Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190 luôn thu hút sự quan tâm nhờ chất lượng cao, sản xuất theo công nghệ tiên tiến đạt tiêu chuẩn TCVN ISO 9001-2008. Với nguồn nguyên liệu nhập khẩu và đa dạng kích thước, sản phẩm đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Trường Thịnh Phát tự hào là nhà cung cấp chính hãng với giá gốc cạnh tranh nhất. Đặc biệt, liên hệ ngay hôm nay để nhận tư vấn và ưu đãi giảm giá 5% hấp dẫn!
Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190 hôm nay 21/01/2025
Kính mời quý khách tham khảo bảng báo giá thép hộp của thương hiệu Ống Thép 190 mới nhất ngày 21/01/2025. Trường Thịnh Phát cam kết phân phối sản phẩm chính hãng với giá cả phải chăng nhất thị trường.
- Đơn giá thép hộp đen Ống Thép 190 khoảng 12.950 đồng/kg.
- Đơn giá thép hộp mạ kẽm 190 là 13.015 VNĐ/kg.
- Giá thép ống tròn đồng giá 12.950 VNĐ/kg.
- Giá ống thép oval 190 (8×16 – 30×7) đồng giá 15.000 VNĐ/kg.
1/ Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190 vuông đen (10×10 – 100×100)
- Chiều dài mặc định: 6m/ cây
- Độ dày thép: từ 0,7 – 4 mm
- Kích thước: vuông 10×10 – 100x100mm
- Đơn giá thép hộp vuông đen 190 là 12.950 đồng/kg
Kích thước (cạnh x cạnh) | Độ dày (Đv:mm) | Trọng lượng (Đơn vị: kg/m) | Chiều dài (m) | Đơn giá theo ký(Vnđ) |
---|---|---|---|---|
10×10 mm | Min: 0,7 Max: 1,4 | Min: 0,2 Max: 0,32 | 6m | 12.950 |
12×12 mm | Min: 0,7 Max: 1,4 | Min: 0,25 Max: 0,45 | 6m | 12.950 |
14×14 mm | Min: 0,7 Max: 1,5 | Min: 0,29 Max: 0,57 | 6m | 12.950 |
16×16 mm | Min: 0,7 Max: 1,5 | Min: 0,33 Max: 0,67 | 6m | 12.950 |
20×20 mm | Min: 0,7 Max: 2,5 | Min: 0,42 Max: 1,33 | 6m | 12.950 |
25×25 mm | Min: 0,7 Max: 2,8 | Min: 0,53 Max: 1,90 | 6m | 12.950 |
30×30 mm | Min: 0,8 Max: 3,0 | Min: 0,73 Max: 2,48 | 6m | 12.950 |
40×40 mm | Min: 0,9 Max: 3,5 | Min: 1,1 Max: 3,93 | 6m | 12.950 |
50×50 mm | Min: 1,5 Max: 4,0 | Min: 2,27 Max: 5,67 | 6m | 12.950 |
60×60 mm | Min: 1,5 Max: 4,0 | Min: 2,74 Max: 6,93 | 6m | 12.950 |
75×75 mm | Min: 1,5 Max: 4,0 | Min: 3,45 Max: 8,81 | 6m | 12.950 |
90×90 mm | Min: 1,5 Max: 4,0 | Min: 4,15 Max: 10,68 | 6m | 12.950 |
100×100 mm | Min: 2,0 Max: 4,0 | Min: 6,13 Max: 11,95 | 6m | 12.950 |
2/ Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190 vuông mạ kẽm (10×10 – 100×100)
- Chiều dài mặc định: 6m/ cây
- Độ dày thép: từ 0,7 – 3,5 mm
- Kích thước: vuông 10×10 – 100x100mm
- Trọng lượng: 0,2-7,93 kg/m
- Đơn giá thép hộp vuông mạ kẽm 190 là 13.750 đồng/kg
Kích thước (cạnh x cạnh) | Độ dày (Đv:mm) | Trọng lượng (Đơn vị: kg/m) | Chiều dài (m) | Đơn giá theo ký(Vnđ) |
