Bảng báo giá thép Pomina tại Long An

Pomina sở hữu nhà máy sản xuất thép pomina hiện đại và được trang bị các thiết bị tiên tiến nhất hiện nay, đáp ứng nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước. Nhà máy này có quy mô sản xuất lớn, với khả năng sản xuất 500.000 tấn thép pomina mỗi năm. Sản phẩm thép pomina của Pomina đã được chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong các lĩnh vực xây dựng và sản xuất công nghiệp.

Hôm nay, công ty Trường Thịnh Phát báo giá thép Pomina tại Long An với nhiều ưu đãi

Chào bạn, công ty Trường Thịnh Phát rất trân trọng và cảm ơn sự quan tâm của bạn đến sản phẩm thép Pomina tại công ty chúng tôi. Hiện nay, chúng tôi đang có chính sách chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng đặt mua thép Pomina với số lượng lớn.

Chiết khấu cụ thể sẽ phụ thuộc vào số lượng và đơn hàng của khách hàng. Để biết thêm thông tin về chính sách chiết khấu, bạn vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số điện thoại: 0908.646.555 – 0937.959.666 hoặc email: vatlieutruongthinhphat@gmail.com để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất. Chúng tôi cam kết đưa đến cho khách hàng giá cả hợp lý, sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất.

san pham thep pomina tai cty ttp mien nam

Bảng báo giá thép Pomina tại Long An

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá của các loại thép khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

  Bảng Giá Tôn Diềm Tại VLXD Trường Thịnh Phát

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Hòa Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Đặc điểm của các loại thép Pomina mạ kẽm – đen – nhúng nóng

Thép Pomina được sản xuất với nhiều loại mạ khác nhau như mạ kẽm, mạ đen và mạ nhúng nóng, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng.

Thép Pomina mạ kẽm: Thép Pomina mạ kẽm là loại thép được tráng lớp kẽm bề mặt bằng phương pháp mạ điện hoặc mạ nóng. Lớp kẽm giúp tăng độ bền, chống ăn mòn và giảm ảnh hưởng của các tác nhân môi trường như oxy hóa, axit và muối. Thép Pomina mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, sản xuất đồ gia dụng, ngành công nghiệp…

Thép Pomina mạ đen: Thép Pomina mạ đen là loại thép không được tráng lớp kẽm, mang lại độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ dàng gia công và có giá thành thấp hơn so với thép mạ kẽm. Thép Pomina mạ đen được sử dụng chủ yếu trong ngành xây dựng, sản xuất các bộ phận cơ khí, đồ gia dụng, nội thất…

Thép Pomina nhúng nóng: Thép Pomina nhúng nóng là loại thép được đưa qua quá trình nhúng vào bồn chứa chứa chất lỏng có nhiệt độ cao để tạo ra lớp phủ kết cấu hợp kim. Quá trình này giúp tăng độ bền và chống ăn mòn cho thép. Thép Pomina nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cần độ bền cao như cầu đường, nhà xưởng, công trình thủy lợi, thiết bị điện…

Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, khách hàng có thể chọn loại thép Pomina phù hợp để đáp ứng yêu cầu về tính chất kỹ thuật và chi phí sản xuất.

Những đường kính thép Pomina

Thép Pomina được sản xuất với nhiều đường kính khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Các đường kính thông dụng của thép Pomina là:

  • Thép cuộn Pomina: Đường kính từ 5.5mm đến 12mm

  • Thép tấm Pomina: Đường kính từ 1.2mm đến 60mm

  • Thép hình Pomina: Đường kính từ 12mm đến 400mm

  • Thép ống Pomina: Đường kính từ 16mm đến 200mm

  • Thép xây dựng Pomina: Đường kính từ 6mm đến 50mm

  Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Quận 1

Tuy nhiên, đường kính cụ thể của thép Pomina còn phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng và sản phẩm cuối cùng mà khách hàng muốn sử dụng thép Pomina để sản xuất. Do đó, khách hàng cần liên hệ với nhà sản xuất hoặc nhà phân phối để được tư vấn về đường kính phù hợp nhất cho nhu cầu sử dụng của mình.

san pham thep pomina tai dai ly ttp

Tiêu chuẩn sản xuất

Thép Pomina là sản phẩm thép được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn chất lượng khác nhau. Dưới đây là một số tiêu chuẩn sản xuất thông dụng của thép Pomina:

Tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards): Đây là tiêu chuẩn sản xuất thép Pomina được áp dụng tại Nhật Bản. Tiêu chuẩn này bao gồm các quy định về chất lượng, độ dày và kích thước của thép Pomina.

Tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials): Đây là tiêu chuẩn sản xuất thép Pomina được áp dụng tại Hoa Kỳ. Tiêu chuẩn này bao gồm các quy định về thành phần hóa học, độ bền và độ dẻo dai của thép Pomina.

Tiêu chuẩn GB (Guobiao) của Trung Quốc: Đây là tiêu chuẩn sản xuất thép Pomina được áp dụng tại Trung Quốc. Tiêu chuẩn này đặc biệt chú trọng đến độ chính xác của kích thước sản phẩm.

Các tiêu chuẩn sản xuất này đảm bảo rằng sản phẩm thép Pomina đáp ứng được các yêu cầu về chất lượng và độ bền. Việc lựa chọn sản phẩm theo tiêu chuẩn phù hợp sẽ giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc sử dụng sản phẩm.

Sản xuất thép Pomina có mấy loại?

Thép Pomina là một loại thép dùng trong công nghiệp và xây dựng. Có nhiều loại thép Pomina khác nhau được sản xuất để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Dưới đây là một số loại thép Pomina phổ biến:

Thép Pomina HR (Hot Rolled): Là loại thép được sản xuất thông qua quá trình nóng cuộn trên máy cán nóng. Thép Pomina HR thường có độ dày lớn hơn và độ bền cao hơn so với các loại thép khác.

