Cập nhật báo giá ống inox chiết khấu số lượng lớn | CK 5-10%

Việc lựa chọn loại ống inox phù hợp với nhu cầu và ngân sách là vô cùng quan trọng. Ngoài ra, việc tìm kiếm nhà cung cấp đáng tin cậy với báo giá cạnh tranh cũng là một yếu tố được nhiều người quan tâm. Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp thông tin mới nhất về báo giá ống inox giúp bạn có cái nhìn tổng quan và lựa chọn sản phẩm ống inox tối ưu nhất.

Cập nhật báo giá ống inox chiết khấu số lượng lớn
Cập nhật báo giá ống inox chiết khấu số lượng lớn

Cập nhật báo giá ống inox công nghiệp

Ống inox công nghiệp được sản xuất từ phi 13 đến phi 219, bề mặt 2B/N01 đến 2B/N30. Mức giá chỉ dao động từ 50.000 đến 70.000 VNĐ chưa bao gồm phí VAT. Dưới đây là một số báo giá ống inox tham khảo cho các loại ống Inox công nghiệp hiện nay.

STT MÁC INOX DN PHI ĐỘ DÀY BỀ MẶT GIÁ (VNĐ)
1 SUS304 DN8 Phi 13 SCH 2B/N01 50.000 – 70.000
2 SUS305 DN10 Phi 17 SCH 2B/N02 50.000 – 70.000
3 SUS306 DN15 Phi 21 SCH 2B/N03 50.000 – 70.000
4 SUS307 DN20 Phi 27 SCH 2B/N04 50.000 – 70.000
5 SUS308 DN25 Phi 34 SCH 2B/N05 50.000 – 70.000
6 SUS309 DN32 Phi 42 SCH 2B/N06 50.000 – 70.000
7 SUS310 DN40 Phi 49 SCH 2B/N07 50.000 – 70.000
8 SUS311 DN50 Phi 60 SCH 2B/N08 50.000 – 70.000
9 SUS312 DN65 Phi 76 SCH 2B/N09 50.000 – 70.000
10 SUS313 DN80 Phi 90 SCH 2B/N10 50.000 – 70.000
11 SUS314 DN90 Phi 101 SCH 2B/N11 50.000 – 70.000
12 SUS315 DN100 Phi 114 SCH 2B/N12 50.000 – 70.000
13 SUS316 DN125 Phi 141 SCH 2B/N13 50.000 – 70.000
14 SUS317 DN150 Phi 168 SCH 2B/N14 50.000 – 70.000
15 SUS318 DN200 Phi 219 SCH 2B/N15 50.000 – 70.000
16 Inox 316/316L DN8 Phi 13 SCH5 – SCH160 2B/N16 50.000 – 70.000
17 Inox 316/316L DN10 Phi 17 SCH5 – SCH161 2B/N17 50.000 – 70.000
18 Inox 316/316L DN15 Phi 21 SCH5 – SCH162 2B/N18 50.000 – 70.000
19 Inox 316/316L DN20 Phi 27 SCH5 – SCH163 2B/N19 50.000 – 70.000
20 Inox 316/316L DN25 Phi 34 SCH5 – SCH164 2B/N20 50.000 – 70.000
21 Inox 316/316L DN32 Phi 42 SCH5 – SCH165 2B/N21 50.000 – 70.000
22 Inox 316/316L DN40 Phi 49 SCH5 – SCH166 2B/N22 50.000 – 70.000
23 Inox 316/316L DN50 Phi 60 SCH5 – SCH167 2B/N23 50.000 – 70.000
24 Inox 316/316L DN65 Phi 76 SCH5 – SCH168 2B/N24 50.000 – 70.000
25 Inox 316/316L DN80 Phi 90 SCH5 – SCH169 2B/N25 50.000 – 70.000
26 Inox 316/316L DN90 Phi 101 SCH5 – SCH170 2B/N26 50.000 – 70.000
27 Inox 316/316L DN100 Phi 114 SCH5 – SCH171 2B/N27 50.000 – 70.000
28 Inox 316/316L DN125 Phi 141 SCH5 – SCH172 2B/N28 50.000 – 70.000
29 Inox 316/316L DN150 Phi 168 SCH5 – SCH173 2B/N29 50.000 – 70.000
30 Inox 316/316L DN200 Phi 219 SCH5 – SCH174 2B/N30 50.000 – 70.000

