Giá thép hộp 40×80 tại Trường Thịnh Phát luôn cạnh tranh nhất thị trường! Cùng chúng tôi xem bảng báo giá thép hộp 40mmx80mm chính hãng và chương trình ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng mua số lượng lớn. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép xây dựng tốt nhất.
Giới thiệu sản phẩm thép hộp 40×80 tại Trường Thịnh Phát
Thép hộp 40×80 là loại thép hình có tiết diện chữ nhật với kích thước mặt cắt ngang 40mm x 80mm, được sản xuất thông qua quá trình cán nóng và hàn điện. Đây là một trong những sản phẩm thép công nghiệp phổ biến, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và sản xuất nhờ tính năng ưu việt và độ bền cao.
Thông số kỹ thuật:
- Quy cách: 40mm x 80mm.
- Chiều dài: 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng).
- Độ dày tiêu chuẩn: 0,8 mm, 1,0 mm, 1,2 mm, 1,4 mm, 1,8 mm, 2,0 mm, 2,3 mm, 2,5 mm, 2,8 mm và 3,0 mm.
- Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc…
- Tiêu chuẩn sản xuất: ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, GOT…
- Mác thép: CT3, SS400, SS450…
- Khả năng chịu lực: 345-520 N/mm² (phụ thuộc vào độ dày thành ống).
Phân loại các sản phẩm thép hộp 40x80mm
Bảng báo giá thép hộp 40×80 tại Trường Thịnh Phát hiện có 2 loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, được phân biệt dựa trên phương pháp xử lý bề mặt:
1. Thép hộp đen quy cách 40×80 (mm)
Thép hộp chữ nhật 40×80 màu đen có hình dạng chữ nhật, màu xanh đen đặc trưng của thép. Được chế biến từ thép tấm cán nóng, kích thước 40×80 và hàn các cạnh lại với nhau. Bề mặt sần sùi, độ bền thấp và dễ bị ăn mòn, oxi hóa theo thời gian vì thiếu lớp kẽm bảo vệ. Nên hạn chế tiếp xúc với nước mưa, hóa chất hay chất ăn mòn.
Ứng dụng của thép hộp 40×80 đen:
- Làm khung cho các nhà xưởng, kho, xưởng sản xuất;
- Làm lan can, bậc thang, khung cầu thang;
- Tạo khung cho các mái hiên, mái che;
- Làm kệ để hàng, giá đỡ máy móc;
- Làm khung giường, bàn, ghế;
- Làm khung nhà kính, khung chòi canh;
2 Thép hộp mạ kẽm quy cách 40×80 (mm)
Thép mạ kẽm có hình chữ nhật, được phủ kẽm toàn bộ bề mặt. Có hai phương pháp mạ: mạ điện phân (lớp mỏng) và nhúng nóng (lớp dày). Thép mạ kẽm nhúng nóng bền hơn, có tính thẩm mỹ cao và chống ăn mòn tốt, thích hợp cho công trình ven biển. Bề mặt sáng bóng, chiều dài tiêu chuẩn 6 mét, phù hợp với nhiều ứng dụng xây dựng ngoài trời và trang trí ngoại thất.
Ứng dụng của thép hộp 40×80 mạ kẽm:
- Làm lan can cầu thang, ban công;
- Làm khung cửa cổng;
- Làm khung mái tôn;
- Làm các kết cấu thép trong xây dựng;
- Làm khung xe, các bộ phận xe ô tô;
- Làm khung tàu, các bộ phận tàu;
- Làm hàng rào bảo vệ và làm khung chuồng trại.
Bảng giá thép hộp 40×80 mới nhất 2024
Trong năm 2024, giá thép hộp 40×80 có sự biến động đáng kể do ảnh hưởng từ nhiều yếu tố như nhu cầu thị trường, chi phí nguyên liệu đầu vào và chính sách kinh tế. Việc nắm bắt thông tin về giá cả sẽ giúp các nhà thầu, chủ đầu tư có hình dung rõ ràng hơn khi lên kế hoạch cho dự án xây dựng của mình.
- Giá thép hộp đen 40×80 dao động từ 157.992 – 554.712 VNĐ/cây.
- Giá thép hộp mạ kẽm 40×80 dao động từ 155.700 – 551.524 VNĐ/cây.
- Giá thép hộp 40×80 Hòa Phát là 141.000 – 522.000 VNĐ/cây.
- Giá thép hộp 40×80 Hoa Sen là 130.000 – 495.000 VNĐ/cây.
- Giá thép hộp 40×80 Đông Á là 137.000 – 506.000 VNĐ/cây.
Công thức tính giá thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm quy cách 40×80: Giá thép hộp chữ nhật (6m) = Đơn giá (kg/VNĐ) x Trọng lượng (kg)
Giá thép hộp đen chữ nhật quy cách 40x80mm
- Chiều dài (m): 6
- Độ dày (mm): 0,7 – 3
- Trọng lượng (kg): 9,08 – 31,88
- Đơn giá tham khảo (VNĐ/cây): 17.400
- Giá thép hộp đen 40×80: 157.992 – 554.712 VNĐ/cây.
