Thép hộp chữ nhật là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến và được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Với khả năng chịu lực cao, tính thẩm mỹ và giá thành hợp lý, thép hộp chữ nhật được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp thông tin chi tiết về báo giá thép hộp chữ nhật – Giá ưu đãi hôm nay và ứng dụng của sản phẩm này trong cuộc sống hàng ngày.
Báo giá thép hộp chữ nhật hôm nay
Giá của thép hộp chữ nhật đen chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng và địa điểm vận chuyển. Giá dao động từ 36.000 đến 999.000 VNĐ/cây. Để biết thông tin chi tiết và chính xác nhất, quý khách hàng vui lòng tham khảo báo giá tại đây.
Thép hộp chữ nhật |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Đơn giá (VNĐ/Cây) |
---|---|---|---|---|
Thép hộp chữ nhật 13×26 |
1 |
3.45 |
12.500 |
36.925 |
1.1 |
3.77 |
12.500 |
42.205 |
|
1.2 |
4.08 |
12.500 |
47.320 |
|
1.4 |
4.7 |
12.500 |
57.550 |
|
Thép hộp hình chữ nhật 20 x 40
|
1 |
5.43 |
12.500 |
69.595 |
1.1 |
5.94 |
12.500 |
78.010 |
|
1.2 |
6.46 |
12.500 |
96.590 |
|
1.4 |
7.47 |
12.500 |
113.255 |
|
1.5 |
7.97 |
12.500 |
111.505 |
|
1.8 |
9.44 |
12.500 |
125.760 |
|
2.0 |
10.4 |
12.500 |
131.600 |
|
2.3 |
11.8 |
12.500 |
124.700 |
|
2.5 |
12.72 |
12.500 |
189.880 |
|
Thép hộp hình chữ nhật 25 x 50
|
1 |
6.84 |
12.500 |
100.860 |
1.1 |
7.50 |
12.500 |
111.750 |
|
1.2 |
8.15 |
12.500 |
124.475 |
|
1.4 |
9.45 |
12.500 |
132.925 |
|
1.5 |
10.09 |
12.500 |
142.485 |
|
1.8 |
11.98 |
12.500 |
137.670 |
|
2.0 |
13.23 |
12.500 |
208.295 |
|
2.3 |
15.06 |
12.500 |
238.490 |
|
2.5 |
16.25 |
12.500 |
228.125 |
|
Thép hộp hình chữ nhật 30×60
|
1 |
8.25 |
12.500 |
116.125 |
1.1 |
9.05 |
12.500 |
129.325 |
|
1.2 |
9.85 |
12.500 |
132.525 |
|
1.4 |
11.43 |
12.500 |
158.595 |
|
1.5 |
12.21 |
12.500 |
181.465 |
|
1.8 |
14.53 |
12.500 |
199.745 |
|
2.0 |
16.05 |
12.500 |
214.825 |
|
2.3 |
18.30 |
12.500 |
201.950 |
|
2.5 |
19.78 |
12.500 |
316.370 |
|
2.8 |
21.79 |
12.500 |
329.535 |
|
3.0 |
23.4 |
12.500 |
346.100 |
|
Thép hộp hình chữ nhật 40×80
|
1.1 |
12.16 |
12.500 |
197.640 |
1.2 |
13.24 |
12.500 |
188.460 |
|
1.4 |
15.38 |
12.500 |
213.770 |
|
1.5 |
16.45 |
12.500 |
231.425 |
|
1.8 |
19.61 |
12.500 |
313.565 |
|
2.0 |
21.7 |
12.500 |
328.050 |
|
2.3 |
24.8 |
12.500 |
369.200 |
|
2.5 |
26.85 |
12.500 |
403.025 |
|
2.8 |
29.88 |
12.500 |
423.020 |
|
3.0 |
31.88 |
12.500 |
506.020 |
|
3.2 |
33.86 |
12.500 |
528.690 |
|
1.4 |
16.02 |
12.500 |
234.330 |
|
Thép hộp hình chữ nhật 40×100
|
1.5 |
19.27 |
12.500 |
307.955 |
1.8 |
23.01 |
12.500 |
349.665 |
|
2.0 |
25.47 |
12.500 |
400.255 |
|
2.3 |
29.14 |
12.500 |
440.810 |
|
2.5 |
31.56 |
