Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp các loại sắt thép hộp chất lượng cao từ những thương hiệu uy tín tại Việt Nam như Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật, Việt Úc và nay chính thức phân phối thêm sắt thép hộp Phú Xuân Việt. Chúng tôi hân hạnh mang đến cho quý khách hàng bảng báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt mới nhất. Xin lưu ý rằng bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo.
Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt mới nhất
Trường Thịnh Phát cập nhật bảng giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt giúp quý khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách công trình. Các sản phẩm sắt thép hộp của Phú Xuân Việt nổi bật với chất lượng vượt trội và độ bền cao, đáp ứng tốt nhu cầu xây dựng trong các dự án dân dụng và công nghiệp. Mức giá đã bao gồm VAT 10% và có thể thay đổi tùy vào số lượng và thời gian đặt hàng.
- Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt vuông đen (12×12 – 50×50): giá dao động từ 32.800 đến 434.400 VNĐ/cây.
- Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt chữ nhật đen (13×26 – 60×120): có mức giá từ 53.800 đến 652.000 VNĐ/cây.
- Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt vuông mạ kẽm (14×14 – 50×50): dao động từ 41.300 đến 528.400 VNĐ/cây.
- Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120): giá từ 77.000 đến 832.400 VNĐ/cây.
1/Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt vuông đen (12×12 – 50×50)
Sắt thép hộp vuông đen Phú Xuân Việt nổi bật với khả năng chịu lực tuyệt vời và thiết kế linh hoạt, phù hợp với các công trình yêu cầu kết cấu nhẹ mà vẫn bền vững. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các công trình như nhà xưởng, khung nhà tạm và các thiết kế nội ngoại thất.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 0.8mm đến 2mm, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng
- Trọng lượng: 1,15 – 17.64kg/cây
- Giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt vuông đen (12×12 – 50×50): giá dao động từ 32.800 đến 434.400 VNĐ/cây.
VLXD Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp sản phẩm thép hộp Phú Xuân Việt chất lượng cao, số lượng lớn, kèm theo dịch vụ giao hàng tận nơi và tư vấn chuyên nghiệp, giúp khách hàng chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Tổng giá (VNĐ/cây)
|
12×12
|
0,8 | 1,51 | 32.800 |
0,9 | 1,71 | 37.500 | |
1 | 1,92 | 42.000 | |
1,1 | 2,12 | 48.700 | |
1,2 | 2,29 | 52.500 | |
1,4 | 2,69 | 60.250 | |
14×14
|
0,8 | 1,78 | 44.500 |
0,9 | 2,03 | 50.750 | |
1 | 2,27 | 56.750 | |
1,1 | 2,48 | 62.000 | |
1,2 | 2,73 | 68.250 | |
1,4 | 3,21 | 80.250 | |
16×16
|
0,8 | 2,06 | 51.500 |
0,9 | 2,35 | 58.750 | |
1 | 2,63 | 65.750 | |
1,1 | 2,91 | 72.750 | |
1,2 | 3,14 | 78.500 | |
1,4 | 3,7 | 92.500 | |
20×20
|
0,8 | 2,61 | 65.250 |
0,9 | 2,96 | 74.000 | |
1 | 3,32 | 83.000 | |
1,1 | 3,68 | 92.000 | |
1,2 | 3,99 | 99.750 | |
1,4 | 4,7 | 117.500 | |
25×25
|
0,8 | 3,29 | 82.250 |
0,9 | 3,75 | 93.750 | |
1 | 4,2 | 105.000 | |
