Để giúp khách hàng hiểu rõ hơn về giá cả và thông số kỹ thuật của các loại hộp inox, Trường Thịnh Phát sẽ cập nhật báo giá hộp inox tại kho đầy đủ bao gồm các kích thước và các loại hộp inox phổ biến đang được sử dụng trên thị trường hiện nay. Điều này sẽ giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
Báo giá hộp inox trang trí (12×12 đến 60×120)
Hộp inox trang trí thường được sử dụng phổ biến để trang trí nội thất và ngoại thất, hộp chất liệu inox có kích thước nhỏ gọn và đa dạng về kiểu dáng. Tùy thuộc vào số lượng hàng, tình hình thị trường mà giá sẽ thay đổi không cố định hàng ngày. Dưới đây là bảng báo giá chi tiết cho các loại hộp chất liệu inox trang trí hôm nay:
Quy cách hộp Inox | Độ dày hộp | Bề mặt hộp | Giá ( Đ/kg) |
|
Hộp 12 x 12 | 0,8li – 1,5li | BA | 46.000 | |
Hộp 15 x 15 | 0,8li – 1,5li | BA | 46.000 | |
Hộp 20 x 20 | 0,8li – 1,5li | BA | 46.000 | |
Hộp 25 x 25 | 0,8li – 1,5li | BA | 46.000 | |
Hộp 30 x 30 | 0,8li – 1,5li | BA | 46.000 | |
Hộp 38 x 38 | 0,8li – 1,5li | BA | 46.000 | |
Hộp 40 x 40 | 0,8li – 1,5li | BA | 46.000 | |
Hộp 50 x 50 | 0,8li – 1,5li | BA | 46.000 | |
Hộp 60 x 60 | 0,8li – 1,5li | BA | 46.000 | |
Hộp 13 x 26 | 0,8li – 1,5li | BA | 46.000 | |
Hộp 15 x 30 | 0,8li – 1,5li | BA | 46.000 | |
Hộp 20 x 40 | 0,8li – 1,5li | BA | 46.000 | |
Hộp 25 x 50 | 0,8li – 1,5li | BA | 46.000 | |
Hộp 30 x 60 | 0,8li – 1,5li | BA | 46.000 | |
Hộp 40 x 80 | 0,8li – 1,5li | BA | 46.000 | |
Hộp 50 x 100 | 0,8li – 2li | BA | 46.000 | |
Hộp 60 x 120 | 0,8li – 2li | BA | 46.000 |
Lưu ý: Báo giá hộp inox trang trí trên đây chưa bao gồm phí VAT và chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ trực tiếp Trường Thịnh Phát sẽ cập nhật báo giá mới nhất.
Báo giá hộp inox công nghiệp (15 x 15 x 6000 đến 60 x 120 x 6000)
Hộp Inox công nghiệp là loại hộp thường được áp dụng cho mục đích sản xuất, chế tạo và xây dựng, thường có kích thước lớn, độ dày cao và có khả năng chịu tải trọng lớn. Giá cả dao động từ 50.000 – 75.000 VNĐ/m, biến động tùy thuộc vào số lượng và nhu cầu sử dụng. Dưới đây là bảng báo giá chi tiết cho các loại hộp chất liệu Inox công nghiệp phổ biến:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
15 x 15 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 50.000 – 75.000 |
20 x 20 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 50.000 – 75.000 |
25 x 25 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 50.000 – 75.000 |
30 x 30 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 50.000 – 75.000 |
40 x 40 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 50.000 – 75.000 |
50 x 50 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 50.000 – 75.000 |
60 x 60 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 50.000 – 75.000 |
70 x 70 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 50.000 – 75.000 |
80 x 80 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 50.000 – 75.000 |
100 x 100 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 50.000 – 75.000 |
15 x 30 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 50.000 – 75.000 |
20 x 40 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 50.000 – 75.000 |
30 x 60 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 50.000 – 75.000 |
40 x 80 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 50.000 – 75.000 |
50 x 100 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 50.000 – 75.000 |
60 x 120 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 50.000 – 75.000 |
Lưu ý: Báo giá hộp inox công nghiệp ở trên chưa bao gồm phí VAT và chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng hãy liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để cập nhật báo giá mới nhất tại thời điểm có nhu cầu.