---|---|---|---|---|
10×10 mm | Min: 0.7 Max: 1.4 | Min: 0.2 Max: 0.32 | 6m | 13.750 |
12×12 mm | Min: 0.7 Max: 1.4 | Min: 0.25 Max: 0.45 | 6m | 13.750 |
14×14 mm | Min: 0.7 Max: 1.5 | Min: 0.29 Max: 0.57 | 6m | 13.750 |
16×16 mm | Min: 0.7 Max: 1.5 | Min: 0.33 Max: 0.67 | 6m | 13.750 |
20×20 mm | Min: 0.7 Max: 2.5 | Min: 0.42 Max: 1.33 | 6m | 13.750 |
25×25 mm | Min: 0.7 Max: 2.8 | Min: 0.53 Max: 1.90 | 6m | 13.750 |
30×30 mm | Min: 0.8 Max: 3.0 | Min: 0.73 Max: 2.48 | 6m | 13.750 |
40×40 mm | Min: 0.9 Max: 3.5 | Min: 1.1 Max: 3.93 | 6m | 13.750 |
50×50 mm | Min: 1.5 Max: 4.0 | Min: 2.27 Max: 5.67 | 6m | 13.750 |
60×60 mm | Min: 1.5 Max: 4.0 | Min: 2.74 Max: 6.93 | 6m | 13.750 |
75×75 mm | Min: 1.5 Max: 4.0 | Min: 3.45 Max: 8.81 | 6m | 13.750 |
90×90 mm | Min: 1.5 Max: 4.0 | Min: 4.15 Max: 10.68 | 6m | 13.750 |
100×100 mm | Min: 2.0 Max: 4.0 | Min: 6.13 Max: 11.95 | 6m | 13.750 |
3/ Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190 chữ nhật đen (10×20 – 60×120)
- Chiều dài mặc định: 6m/ cây
- Độ dày thép: từ 0,7-4,0 mm
- Kích thước: chữ nhật 10×20 – 60×120mm
- Trọng lượng: 0,31-1,72 kg/m
- Đơn giá thép hộp chữ nhật đen 190 là 12.950 đồng/kg
Kích thước (cạnh x cạnh) | Độ dày (Đv:mm) | Trọng lượng (Đơn vị: kg/m) | Chiều dài (m) | Đơn giá theo ký(Vnđ) |
---|---|---|---|---|
10×20 mm | Min: 0,7 Max: 1,2 | Min: 0,31 Max: 0,51 | 6m | 12.950 |
10×30 mm | Min: 0,7 Max: 1,4 | Min: 0,42 Max: 0,80 | 6m | 12.950 |
12×32 mm | Min: 0,7 Max: 2,0 | Min: 0,46 Max: 1,23 | 6m | 12.950 |
13×26 mm | Min: 0,7 Max: 1,5 | Min: 0,41 Max: 1,83 | 6m | 12.950 |
14×24 mm | Min: 0,7 Max: 2,0 | Min: 0,40 Max: 1,04 | 6m | 12.950 |
15×35 mm | Min: 0,7 Max: 2,0 | Min: 0,53 Max: 1,42 | 6m | 12.950 |
20×25 mm | Min: 0,7 Max: 2,5 | Min: 0,48 Max: 1,53 | 6m | 12.950 |
20×30 mm | Min: 0,7 Max: 2,5 | Min: 0,53 Max: 1,72 | 6m | 12.950 |
20×40 mm | Min: 0,7 Max: 3,0 | Min: 0,64 Max: 2,48 | 6m | 12.950 |
25×50 mm | Min: 0,9 Max: 3,0 | Min: 1,03 Max: 3,19 | 6m | 12.950 |
30×60 mm | Min: 1,0 Max: 3,5 | Min: 1,37 Max: 4,48 | 6m | 12.950 |
40×80 mm | Min: 1,2 Max: 4,0 | Min: 2,21 Max: 6,93 | 6m | 12.950 |
40×100 mm | Min: 1,5 Max: 4,0 | Min: 3,00 Max: 8,18 | 6m | 12.950 |
50×100 mm | Min: 1,5 Max: 4,0 | Min: 3,45 Max: 8,81 | 6m | 12.950 |
60×120 mm | Min: 1,5 Max: 4,0 | Min: 4,15 Max: 10,69 | 6m | 12.950 |
4/ Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190 chữ nhật mạ kẽm (10×20 – 60×120)
- Chiều dài mặc định: 6m/ cây
- Độ dày thép: từ 0,7-4,0 mm
- Kích thước: chữ nhật 10×20 – 60×120mm
- Trọng lượng: 0,31-10.69 kg/m
- Đơn giá thép hộp chữ nhật đen 190 là 13.750 đồng/kg