1,1 | 4,65 | 116.250 | |
1,2 | 5,06 | 126.500 | |
1,4 | 5,95 | 148.750 | |
30×30
|
0,8 | 3,97 | 99.250 |
0,9 | 4,52 | 113.000 | |
1 | 5,06 | 126.500 | |
1,1 | 5,6 | 140.000 | |
1,2 | 6,12 | 153.000 | |
1,4 | 7,2 | 180.000 | |
1,8 | 9,29 | 232.250 | |
40×40
|
0,9 | 6,08 | 152.000 |
1 | 6,81 | 170.250 | |
1,1 | 7,54 | 188.500 | |
1,2 | 8,25 | 206.250 | |
1,4 | 9,71 | 242.750 | |
1,8 | 12,55 | 313.750 | |
2 | 14 | 350.000 | |
50×50
|
1 | 8,56 | 214.000 |
1,1 | 9,48 | 237.000 | |
1,2 | 10,38 | 259.500 | |
1,4 | 12,22 | 312.000 | |
1,8 | 15,81 | 378.500 | |
2 | 17,64 | 434.400 |
2/Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt vuông mạ kẽm (14×14 – 50×50)
Sắt thép hộp vuông mạ kẽm Phú Xuân Việt là sự lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu khả năng chống ăn mòn và bền bỉ theo thời gian. Lớp mạ kẽm giúp sản phẩm chống lại oxy hóa, gỉ sét và duy trì tính thẩm mỹ lâu dài, đồng thời bảo vệ kết cấu khỏi các yếu tố môi trường.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 0.8mm đến 2mm, phù hợp với mọi yêu cầu thiết kế
- Trọng lượng: 1,15 – 17.64kg/cây
- Giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt vuông mạ kẽm (14×14 – 50×50): dao động từ 41.300 đến 528.400 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Tổng giá (VNĐ/cây)
|
12×12
|
0,8 | 1,51 | 41.300 |
0,9 | 1,71 | 47.300 | |
1 | 1,92 | 52.500 | |
1,1 | 2,12 | 58.500 | |
1,2 | 2,29 | 67.250 | |
1,4 | 2,69 | 71.000 | |
14×14
|
0,8 | 1,78 | 43.900 |
0,9 | 2,03 | 47.500 | |
1 | 2,27 | 54.250 | |
1,1 | 2,48 | 59.000 | |
1,2 | 2,73 | 64.700 | |
1,4 | 3,21 | 75.000 | |
16×16
|
0,8 | 2,06 | 47.380 |
0,9 | 2,35 | 54.050 | |
1 | 2,63 | 60.490 | |
1,1 | 2,91 | 66.930 | |
1,2 | 3,14 | 72.220 | |
1,4 | 3,7 | 85.100 | |
20×20
|
0,8 | 2,61 | 60.030 |
0,9 | 2,96 | 68.080 | |
1 | 3,32 | 76.360 | |
1,1 | 3,68 | 84.640 | |
1,2 | 3,99 | 91.770 | |
1,4 | 4,7 | 108.100 | |
25×25
|
0,8 | 3,29 | 75.670 |
0,9 | 3,75 | 86.250 | |
1 | 4,2 | 96.600 | |
1,1 | 4,65 | 106.950 | |
1,2 | 5,06 | 116.380 | |
1,4 | 5,95 | 136.850 | |
30×30
|
0,8 | 3,97 | 91.310 |
0,9 | 4,52 | 103.960 | |
1 | 5,06 | 116.380 | |
1,1 | 5,6 | 128.800 | |
1,2 | 6,12 | 140.760 | |
1,4 | 7,2 | 165.600 | |
1,8 | 9,29 | 213.670 | |
40×40
|
0,9 | 6,08 | 129.840 |
1 | 6,81 | 156.630 | |
1,1 | 7,54 | 193.420 | |
1,2 | 8,25 | 238.750 | |
1,4 | 9,71 | 274.300 | |
1,8 | 12,55 | 308.650 | |
2 | 14 | 367.000 | |
50×50
|
1 | 8,56 | 196.880 |
1,1 | 9,48 | 267.000 | |
1,2 | 10,38 | 338.700 | |
1,4 | 12,22 | 389.500 | |
1,8 | 15,81 | 456.000 | |
2 | 17,64 | 528.400 |
3/Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt chữ nhật đen (13×26 – 60×120)
Sắt thép hộp chữ nhật đen Phú Xuân Việt là giải pháp hoàn hảo cho những công trình đòi hỏi kết cấu vững chắc và dễ dàng thi công. Sản phẩm không chỉ đáp ứng tốt yêu cầu về khả năng chịu lực mà còn giúp tối ưu hóa không gian xây dựng, mang lại độ bền cao và tiết kiệm chi phí.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 0.6mm đến 2mm, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các công trình.