Thép Pomina CR (Cold Rolled): Là loại thép được sản xuất thông qua quá trình cuộn lạnh trên máy cán lạnh. Thép Pomina CR có độ bền cao, độ dày đồng đều và bề mặt láng mịn hơn so với các loại thép khác.

Thép Pomina Galvanized (mạ kẽm): Là loại thép được mạ kẽm để tăng độ bền, chống ăn mòn và gia tăng tuổi thọ. Thép Pomina Galvanized thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và sản xuất.

Thép Pomina PPGI (Pre-painted Galvanized Iron): Là loại thép được mạ kẽm trước khi được sơn một lớp sơn chống rỉ. Thép Pomina PPGI thường được sử dụng để làm các vật liệu lợp trong xây dựng, các sản phẩm gia dụng, đồ gỗ và quảng cáo.

Thép Pomina dạng ống: Là loại thép được sản xuất dưới dạng ống tròn hoặc ống vuông để sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và sản xuất.

Mỗi loại thép Pomina đều có đặc điểm và ứng dụng khác nhau. Việc lựa chọn loại thép Pomina phù hợp với nhu cầu sử dụng sẽ giúp đảm bảo tính chất kỹ thuật và chất lượng sản phẩm.

  Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Ninh Thuận

thep pomina chinh hang gia tot nhat

So sánh thép cuộn cán nóng & thép cuộn cán nguội Pomina

Thép Pomina là một thương hiệu thép nổi tiếng tại Việt Nam với nhiều sản phẩm khác nhau, trong đó có thép cuộn cán nóng (HR) và thép cuộn cán nguội (CR). Dưới đây là một số đánh giá so sánh giữa hai loại thép này:

  1. Quá trình sản xuất: Thép cuộn cán nóng được sản xuất bằng cách đưa thanh thép qua máy cán nóng ở nhiệt độ cao, trong khi đó thép cuộn cán nguội được sản xuất bằng cách đưa thanh thép qua máy cán nguội ở nhiệt độ thấp.

  2. Độ dày: Thép cuộn cán nóng thường có độ dày lớn hơn so với thép cuộn cán nguội.

  3. Độ bền: Thép cuộn cán nóng có độ bền cao hơn so với thép cuộn cán nguội.

  4. Độ bóng và mịn: Thép cuộn cán nguội có bề mặt láng mịn hơn so với thép cuộn cán nóng.

  5. Ứng dụng: Thép cuộn cán nóng thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu lực, như kết cấu nhà xưởng, cầu đường và các bộ phận máy móc nặng. Thép cuộn cán nguội thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu tải trọng nhẹ, như trong sản xuất ô tô, thiết bị gia dụng và vật liệu xây dựng.

Yêu cầu kỹ thuật – Thành phần hóa học – Tính chất cơ lý

  1. Yêu cầu kỹ thuật: Thép Pomina phải đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và các quy định của Bộ Công Thương về sản xuất, kiểm tra và đóng gói. Thép phải có độ dày, chiều rộng và độ dài đạt tiêu chuẩn yêu cầu.

  2. Thành phần hóa học: Thành phần hóa học của thép Pomina phụ thuộc vào loại thép cụ thể. Tuy nhiên, thông thường, thép Pomina được sản xuất từ các nguyên liệu chính như sắt, cacbon, silic, mangan, lưu huỳnh và phospho. Thành phần hóa học phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo tính chất cơ lý của thép.

  3. Tính chất cơ lý: Tính chất cơ lý của thép Pomina cũng phụ thuộc vào từng loại thép khác nhau. Tuy nhiên, các tính chất cơ lý chung của thép Pomina bao gồm độ bền kéo, độ co giãn, độ cứng, độ dẻo và độ bền giãn nở. Thép Pomina thường có tính chất cơ lý tốt, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng.

Những mác thép nổi bật

Mác thép Pomina được đánh giá là sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng được nhiều tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất. Dưới đây là một số mã thép Pomina phổ biến:

  1. Pomina 4.6

  2. Pomina 5.6

  3. Pomina 6.0

  4. Pomina 8.8

  5. Pomina 10.9

  6. Pomina 12.9

  7. Pomina 14.9

  8. Pomina 16.9

  9. Pomina 18.9

  10. Pomina 20.9

Mỗi mã thép có các đặc tính khác nhau về độ cứng, độ bền, độ dẻo, độ bền kéo và độ co giãn, phù hợp với các ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng và sản xuất.

Trình tự đặt mua thép Pomina tại Trường Thịnh Phát

Để đặt mua thép Pomina tại Trường Thịnh Phát, quý khách có thể thực hiện theo các bước sau:

Bước 1: Liên hệ với Trường Thịnh Phát thông qua các kênh liên lạc như điện thoại, email, website hoặc mạng xã hội.

Bước 2: Cung cấp thông tin về sản phẩm cần mua như loại thép, độ dày, chiều dài, số lượng và các yêu cầu khác (nếu có).

Bước 3: Trường Thịnh Phát sẽ báo giá sản phẩm theo thông tin quý khách cung cấp.

Bước 4: Nếu quý khách đồng ý với giá báo, Trường Thịnh Phát sẽ lập hợp đồng mua bán với quý khách, trong đó ghi rõ các điều khoản và điều kiện giao dịch.

Bước 5: Quý khách thực hiện thanh toán theo hợp đồng mua bán và nhận sản phẩm tại địa chỉ đã thỏa thuận.

Lưu ý: Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp sản phẩm thép Pomina chất lượng, đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ và hỗ trợ tư vấn cho khách hàng trong quá trình mua sắm.

0967483714