Kích thước (cạnh x cạnh) | Độ dày (Đv:mm) | Trọng lượng (Đơn vị: kg/m) | Chiều dài (m) | Đơn giá theo ký(Vnđ) |
---|---|---|---|---|
10×20 mm | Min: 0,7 Max: 1,2 | Min: 0,31 Max: 0,51 | 6m | 13.750 |
10×30 mm | Min: 0,7 Max: 1,4 | Min: 0,42 Max: 0,80 | 6m | 13.750 |
12×32 mm | Min: 0,7 Max: 2,0 | Min: 0,46 Max: 1,23 | 6m | 13.750 |
13×26 mm | Min: 0,7 Max: 1,5 | Min: 0,41 Max: 1,83 | 6m | 13.750 |
14×24 mm | Min: 0,7 Max: 2,0 | Min: 0,40 Max: 1,04 | 6m | 13.750 |
15×35 mm | Min: 0,7 Max: 2,0 | Min: 0,53 Max: 1,42 | 6m | 13.750 |
20×25 mm | Min: 0,7 Max: 2,5 | Min: 0,48 Max: 1,53 | 6m | 13.750 |
20×30 mm | Min: 0,7 Max: 2,5 | Min: 0,53 Max: 1,72 | 6m | 13.750 |
20×40 mm | Min: 0,7 Max: 3,0 | Min: 0,64 Max: 2,48 | 6m | 13.750 |
25×50 mm | Min: 0,9 Max: 3,0 | Min: 1,03 Max: 3,19 | 6m | 13.750 |
30×60 mm | Min: 1,0 Max: 3,5 | Min: 1,37 Max: 4,48 | 6m | 13.750 |
40×80 mm | Min: 1,2 Max: 4,0 | Min: 2,21 Max: 6,93 | 6m | 13.750 |
40×100 mm | Min: 1,5 Max: 4,0 | Min: 3,00 Max: 8,18 | 6m | 13.750 |
50×100 mm | Min: 1,5 Max: 4,0 | Min: 3,45 Max: 8,81 | 6m | 13.750 |
60×120 mm | Min: 1,5 Max: 4,0 | Min: 4,15 Max: 10,69 | 6m | 13.750 |
5/ Báo giá thép ống tròn đen, mạ kẽm của Ống Thép 190 (phi 12,7- 113,5)
- Kích thước: phi 12,7- phi 113,5 mm
- Độ dày: từ 0,7 – 6,0 mm
- Trọng lượng: từ 0,21 – 16 kg/m
- Quy cách đóng gói: từ 19 cây/bó đến 217 cây/bó tùy vào kích cỡ và loại thép.
- Đơn giá thép ống 190 là 13.750 đồng/kg
Kích thước thép ống (mm) | Độ dày (Đv:mm) | Số lượng (cây/bó) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá theo ký(Vnđ) |
---|---|---|---|---|
Thép ống 12,7 | 0,7 – 1,4 | 217 | 0,21 – 0,39 | 15.600 |
Thép ống 13,8 | 0,7 – 2,0 | 217 | 0,23 – 0,58 | 15.600 |
Thép ống 15,9 | 0,7 – 2,0 | 217 | 0,29 – 0,69 | 15.600 |
Thép ống 19,1 | 0,7 – 2,3 | 127 | 0,32 – 0,95 | 15.600 |
Thép ống 21,2 | 0,7 – 2,5 | 127 | 0,35 – 1,15 | 15.600 |
Thép ống 22,0 | 0,7 – 2,5 | 127 | 0,37 – 1,20 | 15.600 |
Thép ống 25,4 | 0,7 – 3,0 | 127 | 0,43 – 1,66 | 15.600 |
Thép ống 26,65 | 0,7 – 3,2 | 91 | 0,45 – 1,85 | 15.600 |
Thép ống 28,0 | 0,7 – 3,2 | 91 | 0,47 – 1,96 | 15.600 |
Thép ống 31,8 | 0,7 – 4,0 | 91 | 0,54 – 2,74 | 15.600 |
Thép ống 33,5 | 0,7 – 4,0 | 91 | 0,57 – 2,91 | 15.600 |
Thép ống 38,1 | 1,0 – 4,0 | 61 | 0,91 – 3,36 | 15.600 |
Thép ống 35,0 | 1,0 – 3,2 | 61 | 0,84 – 2,51 | 15.600 |
Thép ống 42,2 | 1,0 – 4,5 | 61 | 1,02 – 4,18 | 15.600 |
Thép ống 48,1 | 1,1 – 4,8 | 61 | 1,27 – 5,13 | 15.600 |
Thép ống 50,3 | 1,4 – 5,0 | 61 | 1,69 – 5,39 | 15.600 |
Thép ống 59,9 | 1,2 – 5,0 | 37 | 1,74 – 6,77 | 15.600 |
