Thép tròn trơn Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước. Thép tròn trơn với tính bền cao, chống cong vênh tốt, chịu được mọi áp lực từ môi trường,.do đó chúng đang có sức ảnh hưởng lớn đến nhiều công trình hiện nay. Nhằm mong muốn đem lại nguồn sắt thép tốt nhất, công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi nhập vật tư từ các nhà máy sắt thép nổi tiếng trên cả nước sẽ cung ứng đến tất cả mọi công trình trên địa bàn

thep-tron-tron

Những thành phần hóa học của thép tròn trơn

Mác  C Si Mn P S Cr Ni Mo Cu
SCR420 0.17 – 0.23 0.15- 0.35 0.55 – 0.90 ≤ 0.030 ≤0.030 0.85 – 1.25 ≤0.25 Cu ≤0.30
SCR440 0.37 – 0.44 0.15 – 0.35 0.55 – 0.90 ≤ 0.030 ≤0.030 0.85- 1.25 ≤0.25 Cu ≤0.30
SCM415 0.13 – 0.18 0.15- 0.35 0.60 – 0.90 ≤ 0.030 ≤0.030 0.90 – 1.20 ≤0.25 0.15 – 0.25 Cu ≤0.30
SCM420 0.18 – 0.23 0.15- 0.35 0.60 – 0.9 ≤ 0.030 ≤0.030 0.90 – 1.20 ≤0.25 0.15 – 0.25 Cu ≤0.30
SCM430 0.28 – 0.33 0.15- 0.35 0.60 – 0.9 ≤ 0.030 ≤0.030 0.90 – 1.20 ≤0.25 0.15 – 0.30 Cu ≤0.30
SCM435 0.33 – 0.38 0.15- 0.35 0.60 – 0.9 ≤ 0.030 ≤0.030 0.90 – 1.20 ≤0.25 0.15 – 0.30 Cu ≤0.30
SCM440 0.38 – 0.43 0.15- 0.35 0.60 – 0.9 ≤ 0.030 ≤0.030 0.90 – 1.20 ≤0.25 0.15 – 0.30 Cu ≤0.30
S20C 0.18 – 0.23 0.15 – 0.35 0.30 – 0.60 ≤ 0.030 ≤0.035 ≤0.20 ≤0.20   Cu ≤0.30
S35C 0.32 – 0.38 0.15 – 0.35 0.6 – 0.9 ≤ 0.030 ≤0.035 ≤0.20 ≤0.20   Cu ≤0.30
S45C 0.42 – 0.48 0.15 – 0.35 0.6 – 0.9 ≤ 0.030 ≤0.035 ≤0.20 ≤0.20    
S50C 0.47 – 0.53 0.15 – 0.35 0.6 – 0.9 ≤ 0.030 ≤0.035 ≤0.20 ≤0.20    
SKD11 1.4 – 1.6 ≤ 0.40 ≤ 0.60 ≤ 0.030 ≤ 0.030 11.0 – 13.0   0.8 – 1.2 V  0.2 – 0.5
SKD61 0.35 – 0.42 0.8 – 1.2 0.25 – 0.50 ≤ 0.030 ≤ 0.030 4.80 – 5.50   1.0 – 1.5 V 0.8 – 1.15

Bazem thép tròn trơn mạ kẽm

Dung sai +/- 0,1

STT THÉP TRÒN  Trọng lượng kg / mét  Trọng Lượng kg / cây 6m
1 Thép Tròn D10 0,617 4,0 kg
2 Thép Tròn D12 0.88 5,3 kg
3 Thép Tròn D14 1,20 7,2 kg
4 Thép Tròn D16 1,57 9,4 kg
5 Thép Tròn D18 1,99 11,9 kg
6 Thép Tròn D20 2,46 14,7 kg
7 Thép Tròn D22 2,98 17,9 kg
8 Thép Tròn D25 3,85 23,1 kg
9 Thép Tròn D28 4.83 29.02 kg
10 Thép Tròn D30 5.55 33.31 kg
11 Thép Tròn D32 6.31 37.9 kg
12 Thép Tròn D35 7.55 45.34
13 Thép Tròn D38 8.90 53.45
15 Thép Tròn D42 10.88 65.30

Giới thiệu khái quát về thép tròn trơn

  • Mác thép carbon: S45C/S20C/S35C/S50C.
  • Mác thép hợp kim: SCM440/SCM420/SCM415/SCR440/SCR415,…
  • Bên cạnh đó còn có các mác thép như: CT3, SS400,…
  • Độ dài: 6000 (hoặc cắt theo quy cách).

