Bảng báo giá thép Pomina tại Quảng Nam

Công ty Trường Thịnh Phát luôn tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng khi mua sản phẩm của công ty, từ việc tư vấn sản phẩm, báo giá, đặt hàng và giao hàng. Điều này giúp khách hàng cảm thấy hài lòng

Công ty có hệ thống phân phối rộng khắp khu vực Quảng Nam và liên tục mở rộng thị trường tiêu thụ của mình. Đồng thời, công ty cũng đẩy mạnh kênh bán hàng trực tuyến để thuận tiện cho khách hàng mua hàng từ xa.

Lĩnh vực xây dựng tại Quảng Nam đang dành nhiều sự quan tâm đối với thép Pomina

Thép Pomina đang nhận được nhiều sự quan tâm và sử dụng trong lĩnh vực xây dựng tại tỉnh Quảng Nam. Cụ thể, các công trình lớn như cầu Bạch Đằng, cầu Rồng, khu đô thị Vinpearl Nam Hội An và nhiều công trình khác đang sử dụng sản phẩm thép Pomina.

Đặc biệt, trong những năm gần đây, Quảng Nam đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất và các khu đô thị mới, tạo ra nhu cầu lớn về vật liệu xây dựng, bao gồm cả thép. Thép Pomina với chất lượng tốt, đa dạng kích thước và độ bền cao là một lựa chọn phù hợp cho các công trình xây dựng tại Quảng Nam

bao gia thep pomina xay dung tai ttp

Bảng báo giá thép Pomina tại Quảng Nam

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá của các loại thép khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Hòa Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Chỉ số về độ bền xoắn – độ bền uốn thép Pomina

Độ bền xoắn thường được đo bằng cách sử dụng thử nghiệm xoắn, trong đó một mẫu thép được gắn vào máy xoắn và xoắn đến khi mẫu bị gãy. Kết quả đo được là số vòng xoắn trước khi mẫu bị gãy, đơn vị là vòng.

Độ bền uốn của thép được đo bằng cách sử dụng thử nghiệm uốn, trong đó một mẫu thép được gắn vào máy uốn và uốn đến khi mẫu bị gãy. Kết quả đo được là mức độ uốn tối đa mà mẫu thép có thể chịu được trước khi gãy, đơn vị là độ uốn tối đa.

Độ bền xoắn và độ bền uốn của thép Pomina sẽ phụ thuộc vào thành phần hóa học, phương pháp sản xuất và các quá trình xử lý nhiệt của thép. Tuy nhiên, thép Pomina thường được đánh giá là có chất lượng tốt và đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật cần thiết.

Liệt kê những thông số kĩ thuật quan trọng của thép Pomina

Các thông số kĩ thuật quan trọng của thép Pomina bao gồm:

Độ dày: Thép Pomina được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau tùy theo nhu cầu sử dụng, thường từ 0.25mm đến 12mm.

Chiều rộng: Thép Pomina có thể được sản xuất với chiều rộng khác nhau, thường từ 600mm đến 2.000mm.

Mác thép: Thép Pomina có nhiều loại mã thép khác nhau như CT3, CT3M, CT3C, CT3CP, CT3CN, CT3CC, CT3MC, CT3MN, CT3NPC, CT3NMC, v.v.

Độ bền kéo: Thép Pomina có độ bền kéo khá cao, thường từ 400MPa đến 600MPa.

Độ giãn dài: Độ giãn dài của thép Pomina tương đối cao, thường từ 25% đến 30%.

Độ cứng Brinell: Thép Pomina có độ cứng Brinell từ 130 đến 140.

Độ bền mài mòn: Thép Pomina có độ bền mài mòn tốt.

Hàm lượng carbon: Hàm lượng carbon của thép Pomina thường từ 0.15% đến 0.25%.

Thành phần hóa học: Thép Pomina được sản xuất với thành phần hóa học đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước.

Độ bền xoắn: Thép Pomina có độ bền xoắn tốt, thường từ 10 đến 16 lần đường kính.