Thông số kỹ thuật các hộp inox
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật cung cấp các chi tiết về mác thép, bề mặt, độ dày và chiều dài của hộp chất liệu inox, nhằm giúp khách hàng hiểu rõ về vật liệu cấu tạo và đưa ra lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Thông số kỹ thuật | Hộp chữ nhật Inox 304 | Hộp chữ nhật Inox 201 | Hộp chữ nhật Inox 316 |
Mác thép | 304/304L | 201 | SUS316 |
Bề mặt | BA | BA/HL/No4 | No.1 |
Độ dày | 0.5mm – 1.5mm | 0.7mm – 1.9mm | 3mm |
Chiều dài | 6000 mm hoặc theo yêu cầu | 6 m hoặc theo đơn hàng | 6000mm |
Thành phần hóa học của thép hộp inox
Hộp Inox 304 với mác thép “18/8” tiêu chuẩn, là loại inox linh hoạt nhất và phổ biến nhất trong số các loại. Nó có sẵn trong một phạm vi đa dạng hơn so với các loại inox khác và có nhiều loại bề mặt hoàn thiện hơn.
Inox 304 có khả năng xuất sức trong quá trình gia công định hình và khả năng hàn tuyệt vời. Cấu trúc Austenit cân bằng của nó cho phép việc dập vuốt sâu mà không cần ủ trung gian, điều này đã khiến cho SUS304 này trở thành lựa chọn hàng đầu cho sản xuất các bộ phận yêu cầu độ sâu như bồn rửa, thiết bị rỗng và chảo.
C | Mn | P | S | Si | Cr | Ni | Mo | |
201 | <=0.15 | 5.5 – 7.5 | <=0.045 | <=0.03 | <=1 | 16 – 18 | 3.5 – 75 | |
202 | <=0.15 | 7.5 – 10 | <=0.045 | <=0.03 | <=1 | 17 – 19 | 4 – 6 | |
304 | <=0,07 | <=2 | <=0.045 | <=0.03 | <=1 | 17 – 19 | 8 – 10 | |
304L | <=0.03 | <=2 | <=0.045 | <=0.03 | <=1 | 18 – 20 | 8 – 10 | |
309S | <= 0.08 | <=2 | <=0.045 | <=0.03 | <=1 | 24 – 22 | 12 – 15 | |
310S | <=0.08 | <=2 | <=0.045 | <=0.03 | <=1 | 24 – 26 | 19 – 22 | |
316 | <=0.08 | <=2 | <=0.045 | <=0.03 | <=1 | 16 -18.5 | 10 – 14 | 2 – 3 |
316L | <=0.03 | <=2 | <=0.045 | <=0.03 | <=1 | 16 – 18 | 12 – 15 | 2 – 3 |
321 | <=0.08 | <=2 | <=0.045 | <=0.03 | <=1 | 17 – 19 | 8 – 11 | |
410 | <=0.15 | <=1 | <=0.045 | <=0.03 | <=1 | 11.5 – 13.5 | <=0.6 | |
420 | 0.16 – 0.25 | <=1 | <=0.045 | <=0.03 | <=1 | 12 – 14 | <=0.06 | |
430 | <=0.08 | <=1 | <=0.045 | <=0.03 | <=0.75 | 16 – 18 | <=0.06 | |
904L | <=0.02 | <=2 | <=0.045 | <=0.035 | <=1 | 19 -23 | 23 – 28 | 4 – 5 |
Bài viết đã cung cấp những thông tin hữu ích về báo giá mới nhất và các thông số kỹ thuật của các loại hộp inox phổ biến hiện nay trên thị trường. Hy vọng rằng Trường Thịnh Phát sẽ giúp bạn tìm ra loại hộp chất liệu inox phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của bạn. Liên hệ với chúng tôi thông qua hotline: 0967483714 để biết thêm thông tin chi tiết.