Sản phẩm thép tròn trơn được công ty chúng tôi nhập khẩu từ các nước tân tiến như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga,  Ấn Độ, EU,…

Sử dụng thép tròn trơn để làm các trụ, trục quay,các chi tiết máy móc…, và các ứng dụng khác trong ngành xây dựng

Có thể gia công thép theo yêu cầu

Thép tròn trơn Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước

Giá sắt thép xây dựng được cập nhật trực tiếp trên hệ thống website: vlxdtruongthinhphat.vn. Công ty chúng tôi hỗ trợ tư vấn tận nới, giá cả được điều chỉnh một cách hơp lý nhất, đội ngũ làm việc chuyên môn và giàu kinh nghiệm

Thứ tự Tên sản phẩm Độ dài
(m)
Trọng lượng
(Kg)
Giá chưa VAT
(Đ/Kg)
Tổng giá chưa VAT Giá có VAT
(Đ/Kg)
Tổng giá có VAT  
 Thép tròn trơn ( Round Bar) CT3 or SD295A
1 CT3 F 10 8,6 5,3 11.818 62.636 13.000 68.900  
2 CT3 F 12 8,6 7,6 11.818 89.818 13.000 98.800  
3 CT3 F 14 8,6 10,4 11.818 122.909 13.000 135.200  
4 CT3 F 16 8,6 13,6 11.818 160.727 13.000 176.800  
5 CT3 F 18 8,6 17,3 11.818 204.455 13.000 224.900  
6 CT3 F 20 8,6 21,3 11.818 251.727 13.000 276.900  
7 CT3 F 22 6 18,3 11.818 216.273 13.000 237.900  
8 CT3 F 24 6 21,5 11.818 254.091 13.000 279.500  
9 CT3 F 25 8 33,1 11.818 391.182 13.000 430.300  
10 CT3 F 28 6 29 11.818 342.727 13.000 377.000  
11 CT3 F 30 6 33,3 11.818 393.545 13.000 432.900  
12 CT3 F 32 6 38,5 11.818 455.000 13.000 500.500  
13 CT3 F 36 3,8 32 11.818 378.182 13.000 416.000  
14 CT3 F 40 4 29,8 11.818 352.182 13.000 387.400

Các bước đặt mua sắt thép xây dựng tại Trường Thịnh Phát

  • Bước 1 : Chỉ cần quý khách liên hệ cho chúng tôi qua hotline. Đội ngũ tư vấn sẽ giải đáp hết các thắc mắc. Nếu đặt hàng, xin quý khách điền đầy đủ thông tin vào mẫu có sẵn mà chúng tôi đã cung cấp
  • Bước 2 : Nếu muốn biết chi tiết hơn, quý khách có thể đến tận công ty chúng tôi
  • Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên
  • Bước 4: Xe vận chuyển hàng hóa đến nơi mà quý khách đã yêu cầu
  • Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.

Nguồn nhu cầu tiêu thụ sắt thép luôn tăng trưởng không ngừng. Hãy chọn lựa đơn vị chúng tôi vì:

Trường Thịnh Phát là nhà phân phối sắt thép uy tín tại Miền Nam. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.Luôn luôn lắng nghe và giải đáp các thắc mắc của khách hàng xoay quanh vấn đề giá cả của các loại vật liệu xây dựng hiện nay. Từ đó, chúng tôi sẽ đưa ra các giải pháp thiết thực nhất, công trình đảm bảo an toàn và chi phí cũng hợp lý

Với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, Trường Thịnh Phát là nhà phân phối vật liệu xây dựng chất lượng nhất, uy tín, đúng quy cách & yêu cầu. Công ty phân phối các loại: cát, đá xây dựng, xi măng, gạch, xà gồ, tôn xây dựng,.. Bạn có thể an tâm vì chất lượng ở mỗi vật tư đã qua kiểm định cụ thể. Dịch vụ trọn gói bao gồm: Tư vấn – báo giá – vận chuyển nguyên vật liệu đến công trình – thanh toán tận nơi – chăm sóc khách hàng sau dịch vụ

Để được hướng dẫn tận tình và chi tiết, quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0937 959 666 – 0908 646 555. Loại bỏ triệt để và nói không với các loại hàng kém chất lượng, hàng nhái