- Trọng lượng: 1,6 – 30,4kg/cây
- Giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt vuông mạ kẽm (14×14 – 50×50): dao động từ 41.300 đến 528.400 VNĐ/cây.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
13×26
|
0,6 | 1,6 | 53.800 |
0,7 | 2 | 58.500 | |
0,8 | 2,3 | 62.700 | |
0,9 | 2,6 | 68.000 | |
1 | 3 | 75.500 | |
1,1 | 3,3 | 82.850 | |
1,2 | 3,6 | 89.000 | |
20×40
|
0,7 | 3,4 | 65.810 |
0,8 | 3,7 | 72.560 | |
0,9 | 4,2 | 80.630 | |
1 | 4,8 | 88.760 | |
1,1 | 5,3 | 95.410 | |
1,2 | 5,8 | 103.010 | |
1,4 | 7,1 | 109.710 | |
25×50
|
0,7 | 4 | 115.280 |
0,8 | 4,7 | 120.110 | |
0,9 | 5,4 | 128.660 | |
1 | 6 | 127.210 | |
1,1 | 6,7 | 95.760 | |
1,2 | 7,4 | 114.760 | |
1,4 | 8,8 | 146.760 | |
30×60
|
0,8 | 6,5 | 110.010 |
1 | 7,3 | 118.560 | |
1,2 | 8,1 | 129.960 | |
1,4 | 8,9 | 151.810 | |
1,8 | 10,6 | 198.360 | |
2 | 13,6 | 221.110 | |
40×80
|
1 | 10,2 | 163.210 |
1,1 | 11 | 178.410 | |
1,2 | 12 | 196.460 | |
1,4 | 14,1 | 243.010 | |
1,8 | 18,4 | 259.960 | |
2 | 20,5 | 190.760 | |
50×100
|
1 | 15,1 | 201.210 |
1,2 | 16,5 | 220.685 | |
1,4 | 18,2 | 292.220 | |
1,8 | 22,5 | 329.985 | |
2 | 24 | 459.000 | |
60×120
|
1 | 17,7 | 270.760 |
1,2 | 18,6 | 322.210 | |
1,4 | 20,4 | 440.685 | |
1,8 | 27 | 587.200 | |
2 | 30,4 | 652.000 |
4/Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120)
Sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm Phú Xuân Việt là lựa chọn tối ưu cho các công trình cần độ bền cao và khả năng chống gỉ sét vượt trội. Với thiết kế hình chữ nhật, sản phẩm thích hợp cho nhiều ứng dụng như khung nhà xưởng, công trình công nghiệp và các dự án ngoài trời. Lớp mạ kẽm chất lượng bảo vệ tốt trước tác động thời tiết và giảm thiểu chi phí bảo trì.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 1mm đến 1.8mm
- Trọng lượng: 5,43 – 29,79kg/cây
- Giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120): giá từ 77.000 đến 832.400 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
20 x 40 | 1 | 5,43 | 77.000 |
20 x 40 | 1,4 | 7,47 | 98.500 |
25 x 50 | 1,4 | 9,45 | 167.600 |
25 x 50 | 1,8 | 10,98 | 262.000 |
30 x 60 | 1,8 | 14,53 | 300.000 |
30 x 60 | 2 | 16,05 | 473.550 |
40 x 80 | 1,8 | 19,61 | 575.000 |
40 x 80 | 2 | 21,7 | 632.000 |
50 x 100 | 2 | 27,34 | 750.500 |
60 x 120 | 1,8 | 29,79 | 832.400 |
So sánh bảng báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt với các thương hiệu khác
- Thép hộp TVP
- Thép hộp Hoa Sen
- Thép hộp Hòa Phát
- Thép hộp Nguyễn Minh
- Thép hộp Hữu Liên
- Thép hộp Tuấn Võ
- Thép hộp Visa
- Thép hộp Nam Kim
- Thép hộp VinaOne
- Thép hộp Việt Thành
- Thép hộp Ống Thép 190
- Thép hộp Hồng Ký
- Thép hộp Sunco
- Thép hộp Lê Phan Gia
- Thép hộp Trung Quốc
- Thép hộp Hàn Quốc
- Thép hộp Nam Hưng
- Thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
- Thép hộp Đông Á
Các loại sắt thép hộp Phú Xuân Việt trên thị trường
Sắt thép hộp Phú Xuân Việt được sản xuất đa dạng về kích thước và lớp xử lý bề mặt, phù hợp với nhiều loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp. Sản phẩm không chỉ đảm bảo tính linh hoạt trong thi công mà còn mang lại độ bền vượt trội, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài.
Thép hộp vuông của Phú Xuân Việt
Sản phẩm thép hộp vuông của Phú Xuân Việt có nhiều kích thước từ 0,6mm đến 3mm, phù hợp với các công trình yêu cầu độ ổn định cao như khung kết cấu, giàn giáo hay các hạng mục chịu lực.
Các loại thép hộp vuông:
- Thép hộp vuông đen: Không qua xử lý bề mặt, phù hợp với các công trình trong nhà, ít tiếp xúc với độ ẩm.
- Thép hộp vuông mạ kẽm: Lớp mạ kẽm bảo vệ khỏi ăn mòn, lý tưởng cho các công trình ngoài trời và môi trường ẩm ướt.
- Thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng: Khả năng chống oxy hóa mạnh mẽ, thích hợp với các công trình công nghiệp nặng hoặc khu vực ven biển.
![Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt chính hãng | Chiết khấu 8% 1 Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt vuông](https://vlxdtruongthinhphat.vn/wp-content/uploads/2023/10/z4710333094802_e151335a78d3ae3811addca16a250b31-e1712387155485.jpg)
Thép hộp chữ nhật của Phú Xuân Việt
Thép hộp chữ nhật Phú Xuân Việt có tiết diện dài và rộng, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình lớn cần chịu lực cao như giàn giáo, khung nhà thép tiền chế và công trình giao thông.
