Báo giá thép ống siêu âm mới nhất 2024

Ống thép siêu âm được sử dụng nhiều trong các công trình thi công để xác định tín hiệu, tốc độ truyền âm và đảm bảo kiểm định chất lượng hơn ống nhựa Ống thép siêu âm khá quen mặt trong các công trường xây dựng, là vật không thể thiếu được để khảo sát siêu âm công trình. Bài dưới đây, Trường Thịnh Phát sẽ trình bày sơ lược những thông tin cơ bản và báo giá ống thép siêu âm mới nhất tại đây.

Báo giá thép ống siêu âm mới nhất 2024
Báo giá thép ống siêu âm mới nhất 2024

Bảng giá ống thép siêu âm mới nhất 2024

Báo giá có thể thay đổi theo thời gian và tùy thuộc vào nhiều yếu tố như thị trường, nguồn cung cầu, chi phí vận chuyển,… Ống thép siêu âm có kích thước từ 60mm – 114mm và độ dày từ 1.2ly – 5.0ly. Giá thép sẽ tăng theo kích thước, từ 12.500 VNĐ/kg – 35.000VNĐ/kg, sau đây là báo giá ống thép siêu âm hôm nay:

LOẠI THÉP ỐNG KÍCH THƯỚC (MM) ĐỘ DÀY (MM) BỀ MẶT GIÁ (VNĐ/KG)
Thép ống siêu âm đen Phi 60, 73, 89, 114,… 1.2 – 5.0 BA, 2B 12.500 – 20.000
Thép ống siêu âm mạ kẽm Phi 60, 73, 89, 114,… 1.2 – 5.0 Mạ kẽm nhúng nóng 25.000 – 35.000
Thép ống siêu âm mạ kẽm điện phân Phi 60, 73, 89, 114,… 1.2 – 5.0 Mạ kẽm điện phân 22.500 – 32.500

*Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Trường Thịnh Phát để cập nhật báo giá mới nhất.

Báo giá ống thép siêu âm đen mới nhất 2024

Báo giá ống thép siêu âm đen tùy thuộc vào quy cách, độ dày 1 – 6.35 ly và trọng lượng 2.99 – 199.86kg/cây. Giá thép ống đen từ 45.700 – 3.297.690 vnđ/cây (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).

LOẠI THÉP TRỌNG LƯỢNG
(KG/CÂY)
GIÁ LÊ PHAN GIA
(VNĐ/CÂY)
GIÁ HÒA PHÁT
(VNĐ/CÂY)
GIÁ ỐNG 190
(VNĐ/CÂY)
Ống Phi 21 x 1 ly 2.99 45.700 49.335 47.840
Ống Phi 21 x 1.1 ly 3.27 50.000 53.955 52.320
Ống Phi 21 x 1.2 ly 3.55 54.300 58.575 56.800
Ống Phi 21 x 1.4 ly 4.1 62.700 67.650 65.600
Ống Phi 21 x 1.5 ly 4,37 66.900 72.105 69.920
Ống Phi 21 x 1.8 ly 5.17 75.000 85.305 82.720
Ống Phi 21 x 2.0 ly 5.68 81.200 93.720 90.880
Ống Phi 21 x 2.5 ly 7.76 111.000 128.040 124.160
Ống Phi 27 x 1.0 ly 3.8 58.100 62.700 60.800
Ống Phi 27 x 1.1 ly 4.16 63.600 68.640 66.560

Xem thêm: Báo giá thép ống Lê Phan Gia.

Báo giá thép ống siêu âm mạ kẽm mới

Báo giá có thể thay đổi theo thời gian và tùy thuộc vào nhiều yếu tố như số lượng, thị trường, nguồn cung cầu,… Bảng giá thép ống siêu âm mạ kẽm mới nhất dao động từ 29.756 – 898.356 VNĐ/M3 chưa bao gồm VAT, sau đây là báo giá thép ống siêu âm mạ kẽm hiện nay:

Quy cách
Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
Ống D12.7 x 1.0 1,73 17.200 29.756
Ống D12.7 x 1.1 1,89 17.200 32.508
Ống D12.7 x 1.2 2,04 17.200 35.088
Ống D15.9 x 1.0 2,2 17.200 37.840
Ống D15.9 x 1.1 2,41 17.200 41.452
Ống D15.9 x 1.2 2,61 17.200 44.892
Ống D15.9 x 1.4 3 17.200 51.600
Ống D15.9 x 1.5 3,2 17.200 55.040
Ống D15.9 x 1.8 3,76 17.200 64.672
Ống D21.2 x 1.0 2,99 17.200 51.428
Ống D21.2 x 1.1 3,27 17.200 56.244
Ống D21.2 x 1.2 3,55 17.200 61.060
Ống D21.2 x 1.4 4,1 17.200 70.520
Ống D21.2 x 1.5 4,37 17.200 75.164
Ống D21.2 x 1.8 5,17 17.200 88.924
Ống D21.2 x 2.0 5,68 17.200 97.696
Ống D21.2 x 2.3 6,43 17.200 110.596
Ống D21.2 x 2.5 6,92 17.200 119.024
Ống D26.65 x 1.0 3,8 17.200 65.360
Ống D26.65 x 1.1 4,16 17.200 71.552
Ống D26.65 x 1.2 4,52 17.200 77.744
Ống D26.65 x 1.4 5,23 17.200 89.956
Ống D26.65 x 1.5 5,58 17.200 95.976
Ống D26.65 x 1.8 6,62 17.200 113.864
Ống D26.65 x 2.0 7,29 17.200 125.388
Ống D26.65 x 2.3 8,29 17.200 142.588
Ống D26.65 x 2.5 8,93 17.200 153.596
Ống D33.5 x 1.0 4,81 17.200 82.732
Ống D33.5 x 1.1 5,27 17.200 90.644
Ống D33.5 x 1.2 5,74 17.200 98.728
Ống D33.5 x 1.4 6,65 17.200 114.380
Ống D33.5 x 1.5 7,1 17.200 122.120
Ống D33.5 x 1.8 8,44 17.200 145.168
Ống D33.5 x 2.0 9,32 17.200 160.304
Ống D33.5 x 2.3 10,62 17.200 182.664
Ống D33.5 x 2.5 11,47 17.200 197.284
Ống D33.5 x 2.8 12,72 17.200 218.784
Ống D33.5 x 3.0 13,54 17.200 232.888
Ống D33.5 x 3.2 14,35 17.200 246.820
Ống D38.1 x 1.0 5,49 17.200 94.428
Ống D38.1 x 1.1 6,02 17.200 103.544
Ống D38.1 x 1.2 6,55 17.200 112.660
Ống D38.1 x 1.4 7,6 17.200 130.720
Ống D38.1 x 1.5 8,12 17.200 139.664
Ống D38.1 x 1.8 9,67 17.200 166.324
Ống D38.1 x 2.0 10,68 17.200 183.696
Ống D38.1 x 2.3 12,18 17.200 209.496
Ống D38.1 x 2.5 13,17 17.200 226.524
Ống D38.1 x 2.8 14,63 17.200 251.636
Ống D38.1 x 3.0 15,58 17.200 267.976
Ống D38.1 x 3.2 16,53 17.200 284.316
Ống D42.2 x 1.1 6,69 17.200 115.068
Ống D42.2 x 1.2 7,28 17.200 125.216
Ống D42.2 x 1.4 8,45 17.200 145.340
Ống D42.2 x 1.5 9,03 17.200 155.316
Ống D42.2 x 1.8 10,76 17.200 185.072
Ống D42.2 x 2.0 11,9 17.200 204.680
Ống D42.2 x 2.3 13,58 17.200 233.576
Ống D42.2 x 2.5 14,69 17.200 252.668
Ống D42.2 x 2.8 16,32 17.200 280.704
