lượng hoặc theo cây).

Lựa chọn nhà cung ứng sắt thép xây dựng Trường Thịnh Phát

  • Bước 1 : Chỉ cần quý khách liên hệ cho chúng tôi qua hotline. Đội ngũ tư vấn sẽ giải đáp hết các thắc mắc. Nếu đặt hàng, xin quý khách điền đầy đủ thông tin vào mẫu có sẵn mà chúng tôi đã cung cấp
  • Bước 2 : Nếu muốn biết chi tiết hơn, quý khách có thể đến tận công ty chúng tôi
  • Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên
  • Bước 4: Xe vận chuyển hàng hóa đến nơi mà quý khách đã yêu cầu
  • Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.

Để được tư vấn tận tình và cung cấp báo giá nhanh nhất, xin quý khách hãy liên hệ cho chúng tôi qua hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666. Quy trình làm việc theo các bước cụ thể giúp cho quý khách dễ dàng thực hiện dịch vụ một cách tốt nhất