12.500 |
500.740 |
|
2.8 |
35.15 |
12.500 |
539.975 |
|
3.0 |
37.35 |
12.500 |
606.275 |
|
3.2 |
38.39 |
12.500 |
613.435 |
|
Thép hộp hình chữ nhật 50×100
|
1.4 |
19.33 |
12.500 |
268.945 |
1.5 |
20.68 |
12.500 |
301.220 |
|
1.8 |
24.69 |
12.500 |
367.385 |
|
2.0 |
27.34 |
12.500 |
421.110 |
|
2.3 |
31.29 |
12.500 |
486.285 |
|
2.5 |
33.89 |
12.500 |
509.185 |
|
2.8 |
37.77 |
12.500 |
603.205 |
|
3.0 |
40.33 |
12.500 |
625.445 |
|
3.2 |
42.87 |
12.500 |
687.355 |
|
Thép hộp hình chữ nhật 60×120
|
1.8 |
29.79 |
12.500 |
461.535 |
2.0 |
33.01 |
12.500 |
524.665 |
|
2.3 |
37.8 |
12.500 |
613.700 |
|
2.5 |
40.98 |
12.500 |
616.170 |
|
2.8 |
45.7 |
12.500 |
714.050 |
|
3.0 |
48.83 |
12.500 |
785.695 |
|
3.2 |
51.94 |
12.500 |
817.010 |
|
3.5 |
56.58 |
12.500 |
903.570 |
|
3.8 |
61.17 |
12.500 |
989.305 |
|
4.0 |
64.21 |
12.500 |
999.270 |
Lưu ý: Giá đã chưa bao gồm phí VAT và chỉ dành cho việc tham khảo. Để nhận được thông tin báo giá chính xác nhất vào thời điểm cần, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp.
Dưới đây là các tiêu chuẩn kỹ thuật của thép hộp chữ nhật giúp khách hàng hiểu rõ hơn về thông tin liên quan đến sản phẩm này.
- Kích thước: 10×30 – 60×120mm. Ngoài ra khách hàng có thể đặt hàng sản xuất các kích thước lớn hơn như thép hộp hình chữ nhật 100×150, 100×200, 200×150, 200×300, 150×350mm…
- Độ dày: từ 0.7mm đến 4.0mm.
- Chiều dài: 6m/cây
- Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Ấn Độ, và nhiều quốc gia châu Âu.
Ứng dụng của thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật có ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp. Trong xây dựng dân dụng, nó được sử dụng cho việc xây dựng khung nhà, giằng, cột, dầm, và sàn nhà, làm hàng rào, cổng, lan can, và cầu thang, cũng như làm khung mái hiên và vách ngăn.
Trong lĩnh vực xây dựng công nghiệp, thép hộp hình chữ nhật thường được áp dụng cho việc làm khung kho xưởng, nhà máy, và nhà xưởng sản xuất, khung máy móc thiết bị và hệ thống giá kệ, giàn giáo, và giá đỡ. Ngoài ra, trong trang trí nội thất, nó được sử dụng để làm khung bàn ghế và ghế sofa, cũng như khung tủ kệ, giường ngủ và tủ trưng bày.
Thép hộp chữ nhật là một vật liệu xây dựng đa năng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Để sử dụng hiệu quả, quý khách cần quan tâm đến các yếu tố như kích thước, độ dày, chất lượng, giá cả và nhà cung cấp để lựa chọn sản phẩm phù hợp với dự án của mình.
Hy vọng rằng thông tin trong bài viết trên, Trường Thịnh Phát đã giúp bạn có quyết định đúng đắn cho dự án của mình. Quý khách có thể truy cập vào trang web vlxdtruongthinhphat.vn hoặc liên hệ hotline 0908329511 để nhận được tư vấn và cập nhật giá ưu đãi mới nhất.