Trong bối cảnh thị trường sắt thép đang chịu sự biến động, báo giá của ống thép phi 273 cũng không phải là ngoại lệ. Để cập nhật thông tin về giá mới nhất cho sản phẩm này, hãy đồng hành và tham khảo chi tiết trong bài viết dưới đây từ Trương Thịnh Phát.
Xem thêm: Giá ống Thép Phi 114
Báo giá ống thép phi 273 hôm nay
Tùy thuộc vào quy cách và độ dày, giá ống thép phi 273 đúc dao động từ 4.390.000 đến 32.026.000 VNĐ/cây chưa bao gồm phí VAT . Để biết thông tin giá chính xác, vui lòng liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát.
Độ dày |
Khối lượng (Kg/Cây) |
Trung Quốc (Vnđ/ Cây) |
Nhật Bản (Vnđ/ Cây) |
Hàn Quốc (Vnđ/ Cây) |
---|---|---|---|---|
3.4 mm |
235,60 |
4.390.000 |
5.068.000 |
4.661.200 |
4.2 mm |
267,04 |
5.176.000 |
6.011.200 |
5.510.080 |
5.75 mm |
327,34 |
6.683.500 |
7.820.200 |
7.138.180 |
6.35 mm |
350,50 |
7.262.500 |
8.515.000 |
7.763.500 |
7.01 mm |
375,88 |
8.897.000 |
9.276.400 |
8.448.760 |
7.8 mm |
406,06 |
8.651.500 |
10.181.800 |
9.263.620 |
8.08 mm |
416,74 |
8.918.500 |
10.502.200 |
9.551.980 |
9.27 mm |
461,74 |
9.043.500 |
12.852.200 |
10.766.980 |
10.97 mm |
525,28 |
10.632.000 |
13.758.400 |
12.482.560 |
11.13 mm |
591,22 |
13.280.500 |
15.736.600 |
14.262.940 |
12.7 mm |
589,12 |
13.228.000 |
15.673.600 |
14.206.240 |
13.5 mm |
518,34 |
13.958.500 |
16.550.200 |
14.995.180 |
14.03 mm |
637,60 |
14.440.000 |
17.128.000 |
15.515.200 |
15.09 mm |
675,82 |
15.395.500 |
18.274.600 |
16.547.140 |
15.89 mm |
704,50 |
16.112.500 |
19.135.000 |
17.321.500 |
17.15 mm |
749,20 |
17.230.000 |
20.476.000 |
18.528.400 |
18.26 mm |
788,26 |
18.206.500 |
21.647.800 |
19.583.020 |
21.44 mm |
898,00 |
20.950.000 |
24.940.000 |
22.546.000 |
25.4 mm |
930,54 |
23.263.500 |
28.916.200 |
26.124.580 |
28.6 mm |
1.034,22 |
25.855.500 |
32.026.600 |
28.923.940 |
Lưu ý: Giá ống thép phi 273 có thể thay đổi tùy theo nhiều yếu tố như thời điểm mua, số lượng sản phẩm, loại sản phẩm và địa điểm giao hàng, và nhiều yếu tố khác nữa. Xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá ống thép phi 273 mới nhất và chính xác nhất hiện nay.
Xem thêm: Giá ống Thép Phi 141
Ống thép phi 237 là gì?
Ống thép phi 237 là loại ống thép có đường kính ngoài xấp xỉ 237mm. Đây là một loại ống thép có kích thước tiêu chuẩn, thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm trong xây dựng, công nghiệp, cấp nước và cấp thoát nước, làm cột trụ, khung kết cấu, ống dẫn dầu và khí, và nhiều mục đích khác tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án hoặc công trình.
Tương tự như các loại ống thép khác, thép ống phi 273 có cấu tạo thân trụ, ruột rỗng, chiều dài linh hoạt theo mục đích sử dụng và có cấu trúc bền chắc theo thời gian.