Các thông số trên có thể thay đổi tùy thuộc vào loại thép Pomina cũng như yêu cầu sử dụng của khách hàng.

phan phoi thep pomina xay dung dai ly ttp

Tính ứng dụng trong đời sống

Thép Pomina có nhiều ứng dụng trong đời sống, bao gồm:

Xây dựng: Thép Pomina được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để sản xuất các kết cấu thép, cột, dầm, ống, tấm thép, lưới thép,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về độ bền và độ chống ăn mòn, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các công trình xây dựng.

Sản xuất ô tô: Thép Pomina được sử dụng trong ngành sản xuất ô tô để sản xuất các bộ phận, khung xe và các phụ kiện khác, đảm bảo tính an toàn và độ bền của xe.

Sản xuất đồ gia dụng: Thép Pomina được sử dụng để sản xuất các sản phẩm đồ gia dụng như bếp, lò nướng, tủ lạnh, tủ đông,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về tính bền và độ chống ăn mòn, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho sản phẩm.

Sản xuất công cụ: Thép Pomina được sử dụng trong sản xuất các công cụ như dao, kéo, dao cắt,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về độ cứng và độ bền, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các sản phẩm.

Sản xuất tàu thủy: Thép Pomina được sử dụng trong sản xuất tàu thủy để sản xuất các kết cấu thép, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền của tàu.

Ngoài ra, thép Pomina còn được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác như sản xuất máy móc, sản xuất điện thoại di động, sản xuất vật liệu xây dựng,..v.v.

So với các loại thép khác, thép Pomina có ưu điểm nổi bật nào?

So với các loại thép khác, thép Pomina có nhiều ưu điểm nổi bật như sau:

Độ bền cao: Thép Pomina được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, thông qua quy trình sản xuất tiên tiến, nên độ bền của sản phẩm rất cao.

Độ dẻo dai tốt: Thép Pomina có độ dẻo dai tốt, chịu tải trọng và giãn dài mà không bị gãy hoặc biến dạng.

Khả năng chống ăn mòn: Thép Pomina được bảo vệ bằng lớp phủ chống ăn mòn chuyên nghiệp, giúp sản phẩm không bị bào mòn theo thời gian.

Tiết kiệm chi phí: Thép Pomina có khả năng chịu lực tốt, giảm thiểu sự mất mát, giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa cũng như gia tăng tuổi thọ của công trình.

Dễ dàng gia công và lắp đặt: Thép Pomina có tính linh hoạt và dễ dàng gia công, cắt, mài, khoan, hàn và lắp đặt, giảm thiểu thời gian thi công và tăng hiệu quả công việc.

An toàn cho môi trường: Thép Pomina được sản xuất từ nguyên liệu thân thiện với môi trường, không gây hại cho sức khỏe người sử dụng và không gây ô nhiễm môi trường.

Đa dạng về kích thước và hình dạng: Thép Pomina được cung cấp với nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, phù hợp với nhiều yêu cầu và nhu cầu sử dụng khác nhau.

bang bao gia thep pomina xay dung ttp gia tot

Nhận biết thép Pomina qua logo và các yếu tố khác

Để nhận biết thép Pomina qua logo và các yếu tố khác, bạn có thể tham khảo các thông tin sau:

Logo: Logo của thương hiệu thép Pomina được thiết kế đơn giản và dễ nhận biết. Đó là hình chữ nhật có chữ “POMINA” được viết tắt bên trong.

Màu sắc: Thép Pomina có màu xám bóng và đồng đều trên toàn bộ bề mặt. Đây là màu sắc điển hình của thép và được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng.

Kích thước: Thép Pomina được sản xuất với các kích thước khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng. Thông thường, thép Pomina có đường kính từ phi 6 đến phi 32mm.

Độ bóng: Thép Pomina có độ bóng và độ mịn bề mặt tương đối cao, không có vết nứt hay dấu hiệu bị gãy.