Ống D42.2 x 3.0 17,4 17.200 299.280
Ống D42.2 x 3.2 18,47 17.200 317.684
Ống D48.1 x 1.2 8,33 17.200 143.276
Ống D48.1 x 1.4 9,67 17.200 166.324
Ống D48.1 x 1.5 10,34 17.200 177.848
Ống D48.1 x 1.8 12,33 17.200 212.076
Ống D48.1 x 2.0 13,64 17.200 234.608
Ống D48.1 x 2.3 15,59 17.200 268.148
Ống D48.1 x 2.5 16,87 17.200 290.164
Ống D48.1 x 2.8 18,77 17.200 322.844
Ống D48.1 x 3.0 20,02 17.200 344.344
Ống D48.1 x 3.2 21,26 17.200 365.672
Ống D59.9 x 1.4 12,12 17.200 208.464
Ống D59.9 x 1.5 12,96 17.200 222.912
Ống D59.9 x 1.8 15,47 17.200 266.084
Ống D59.9 x 2.0 17,13 17.200 294.636
Ống D59.9 x 2.3 19,6 17.200 337.120
Ống D59.9 x 2.5 21,23 17.200 365.156
Ống D59.9 x 2.8 23,66 17.200 406.952
Ống D59.9 x 3.0 25,26 17.200 434.472
Ống D59.9 x 3.2 26,85 17.200 461.820
Ống D75.6 x 1.5 16,45 17.200 282.940
Ống D75.6 x 1.8 19,66 17.200 338.152
Ống D75.6 x 2.0 21,78 17.200 374.616
Ống D75.6 x 2.3 24,95 17.200 429.140
Ống D75.6 x 2.5 27,04 17.200 465.088
Ống D75.6 x 2.8 30,16 17.200 518.752
Ống D75.6 x 3.0 32,23 17.200 554.356
Ống D75.6 x 3.2 34,28 17.200 589.616
Ống D88.3 x 1.5 19,27 17.200 331.444
Ống D88.3 x 1.8 23,04 17.200 396.288
Ống D88.3 x 2.0 25,54 17.200 439.288
Ống D88.3 x 2.3 29,27 17.200 503.444
Ống D88.3 x 2.5 31,74 17.200 545.928
Ống D88.3 x 2.8 35,42 17.200 609.224
Ống D88.3 x 3.0 37,87 17.200 651.364
Ống D88.3 x 3.2 40,3 17.200 693.160
Ống D108.0 x 1.8 28,29 17.200 486.588
Ống D108.0 x 2.0 31,37 17.200 539.564
Ống D108.0 x 2.3 35,97 17.200 618.684
Ống D108.0 x 2.5 39,03 17.200 671.316
Ống D108.0 x 2.8 43,59 17.200 749.748
Ống D108.0 x 3.0 46,61 17.200 801.692
Ống D108.0 x 3.2 49,62 17.200 853.464
Ống D113.5 x 1.8 29,75 17.200 511.700
Ống D113.5 x 2.0 33 17.200 567.600
Ống D113.5 x 2.3 37,84 17.200 650.848
Ống D113.5 x 2.5 41,06 17.200 706.232
Ống D113.5 x 2.8 45,86 17.200 788.792
Ống D113.5 x 3.0 49,05 17.200 843.660
Ống D113.5 x 3.2 52,23 17.200 898.356
Ống D126.8 x 1.8 33,29 17.200 572.588
Ống D126.8 x 2.0 36,93 17.200 635.196
Ống D126.8 x 2.3 42,37 17.200 728.764
Ống D126.8 x 2.5 45,98 17.200 790.856
Ống D126.8 x 2.8 51,37 17.200 883.564
Ống D126.8 x 3.0 54,96 17.200 945.312
Ống D126.8 x 3.2 58,52 17.200 1.006.544
Ống D113.5 x 3.2 52,23 17.200 898.356
  Cập nhật bảng báo giá thép ống năm 2024