Lưu ý: Bảng báo giá ống inox công nghiệp trên chỉ mang tính tham khảo, giá bán thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, thị trường và số lượng hàng, vui lòng liên hệ trực tiếp Trường Thịnh Phát sẽ cập nhật giá mới nhất cho quý khách.

Báo giá ống Inox đúc (304, 306)

Inox đúc 304, 306 được thiết kế có đường kính từ DN6 đến DN120, độ dày SCH từ SCH10 – SCH80 đến SCH5- SCH160, độ dài cho mỗi sản phẩm là 6m. Giá của thép inox đúc có giá từ 80.000 đến 140.000đ. 

  Cập nhật bảng báo giá V Inox 304, 316, 201 chiết khấu cao
Bảng giá ống inox đúc 304, 306
Cập nhật mới nhất tại VLXD Trường Thịnh Phát – https://vlxdtruongthinhphat.vn/ – 0967483714
STT Mác inox Đường kính (DN) Độ dày SCH Độ dài (m) Đơn giá
(VND)
1 SUS304 DN6 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
2 SUS304 DN8 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
3 SUS304 DN10 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
4 SUS304 DN15 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
5 SUS304 DN20 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
6 SUS304 DN25 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
7 SUS304 DN32 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
8 SUS304 DN40 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
9 SUS304 DN50 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
10 SUS304 DN65 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
11 SUS304 DN80 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
12 SUS304 DN90 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
13 SUS304 DN100 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
14 SUS304 DN125 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
15 SUS304 DN150 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
16 SUS304 DN200 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
17 SUS304 DN250 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
18 SUS304 DN300 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
19 SUS304 DN350 SCH10 – SCH80 6 80.000 – 100.000
20 316/316L DN8 SCH5- SCH160 6 120.000 – 140.000
21 316/316L DN10 SCH5- SCH160 6 120.000 – 140.000
22 316/316L DN15 SCH5- SCH160 6 120.000 – 140.000
23 316/316L DN20 SCH5- SCH160 6 120.000 – 140.000
24 316/316L DN25 SCH5- SCH160 6 120.000 – 140.000
25 316/316L DN32 SCH5- SCH160 6 120.000 – 140.000
26 316/316L DN40 SCH5- SCH160 6 120.000 – 140.000
27 316/316L DN50 SCH5- SCH160 6 120.000 – 140.000
28 316/316L DN65 SCH5- SCH160 6 120.000 – 140.000
29 316/316L DN80 SCH5- SCH160 6 120.000 – 140.000
30 316/316L DN90 SCH5- SCH160 6 120.000 – 140.000
31 316/316L DN 100 SCH5- SCH160 6 120.000 – 140.000
32 316/316L DN125 SCH5- SCH160 6 120.000 – 140.000
33 316/316L DN150 SCH5- SCH160 6 120.000 – 140.000
34 316/316L DN200 SCH5- SCH160 6 120.000 – 140.000

Lưu ý: Bảng báo giá ống inox đúc 304, 306 bên trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline để cập nhật báo giá chi tiết và mới nhất.

Báo giá ống Inox trang trí (201/304)

Ống inox trang trí có mác inox từ 201 đến 304, độ dày từ 0.8 đến 2mm, chiều dài mỗi sản phẩm là 6.00 mm. Mức giá dao động từ 40.000 đến 70.000 VNĐ và chưa bao gồm phí VAT. Dưới đây là một số báo giá ống Inox trang trí hiện nay.