Khối lượng: Khối lượng của thép Pomina sẽ được ghi trên sản phẩm, thông thường là theo đơn vị kilogram.

Có bao nhiêu loại thép Pomina?

Có nhiều loại thép Pomina khác nhau, tương ứng với mã số khác nhau. Thông thường, thép Pomina được chia thành hai nhóm chính là thép Pomina cán nóng và thép Pomina cán nguội. Các mã số thông dụng của thép Pomina cán nóng bao gồm 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 95 và 100.

Các mã số của thép Pomina cán nguội bao gồm DC01, DC03, DC04, DC05, DC06, S220GD, S250GD, S280GD, S320GD, S350GD và S550GD. Mỗi loại thép Pomina sẽ có tính chất và ứng dụng khác nhau, tùy thuộc vào thành phần hóa học và các yếu tố sản xuất khác của nó.

Thép Pomina đạt tiêu chuẩn quốc tế và trong nước

Thép Pomina được sản xuất và kiểm định theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm đáp ứng được yêu cầu của khách hàng. Các tiêu chuẩn quốc tế bao gồm: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), DIN (Đức), BS (Anh), EN (Châu Âu), GB (Trung Quốc) và ISO (Tổ chức Tiêu chuẩn Hóa quốc tế).

Đồng thời, thép Pomina cũng đạt các tiêu chuẩn trong nước như TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam), QCVN (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia), TCXDVN (Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam) và các quy định khác của Bộ Công Thương và Bộ Xây dựng.

Tất cả các sản phẩm thép Pomina đều phải trải qua quá trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng và được cấp chứng nhận đủ điều kiện sử dụng. Chính vì vậy, khách hàng có thể yên tâm về chất lượng của sản phẩm thép Pomina khi sử dụng.

Trước khi xuất xưởng, các loại thép Pomina được đóng gói ra sao?

Trước khi xuất xưởng, các loại thép Pomina thường được đóng gói kỹ lưỡng để đảm bảo an toàn và chất lượng sản phẩm trong quá trình vận chuyển.

Các cây thép Pomina thường được đóng gói thành các bó có kích thước tương đối nhỏ, thường là từ 1 đến 2 tấn mỗi bó. Để đóng gói, các cây thép Pomina sẽ được sắp xếp thành các bó và buộc chặt với nhau bằng dây thép. Sau đó, các bó sẽ được bọc trong lớp giấy kraft hoặc vải bố để bảo vệ bề mặt của thép khỏi bị trầy xước hoặc bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển. Cuối cùng, các bó thép Pomina sẽ được đóng gói vào các container hoặc phương tiện vận chuyển khác để giao hàng đến khách hàng.

Làm sao để đặt hàng thép Pomina tại Trường Thịnh Phát?

Để đặt hàng thép Pomina tại Trường Thịnh Phát, bạn có thể làm theo các bước sau đây:

Bước 1: Truy cập trang web: vlxdtruongthinhphat.vn / hoặc liên hệ qua số điện thoại 0908.646.555 – 0937.959.666

để được tư vấn và hỗ trợ.

Bước 2: Cung cấp thông tin đầy đủ về sản phẩm thép Pomina mà bạn cần đặt hàng, bao gồm loại thép, kích thước, số lượng và yêu cầu khác nếu có.

Bước 3: Nhận báo giá từ Trường Thịnh Phát và kiểm tra lại thông tin đơn hàng để đảm bảo đầy đủ và chính xác.

Bước 4: Xác nhận đơn hàng và thỏa thuận về các điều khoản giao hàng, thanh toán và chính sách bảo hành.

Bước 5: Thanh toán đơn hàng theo hình thức đã thỏa thuận và chờ đợi sản phẩm được giao đến.

Ngoài ra, công ty cũng cung cấp các dịch vụ tư vấn kỹ thuật, vận chuyển và lắp đặt sản phẩm thép Pomina. Bạn có thể yêu cầu thêm thông tin và hỗ trợ khi đặt hàng tại Trường Thịnh Phát.

0908646555