*Lưu ý: Vui lòng liên hệ Trường Thịnh Phát qua số hotline 0967483714 để được tư vấn chi tiết.

Xem thêm: Báo giá sắt thép cuộn cây gân Pomina.

Báo giá thép ống siêu âm mạ kẽm điện phân mới nhất

Báo giá có thể thay đổi theo thời gian và tùy thuộc vào nhiều yếu tố như số lượng, thị trường, nguồn cung cầu,… Bảng giá thép ống siêu âm mạ kẽm điện phân mới nhất dao động từ VNĐ/M3 chưa bao gồm VAT, sau đây là báo giá thép ống siêu âm mạ kẽm điện phân hiện nay:

Quy cách Độ dày Kg/Cây Cây/Bó Đơn giá đã VAT
(Đ/Kg)
Thành tiền đã VAT
(Đ/Cây)
Phi 21 1.6 ly 5 169 16.6 73,477
Phi 21 1.9 ly 5 169 16.2 93,681
Phi 21 2.1 ly 6 169 15.2 99,638
Phi 21 2.3 ly 6 169 15.2 112,162
Phi 21 2.3 ly 7 169 15.2 132,952
Phi 26,65 1.6 ly 6 113 16.6 107,818
Phi 26,65 1.9 ly 7 113 16.2 132,378
Phi 26,65 2.1 ly 8 113 15.2 144,141
Phi 26,65 2.3 ly 8 113 15.2 158,807
Phi 26,65 2.6 ly 9 113 15.2 185,872
Phi 33,5 1.6 ly 8 80 16.6 150,99
Phi 33,5 1.9 ly 9 80 16.2 182,866
Phi 33,5 2.1 ly 10 80 15.2 196,002
Phi 33,5 2.3 ly 11 80 15.2 220,194
Phi 33,5 2.5 ly 11 80 15.2 238,792
Phi 33,5 2.6 ly 12 80 15.2 249,527
Phi 33,5 2.9 ly 13 80 15.2 280,826
Phi 33,5 3.2 ly 14 80 15.2 312,88
Phi 42,2 1.6 ly 10 61 16.6 205,812
Phi 42,2 1.9 ly 11 61 16.2 246,977
Phi 42,2 2.1 ly 12,467 61 15.2 264,168
Phi 42,2 2.3 ly 13,56 61 15.2 291,712
Phi 42,2 2.6 ly 15,24 61 15.2 334,048
Phi 42,2 2.9 ly 16,87 61 15.2 375,124
Phi 42,2 3.2 ly 18,6 61 15.2 418,72
Phi 48,1 1.6 ly 11 52 16.6 242,6
Phi 48,1 1.9 ly 12,995 52 16.2 290,469
Phi 48,1 2.1 ly 14,3 52 15.2 310,36
Phi 48,1 2.3 ly 15,59 52 15.2 342,868
Phi 48,1 2.5 ly 16,98 52 15.2 377,896
Phi 48,1 2.6 ly 17,5 52 15.2 391
Phi 48,1 2.7 ly 18,14 52 15.2 407,128
Phi 48,1 2.9 ly 19,38 52 15.2 438,376
Phi 48,1 3.2 ly 21,42 52 15.2 489,784
Phi 48,1 3.6 ly 23,71 52 15.2 547,492
Phi 59,9 1.9 ly 16,3 37 16.2 377,06
Phi 59,9 2.1 ly 17,97 37 15.2 402,844
Phi 59,9 2.3 ly 19,612 37 15.2 444,222
Phi 59,9 2.6 ly 22,158 37 15.2 508,382
Phi 59,9 2.7 ly 22,85 37 15.2 525,82
Phi 59,9 2.9 ly 24,48 37 15.2 566,896
Phi 59,9 3.2 ly 26,861 37 15.2 626,897
Phi 59,9 3.6 ly 30,18 37 15.2 710,536
Phi 59,9 4.0 ly 33,1 37 15.2 784,12
Phi 75,6 2.1 ly 22,85 27 15.2 525,82
Phi 75,6 2.3 ly 24,96 27 15.2 578,992
Phi 75,6 2.5 ly 27,04 27 15.2 631,408
Phi 75,6 2.6 ly 28,08 27 15.2 657,616
Phi 75,6 2.7 ly 29,14 27 15.2 684,328
Phi 75,6 2.9 ly 31,37 27 15.2 740,524
Phi 75,6 3.2 ly 34,26 27 15.2 813,352
Phi 75,6 3.6 ly 38,58 27 15.2 922,216
Phi 75,6 4.0 ly 42,4 27 15.2 1,018,480
Phi 88,3 2.1 ly 26,8 27 15.2 625,36
Phi 88,3 2.3 ly 29,28 27 15.2 687,856
Phi 88,3 2.5 ly 31,74 27 15.2 749,848
Phi 88,3 2.6 ly 32,97 27 15.2 780,844
Phi 88,3 2.7 ly 34,22 27 15.2 812,344
Phi 88,3 2.9 ly 36,83 27 15.2 878,116
Phi 88,3 3.2 ly 40,32 27 15.2 966,064
Phi 88,3 3.6 ly 45,14 27 15.2 1,087,528
Phi 88,3 4.0 ly 50,22 27 15.2 1,215,544
Phi 88,3 4.5 ly 55,8 16 15.2 1,356,160
Phi 114 2.5 ly 41,06 16 15.2 984,712
Phi 114 2.7 ly 44,29 16 15.2 1,066,108
Phi 114 2.9 ly 47,48 16 15.2 1,146,496
Phi 114 3.0 ly 49,07 16 15.2 1,186,564
Phi 114 3.2 ly 52,58 16 15.2 1,275,016
Phi 114 3.6 ly 58,5 16 15.2 1,424,200
Phi 114 4.0 ly 64,84 16 15.2 1,583,968
Phi 114 4.5 ly 73,2 16 15.2 1,794,640
Phi 114 5.0 ly 80,64 16 15.2 1,982,128
Phi 141.3 3.96 ly 80,46 10 15.4 1,993,684
Phi 141.3 4.78 ly 96,54 10 15.4 2,402,116
Phi 141.3 5.16 ly 103,95 10 15.4 2,590,330
Phi 141.3 5.56 ly 111,66 10 15.4 2,786,164
Phi 141.3 6.35 ly 126,8 10 15.4 3,170,720
Phi 168 3.96 ly 96,24 10 15.4 2,394,496
Phi 168 4.78 ly 115,62 10 15.4 2,886,748
Phi 168 5.16 ly 124,56 10 15.4 3,113,824
Phi 168 5.56 ly 133,86 10 15.4 3,350,044
Phi 168 6.35 ly 152,16 10 15.4 3,814,864
Phi 219.1 3.96 ly 126,06 7 15.4 3,151,924
Phi 219.1 4.78 ly 151,56 7 15.4 3,799,624
Phi 219.1 5.16 ly 163,32 7 15.4 4,098,328
Phi 219.1 5.56 ly 175,68 7 15.4 4,412,272
Phi 219.1 6.35 ly 199,86 7 15.4 5,026,444
  Bảng báo giá thép ống đen, mạ kẽm tại Bình Phước