Quy cách (mm) |
Trọng lượng (Kg/Cây) |
Giá thép hộp đen 40×80 (VNĐ/Cây) |
Thép hộp đen 40x80x0,7 | 9,08 | 157.992 |
Thép hộp đen 40x80x0,8 | 10,08 | 175.392 |
Thép hộp đen 40x80x1 | 11,08 | 192.792 |
Thép hộp đen 40x80x1,1 | 12,16 | 211.584 |
Thép hộp đen 40x80x1,2 | 13,24 | 230.376 |
Thép hộp đen 40x80x1,4 | 15,38 | 267.612 |
Thép hộp đen 40x80x1,5 | 16,45 | 286.230 |
Thép hộp đen 40x80x1,8 | 19,61 | 341.214 |
Thép hộp đen 40x80x2 | 21,7 | 377.580 |
Thép hộp đen 40x80x2,3 | 24,8 | 431.520 |
Thép hộp đen 40x80x2,5 | 26,85 | 467.190 |
Thép hộp đen 40x80x3 | 31,88 | 554.712 |
Giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật quy cách 40x80mm
- Chiều dài (m): 6
- Độ dày (mm): 0,8 – 3
- Trọng lượng (kg): 9 – 31,88
- Đơn giá tham khảo (VNĐ/cây): 17.300
- Giá thép hộp mạ kẽm 40×80: 155.700 – 551.524 VNĐ/cây.
Quy cách (mm) | Trọng lượng (Kg/Cây) |
Giá thép hộp mạ kẽm 40×80 (VNĐ/Cây) |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x0,8 | 9 | 155.700 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x0,9 | 10 | 173.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1 | 11 | 190.300 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1,1 | 12,16 | 210.368 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1,2 | 13,24 | 229.052 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1,4 | 15,38 | 266.074 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1,5 | 16,45 | 284.585 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1,8 | 19,61 | 339.253 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x2 | 21,7 | 375.410 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x2,3 | 24,8 | 429.040 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x2,5 | 26,85 | 464.505 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x3 | 31,88 | 551.524 |
Bảng giá thép hộp đen 40×80 từ Hòa Phát, Đông Á, Hoa Sen
Dưới đây là bảng giá thép hộp đen 40×80 từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Đông Á và Hoa Sen. Mỗi thương hiệu đều có những đặc điểm riêng về chất lượng và mức giá, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng từ các dự án xây dựng nhỏ lẻ đến công trình quy mô lớn.
Quy cách | HÒA PHÁT | ĐÔNG Á | HOA SEN |
Thép hộp đen 40x80x0,9 | 141.000 | 137.000 | 130.000 |
Thép hộp đen 40x80x1 | 163.000 | 159.000 | 152.000 |
Thép hộp đen 40x80x1,1 | 170.000 | 171.000 | 164.000 |
Thép hộp đen 40x80x1,2 | 190.000 | 192.000 | 185.000 |
Thép hộp đen 40x80x1,4 | 227.000 | 221.000 | 213.000 |
Thép hộp đen 40x80x1,8 | 295.000 | 287.000 | 276.000 |
Thép hộp đen 40x80x2 | 337.000 | 328.000 | 316.000 |
Thép hộp đen 40x80x2,5 | 420.000 | 410.000 | 393.000 |
Thép hộp đen 40x80x3 | 499.000 | 486.000 | 467.000 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 40×80 từ Hòa Phát, Đông Á, Hoa Sen
Dưới đây là bảng giá thép hộp mạ kẽm 40×80 từ các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, Đông Á, và Hoa Sen. Mỗi thương hiệu cung cấp sản phẩm với các tiêu chuẩn chất lượng khác nhau, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Quy cách | HÒA PHÁT | ĐÔNG Á | HOA SEN |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x0,8 | 145.000 | 141.000 | 140.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x0,9 | 166.000 | 161.000 | 160.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1 | 174.000 | 169.000 | 165.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1,1 | 191.000 | 185.000 | 182.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1,2 | 210.000 | 203.000 | 198.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1,3 | 226.000 | 218.000 | 215.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1,4 | 242.000 | 235.000 | 230.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1,5 | 263.000 | 255.000 | 250.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1,7 | 300.000 | 293.000 | 285.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1,8 | 312.000 | 304.000 | 295.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x2 | 362.000 | 351.000 | 345.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x2,5 | 442.000 | 329.000 | 420.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x23 | 522.000 | 506.000 | 495.000 |
Hướng dẫn cách bảo quản thép hộp 40×80 đúng cách
Bảo quản thép hộp 40×80 rất quan trọng để duy trì độ bền và tuổi thọ. Để tránh gỉ sét, cần bảo quản đúng cách:
- Lưu trữ thép ở nơi khô ráo, tránh ẩm. Nếu ngoài trời, dùng bạt che chắn. Kiểm tra và vệ sinh thường xuyên để phát hiện sớm sự ăn mòn.
- Với thép mạ kẽm, việc bảo trì đơn giản hơn nhờ lớp kẽm bảo vệ, nhưng cần tránh làm trầy xước bề mặt. Sử dụng dung dịch nhẹ để giữ bề mặt sạch.
- Đối với thép hộp đen, thường xuyên sơn chống gỉ để bảo vệ cấu trúc và tăng tính thẩm mỹ.
Trường Thịnh Phát – Vận chuyển miễn phí, thanh toán đơn giản
Báo giá thép hộp 40×80 đen, mạ kẽm mới nhất (tháng 11/2024) – áp dụng cho TP.HCM và các tỉnh thành trên cả nước. Giá thép hộp chữ nhật quy cách 40mmx80mm thường thay đổi, hãy liên hệ với phòng kinh doanh Trường Thịnh Phát để nhận báo giá chính xác. Hotline 0967483714 tư vấn 24/7 luôn sẵn sàng hỗ trợ!