Hãy cùng Trường Thịnh Phát khám phá bảng thông số sản xuất ống thép phi 273 để quý khách hiểu rõ hơn về đặc điểm và tính chất của sản phẩm.
Thông số |
Chi tiết |
---|---|
Sx theo tiêu chuẩn |
ASTM/BS/JIS/DIN/… |
Mác thép |
SS 400/ A 106/ A 53/ A 333/ S 76/ A 139/ CT 50/ … |
Đường kính ống |
273.1 mm |
Độ dày ống |
3.4 – 28.60 (mm) |
Dung sai (%) |
± 1,5% |
Chiều dài (m) |
Tiêu chuẩn 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu |
Trường Thịnh Phát mời bạn cùng tham khảo bảng tra kích thước và độ dày tiêu chuẩn của ống thép đúc và định giá ống thép phi 273, để hiểu rõ hơn về các thông số kỹ thuật của sản phẩm này.
Đường kính ống |
Đường kính danh nghĩa |
Độ dày |
Trọng lượng (Kg/m) |
Trọng lượng (Kg/cây) |
---|---|---|---|---|
273.1 mm |
DN250 |
3.4 mm |
22.6 |
135.6 |
273.1 mm |
DN250 |
4.2 mm |
27.84 |
167.04 |
273.1 mm |
DN250 |
5.75 mm |
37.89 |
227.34 |
273.1 mm |
DN250 |
6.35 mm |
41.75 |
250.5 |
273.1 mm |
DN250 |
7.01 mm |
45.98 |
275.88 |
273.1 mm |
DN250 |
7.8 mm |
51.01 |
306.06 |
273.1 mm |
DN250 |
8.08 mm |
52.79 |
316.74 |
273.1 mm |
DN250 |
9.27 mm |
60.29 |
361.74 |
273.1 mm |
DN250 |
10.97 mm |
70.88 |
425.28 |
273.1 mm |
DN250 |
11.13 mm |
81.87 |
491.22 |
273.1 mm |
DN250 |
12.7 mm |
81.52 |
489.12 |
273.1 mm |
DN250 |
13.5 mm |
86.39 |
518.34 |
273.1 mm |
DN250 |
14.03 mm |
89.6 |
537.6 |
273.1 mm |
DN250 |
15.09 mm |
95.97 |
575.82 |
273.1 mm |
DN250 |
15.89 mm |
100.75 |
604.5 |
273.1 mm |
DN250 |
17.15 mm |
108.2 |
649.2 |
273.1 mm |
DN250 |
18.26 mm |
114.71 |
688.26 |
273.1 mm |
DN250 |
21.44 mm |
133 |
798 |
273.1 mm |
DN250 |
25.4 mm |
155.09 |
930.54 |
273.1 mm |
DN250 |
28.6 mm |
172.37 |
1034.22 |
Xem thêm: Giá ống Thép Phi 219
Ứng dụng của ống thép phi 273
Thép ống phi 273 không chỉ nổi bật với các ưu điểm vượt trội mà còn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Sản phẩm này thường được sử dụng để làm ống dẫn cấp thoát nước trong sinh hoạt, dẫn dầu trong ngành dầu mỏ và khí gas. Ngoài ra, trong ngành đóng tàu biển và thủy điện, thép ống phi 273 được sử dụng làm nguyên vật liệu chính. Trong lĩnh vực xây dựng, nó thường được dùng làm khung trụ chịu lực và trong việc xây dựng cầu đường. Cuối cùng, loại sản phẩm này còn được áp dụng trong việc sản xuất khung bửng cho xe tải và ô tô.
Xem thêm: Giá ống Thép Phi 323
Nhà máy tôn thép Trường Thịnh Phát tự hào cung cấp ống thép phi chính hãng và luôn cập nhật bảng giá ống thép phi 273, nhập trực tiếp từ các nhà máy uy tín tại Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,… Khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng và báo giá ống thép phi 273 khi mua, cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng. Quý khách hàng vui lòng liên hệ qua số hotline: 0967483714.