Các loại thép hộp chữ nhật:
- Thép hộp chữ nhật đen: Không qua xử lý, phù hợp cho các công trình không tiếp xúc với hóa chất.
- Thép hộp chữ nhật mạ kẽm: Được mạ kẽm để tăng khả năng chống gỉ, phù hợp với môi trường ngoài trời.
- Thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng: Lớp kẽm bám chắc, bảo vệ tốt trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
![Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt chính hãng | Chiết khấu 8% 2 Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt chữ nhật chính hãng](https://vlxdtruongthinhphat.vn/wp-content/uploads/2023/10/6340thep-hop-den-50x125-1.jpg)
Tại sao nên chọn sắt thép hộp Phú Xuân Việt?
Phú Xuân Việt cam kết cung cấp sản phẩm đạt chuẩn quốc tế với quy trình sản xuất hiện đại và đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm. Thương hiệu này là đối tác tin cậy cho các dự án xây dựng quy mô lớn, từ công trình dân dụng đến các dự án công nghiệp trọng điểm.
Giới thiệu về thương hiệu sắt thép hộp Phú Xuân Việt
Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Phú Xuân Việt, được thành lập vào năm 2009, chuyên cung cấp các sản phẩm thép và kim loại phục vụ cho ngành xây dựng và sản xuất. Công ty hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực bán buôn kim loại và quặng kim loại, gia công cơ khí, và sản xuất các cấu kiện kim loại. Phú Xuân Việt cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trong các dự án xây dựng và công nghiệp.
Ứng dụng của sắt thép hộp Phú Xuân Việt
Thép hộp Phú Xuân Việt có tính ứng dụng đa dạng, đáp ứng yêu cầu khắt khe từ công trình xây dựng đến các sản phẩm công nghiệp và dân dụng, đảm bảo chất lượng và hiệu quả kinh tế lâu dài.
-
Xây dựng kết cấu nhà xưởng: Thép hộp Phú Xuân Việt được sử dụng để làm khung kết cấu cho các nhà xưởng, công trình công nghiệp, bao gồm các phần như mái che, tường chắn, cầu thang và các kết cấu chịu lực khác.
-
Sản xuất thiết bị y tế: Thép hộp Phú Xuân Việt cũng được ứng dụng trong sản xuất các thiết bị y tế như giường bệnh, xe lăn, tủ đựng thuốc và các sản phẩm phục vụ trong phòng khám, bệnh viện.
-
Sản xuất thiết bị công nghiệp: Sản phẩm thép hộp này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cơ khí, sản xuất máy móc, thiết bị điện tử, tủ điện, đèn LED, và các thiết bị điện công nghiệp khác.
-
Xây dựng công trình dân dụng: Các công trình dân dụng như tòa nhà cao tầng, cầu cảng, hồ bơi, sân vận động và các công trình thể thao khác thường sử dụng thép hộp Phú Xuân Việt trong kết cấu, làm vách ngăn, khung thép và các chi tiết cấu trúc chịu lực.
-
Sản xuất đồ gia dụng: Thép hộp Phú Xuân Việt cũng được dùng trong sản xuất các đồ gia dụng như bàn, ghế, giá kệ, tủ quần áo, vật dụng trong nhà bếp, giúp gia tăng độ bền và sự thẩm mỹ cho sản phẩm.
Thông số cơ lý sắt thép hộp Phú Xuân Việt
Sắt hộp Phú Xuân Việt đạt những tiêu chuẩn kỹ thuật sau đây:
Tiêu chuẩn kỹ thuật | Đvt | Chỉ tiêu |
Giới hạn đứt | N/mm2 | 400 – 510 |
Giới hạn chảy nhỏ nhất | N/mm2 | 235 – 245 |
Độ giãn dài tương đối | % | Min 20 – 24 |
Mác | – | SS400 |
Trường Thịnh Phát – Đối tác tin cậy cung cấp sắt thép hộp Phú Xuân Việt
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sắt thép, Trường Thịnh Phát tự hào là đối tác chiến lược cung cấp sắt thép hộp Phú Xuân Việt cho các công trình xây dựng. Chúng tôi cam kết mang đến những sản phẩm thép chất lượng cao, bền bỉ, đáp ứng nhu cầu đa dạng từ công trình dân dụng đến công nghiệp. Bằng phương châm luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, Trường Thịnh Phát luôn nỗ lực nâng cao chất lượng dịch vụ, hỗ trợ tư vấn tận tình và giao hàng nhanh chóng.
Chúng tôi tin rằng sự hài lòng của khách hàng là động lực giúp Trường Thịnh Phát phát triển bền vững. Để nhận báo giá hoặc tư vấn chi tiết, vui lòng liên hệ ngay qua Hotline: 0967.483.714. Chân thành cảm ơn sự tin tưởng của quý khách hàng!