STT MÁC INOX ĐỘ DÀY(mm) PHI CHIỀU DÀI(m) GIÁ (VNĐ)
1 201 0.8 – 1.5 9.60 6.00 40.000 – 70.000
2 201 0.8 – 1.5 12.70 6.00 40.000 – 70.000
3 201 0.8 – 1.5 15.90 6.00 40.000 – 70.000
4 201 0.8 – 1.5 19.10 6.00 40.000 – 70.000
5 201 0.8 – 1.5 22.00 6.00 40.000 – 70.000
6 201 0.8 – 1.5 25.40 6.00 40.000 – 70.000
7 201 0.8 – 1.5 27.00 6.00 40.000 – 70.000
8 201 0.8 – 1.5 31.80 6.00 40.000 – 70.000
9 201 0.8 – 1.5 38.00 6.00 40.000 – 70.000
10 201 0.8 – 1.5 42.00 6.00 40.000 – 70.000
11 201 0.8 – 1.5 50.80 6.00 40.000 – 70.000
12 201 0.8 – 1.5 60.00 6.00 40.000 – 70.000
13 201 0.8 – 1.5 63.00 6.00 40.000 – 70.000
14 201 0.8 – 1.5 76.00 6.00 40.000 – 70.000
15 201 0.8 – 1.5 89.00 6.00 40.000 – 70.000
16 201 0.8 – 2 101.00 6.00 40.000 – 70.000
17 201 0.8 – 2 114.00 6.00 40.000 – 70.000
18 201 0.8 – 2 141.00 6.00 40.000 – 70.000
19 304 0.8 – 1.5 12.70 6.00 40.000 – 70.000
20 304 0.8 – 1.5 15.90 6.00 40.000 – 70.000
21 304 0.8 – 1.5 19.10 6.00 40.000 – 70.000
22 304 0.8 – 1.5 22.00 6.00 40.000 – 70.000
23 304 0.8 – 1.5 25.40 6.00 40.000 – 70.000
24 304 0.8 – 1.5 27.00 6.00 40.000 – 70.000
25 304 0.8 – 1.5 31.80 6.00 40.000 – 70.000
26 304 0.8 – 1.5 38.00 6.00 40.000 – 70.000
27 304 0.8 – 1.5 42.00 6.00 40.000 – 70.000
28 304 0.8 – 1.5 50.80 6.00 40.000 – 70.000
29 304 0.8 – 1.5 60.00 6.00 40.000 – 70.000
30 304 0.8 – 1.5 63.00 6.00 40.000 – 70.000
31 304 0.8 – 1.5 76.00 6.00 40.000 – 70.000
32 304 0.8 – 1.5 86.00 6.00 40.000 – 70.000
33 304 0.8 – 1.5 89.000 6.00 40.000 – 70.000
34 304 0.8 – 2 101.00 6.00 40.000 – 70.000
35 304 0.8 – 2 114.00 6.00 40.000 – 70.000
36 304 0.8 – 2 141.00 6.00 40.000 – 70.000

Lưu ý: Thông tin trong bảng báo giá ống inox chỉ mang tính tham khảo, giá bán thực tế có thể thay đổi phụ thuộc vào thời điểm đặt hàng và số lượng hàng trong kho. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để được cập nhật giá mới nhất.

VLXD Trường Thịnh Phát cung cấp đa dạng các loại ống inox
VLXD Trường Thịnh Phát cung cấp đa dạng các loại ống inox

Thông tin về ống Inox

Ống inox là sản phẩm làm từ thép không gỉ (inox), phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp nhờ độ bền, khả năng chống ăn mòn cao và tính thẩm mỹ. Các loại ống inox thường được phân chia dựa trên các loại inox sử dụng như inox 304, inox 316, inox 201 và inox 430, mỗi loại có các đặc tính riêng để phù hợp với từng mục đích sử dụng khác nhau.