*Lưu ý: Vui lòng liên hệ Trường Thịnh Phát qua số hotline 0967483714 để được tư vấn chi tiết.

Xem thêm: Báo giá sắt thép cây gân.

Ống thép siêu âm là gì ?

Thép ống siêu âm là một loại ống thép được sử dụng để đặt thiết bị siêu âm để kiểm tra cấu trúc bên trong của cọc khoan nhồi. Việc kiểm tra này giúp xác định độ dày, độ bền và các lỗi tiềm ẩn trong cọc. Ống thép siêu âm thường được làm bằng thép đen liền mạch (ống thép đúc) và được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A106/ A53, API 5L.

Ống có đường kính từ D49 đến D114, tùy theo đường kính cọc từ D300 đến D2000. Số lượng ống siêu âm tối thiểu là 2 ống, tối đa 3 ống, được bố trí dọc theo chiều dài của cọc.

Đặc điểm của ống siêu âm

Tùy theo đường kính cọc từ D300- D2000 mà bố trí số lượng ống khác nhau (tối thiểu phải là 2 ống). Ống siêu âm được đặt trong lồng thép liên kết dọc theo chiều dài kết cấu thép.Trong một số trường hợp ống siêu âm có đường kính trên 100 còn được sử dụng để khoan kiểm tra chất lượng bê tông đầu cọc và xử lý mũi cọc.

Ống siêu âm sẽ được bơm vào một loại hồ đặc biệt có độ co ngót và cường độ cao để bảo đảm không cho nước vào. Vì như nước thấm vào có thể lẫn các chất xâm thực, về lâu dài làm ảnh hưởng đến chất lượng bêtông.

Xem thêm: Báo giá thép ống Hữu Liên.

Khi phát hiện lỗi, nếu còn nghi ngờ cần kiểm tra bằng khoan lấy mẫu và các biện pháp khác do thiết kế quyết định, chủ đầu tư chấp thuận. Số lượng ống đặt sẵn theo quyết định của thiết kế.

  Báo giá ống thép phi 273 mới nhất
Ống thép siêu âm là gì
Ống thép siêu âm là gì

Ứng dụng của ống siêu âm

Thép ống đen thường được sử dụng trong việc thiết kế lắp đặt nhà tiền chế, các tòa nhà cao tầng, tháp ăng ten cho đến hệ thống luồn dây cáp, hệ thống PCCC.

Thép ống đen thường được sử dụng trong việc làm khung máy móc thiết bị, khu sườn ô tô, xe máy, xe đạp. Các loại máy móc đòi hỏi cấu trúc chắc chắn.

VD: Làm ống thép siêu âm cọc khoan nhồi.

Trong một số trường hợp ống siêu âm có đường kính trên 100 còn được sử dụng để khoan kiểm tra chất lượng bê tông đầu cọc và xử lý mũi cọc.

Ống siêu âm sẽ được bơm vào một loại hồ đặc biệt có độ co ngót và cường độ cao để bảo đảm không cho nước vào. Vì như nước thấm vào có thể lẫn các chất xâm thực, về lâu dài làm ảnh hưởng đến chất lượng bê tông.

Khi phát hiện lỗi, nếu còn nghi ngờ cần kiểm tra bằng khoan lấy mẫu và các biện pháp khác do thiết kế quyết định, chủ đầu tư chấp thuận.

Ứng dụng của ống thép siêu âm
Ứng dụng của ống thép siêu âm

Công ty https://vlxdtruongthinhphat.vn/ là đại lý phân phối thép ống siêu âm chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn CO,CQ. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán cạnh tranh nhất trên thị trường. Có hỗ trợ giao hàng đến tận công trình.

Xem thêm: Báo giá sắt thép xà gồ Đông Á.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0967483714