Cập nhật báo giá thép ống TVP mới nhất năm 2024
Cập nhật báo giá thép ống TVP mới nhất năm 2024, báo giá thép ống các loại tại công ty Trường Thịnh Phát luôn hỗ trợ dịch vụ tư vấn 24/24h. Tiêu chuẩn thép, tên thép, trọng lượng, quy cách,.. được kê khai rõ ràng trên mỗi sản phẩm. Hotline liên hệ tư vấn trực tiếp: 0967.483.714
Khái niệm về Thép ống TVP?
Thép ống TVP là loại Thép thành mỏng, có cấu trúc rỗng ruột, khối lượng nhẹ, đi kèm với đó là các ưu điểm như độ cứng cao, độ bền theo thời gian. Ngoài ra, có thể gia công thêm lớp sơn bên ngoài để chống gỉ sét… thường có hình dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval,…
Kích thước thường của Thép ống TVP là dày 0,7-6,35mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Thép ống TVP được chia ra nhiều loại đa dạng khác nhau như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,…
Xem thêm: Báo giá sắt thép ống hộp VinaOne
Ứng dụng của thép ống TVP
Rất nhiều công trình hiện nay đang sử dụng thép ống TVP như: nhà tiền chế, các giàn khoan chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng,công nghệ viễn thông, đóng tàu thuyền,công nghiệp cơ khí, ống thoát nước, chế tạo chi tiết máy, khung sườn ô tô, xe máy, trang trí nội thất,..
Xem thêm: Báo giá thép ống hàn
Bảng báo giá thép ống TVP mới nhất tại VLXD Trường Thịnh Phát
Bảng báo giá thép ống TVP quy cách từ phi 21 đến phi 114, độ dày từ 1.0 đến 3.5 tùy từng loại, trọng lượng mỗi cây từ 2.2 đến 30.5 kg. Giá sản phẩm chỉ từ 30,000đ đến 900,000đ/cây. Mời quý khách hàng xem bảng giá chi tiết dưới đây được cung cấp bởi VLXD Trường Thịnh Phát:
Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất tại VLXD Trường Thịnh Phát
Tham khảo báo giá sắt thép xây dựng trước khi đặt mua sẽ giúp công trình đảm bảo tính an toàn, và chi phí bạn chi trả cũng sẽ phù hợp hơn.
Bảng báo giá thép Pomina
Bảng báo giá thép Pomina được cập nhật đa dạng với các loại phi từ D6 đến D32, trọng lượng từ 7.21 đến 78.83Kg cho mỗi cây. Giá mỗi sản phầm chỉ từ 10.300đ đến 437.000đ. Sản phẩm được công ty Trường Thịnh Phát đảm bảo chính hãng:
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Sản phẩm thép Việt Nhật đa dạng các loại từ từ D 6 đến D 32, trọng lượng từ 7.21 đến 78.83. Giá cho mỗi sản phẩm chỉ từ 10.500đ đến 469.000đ. Mời quý khách hàng xem qua bảng báo giá chi tiết dưới đây
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Xem thêm: Giá thép ống mạ kẽm
Bảng báo giá thép Miền Nam
Sản phẩm thép Miền Nam được VLXD Trường Thịnh Phát phân phối đa dạng các loại từ D 6 đến D 32, trọng lượng mỗi cây từ 7.21 đến 78.83 Kg. Đơn giá cho mỗi sản phẩm từ 10.300đ đến 439.700đ. Để biết thêm chi tiết mời các bạn tham khảo báo giá thép miền Nam ở bảng dưới đây:
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Xem thêm: Báo giá thép Miền Nam
Nắm bắt thông tin báo giá một cách nhanh chóng nhất
Chúng tôi luôn đưa ra báo giá cho các loại vật tư xây dựng một cách nhanh chóng nhất. Ngoài ra, còn cung cấp: cát xây dựng, đá xây dựng, tôn các loại,… Công trình của bạn sẽ được đảm bảo an toàn & tuyệt đối, chất lượng vật tư xây dựng được chúng tôi kiểm định trước khi giao hàng. Công ty Trường Thịnh Phát là nhà phân phối xây dựng uy tín nhất tại Miền Nam
Qúy khách có thể an tâm liên hệ đến công ty Trường Thịnh Phát của chúng tôi để được hướng dẫn một cách chi tiết nhất. Đặt hàng các loại vật tư chất lượng cao, không lẫn tạp chất. Phương châm hoạt động của chúng tôi là nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng. Giúp mọi công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý
Với nhiều chi nhánh khác nhau trên cả nước, chúng tôi luôn hỗ trợ khách hàng mọi lúc mọi nơi. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.