  Cập nhật báo giá hộp inox đầy đủ kích thước tại kho

Ưu điểm của ống inox

Ống inox (thép không gỉ) có nhiều ưu điểm vượt trội, làm cho nó trở thành vật liệu phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp. Dưới đây là các ưu điểm chính:

  • Khả năng chống ăn mòn: Ống inox nổi bật với khả năng chống ăn mòn trong cả môi trường khô và ẩm ướt, đặc biệt là trong môi trường biển và nơi có hóa chất. Inox loại 304 và 316 có độ bền cao trong môi trường axit, kiềm, và muối, giúp tăng tuổi thọ sản phẩm và giảm chi phí bảo trì.
  • Độ bền và khả năng chịu lực tốt: Ống inox có độ cứng cao, chịu được áp lực và nhiệt độ mà không bị biến dạng. Khả năng chịu nhiệt tốt cho phép sử dụng ống inox trong các môi trường nhiệt độ cao mà không bị giảm tuổi thọ hoặc thay đổi tính chất cơ học.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt ống inox sáng bóng, đẹp và không gỉ sét, giúp tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho các công trình, đặc biệt là trong lĩnh vực nội thất và kiến trúc. Dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng, giữ được độ mới lâu dài.
  • An toàn cho sức khỏe và dễ vệ sinh: Ống inox không bị gỉ sét, không tiết ra các chất độc hại khi tiếp xúc với nước và thực phẩm, đáp ứng yêu cầu an toàn trong ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm. Dễ dàng vệ sinh và kháng khuẩn, giúp hạn chế sự phát triển của vi khuẩn.
  • Khả năng tái chế cao: Inox là một vật liệu thân thiện với môi trường do có thể tái chế mà không mất đi các đặc tính cơ học và hóa học, góp phần bảo vệ tài nguyên và giảm thiểu rác thải.
  Cập nhật bảng báo giá V Inox 304, 316, 201 chiết khấu cao

Ứng dụng của ống inox

Ống inox có nhiều ứng dụng rộng rãi nhờ vào các đặc tính bền bỉ, khả năng chống ăn mòn, và tính thẩm mỹ cao, được dùng trong các lĩnh vực sau:

  • Dẫn nước và chất lỏng: Trong sản xuất và chế biến thực phẩm, dược phẩm, ống inox được sử dụng để dẫn nước sạch, nước giải khát, và các dung dịch hóa chất nhờ vào tính chống ăn mòn và dễ vệ sinh, giúp hạn chế vi khuẩn phát triển.
  • Thiết bị chế biến: Dùng trong thiết bị nấu ăn công nghiệp, nồi hơi, và các thiết bị chế biến dược phẩm vì đảm bảo an toàn vệ sinh, không làm biến đổi chất lượng của sản phẩm.
  • Kết cấu xây dựng: Trong các tòa nhà cao tầng, ống inox được sử dụng làm dầm, khung cột nhờ vào độ bền cao và khả năng chống oxy hóa tốt.
  • Trang trí nội thất và ngoại thất: Ống inox với bề mặt sáng bóng thường được dùng làm lan can, cầu thang, khung cửa, và các chi tiết trang trí khác, mang đến vẻ đẹp hiện đại, sang trọng.
  • Dẫn dầu và khí: Ống inox chịu được áp suất và nhiệt độ cao, nên phù hợp để vận chuyển dầu, khí gas trong các hệ thống dẫn truyền dài.
  • Ứng dụng trong hệ thống hóa chất: Được dùng để dẫn các loại hóa chất nhờ vào tính chống ăn mòn, không bị ảnh hưởng bởi các hợp chất hóa học.
  • Hệ thống dẫn nước biển: Ống inox, đặc biệt là inox 316, chịu được môi trường mặn và ẩm của biển, nên được dùng trong hệ thống cấp thoát nước biển, tàu thủy và giàn khoan.
  • Thiết bị trong môi trường hóa chất: Inox có độ bền cao trong môi trường hóa chất nên cũng được dùng trong các nhà máy xử lý nước thải.

Trường Thịnh Phát đơn vị cung cấp sắt thép uy tín nhất miền Nam, chúng tôi luôn cập nhật báo giá ống inox với chiết khấu số lượng lớn hàng ngày để quý khách hàng có thể tham khảo và cân nhắc sử dụng sản phẩm chính hãng và được hỗ trợ giao hàng tận nơi miễn phí. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline: 0967483714 để được tư vấn chi tiết.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0967483714