Thép ống 73,0 | 1,4 – 5,0 | 24 | 2,48 – 8,38 | 15.600 |
Thép ống 75,6 | 1,4 – 5,0 | 24 | 2,56 – 8,70 | 15.600 |
Thép ống 88,3 | 1,4 – 5,0 | 19 | 3,0 – 10,27 | 15.600 |
Thép ống 108,0 | 1,8 – 5,0 | 19 | 4,71 – 12,70 | 15.600 |
Thép ống 113,5 | 1,8 – 6,0 | 19 | 4,96 – 15,91 | 15.600 |
6/ Báo giá Ống Thép Oval 190
- Kích thước: 8×16 – 30×7mm
- Độ dày: từ 0,8 – 3,0 mm
- Trọng lượng: từ 0,25 – 4,1 kg/m
- Quy cách đóng gói: 40-50 cây/bó
- Đơn giá thép ống oval 190 là 15.000 đồng/kg
Kích thước thép ống (mm) | Độ dày (Đv:mm) | Số lượng (cây/bó) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá theo ký(Vnđ) |
---|---|---|---|---|
8×16 | 0,8 – 1,2 | 50 | 0,25 – 0,37 | 15.000 |
10,4×19,6 | 0,8 – 1,4 | 50 | 0,31 – 0,54 | 15.000 |
14×24 | 0,8 – 1,8 | 50 | 0,44 – 0,97 | 15.000 |
15×24 | 0,8 – 1,8 | 50 | 0,42 – 0,94 | 15.000 |
17×34 | 0,8 – 2,0 | 50 | 0,55 – 1,35 | 15.000 |
30×70 | 1,2 – 3,0 | 40 | 1,66 – 4,10 | 15.000 |
Bảng báo giá thép hộp 190 trên đây đã bao gồm VAT 10%. Vì giá thép hộp 190 hiện tại có sự thay đổi mỗi ngày, để nhận được thông tin và ưu đãi mới nhất, vui lòng liên hệ ngay với Trường Thịnh Phát. Chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp bảng giá cập nhật và hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp.
So sánh bảng báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190 với các thương hiệu khác
- Báo giá sắt thép hộp Ánh Hòa
- Báo giá sắt thép hộp Đông Á
- Báo giá sắt thép hộp Hòa Phát
- Báo giá sắt thép hộp Hoa Sen
- Báo giá sắt thép hộp Hồng Ký
- Báo giá sắt thép hộp Hữu Liên
- Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia
- Báo giá sắt thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
- Báo giá sắt thép hộp Nam Hưng
- Báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh
- Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190
- Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt
- Báo giá sắt thép hộp Sunco
- Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ
- Báo giá sắt thép hộp Visa
- Báo giá sắt thép ống hộp Hàn Quốc
- Báo giá sắt thép ống hộp Nam Kim
- Báo giá sắt thép ống hộp Trung Quốc
- Báo giá sắt thép ống hộp Việt Thành
- Báo giá sắt thép ống hộp VinaOne
Ưu điểm nổi bật của Ống Thép 190 là gì?
Thép hộp Ống Thép 190 là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại, nhờ quy trình sản xuất tiên tiến đảm bảo chất lượng đồng nhất và độ bền vượt trội. Sản phẩm nổi bật với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, chống ăn mòn, và tính linh hoạt trong thi công. Ngoài ra, bề mặt thép trơn nhẵn, màu sắc đẹp mắt giúp tăng tính thẩm mỹ, cùng với giá cả hợp lý và kích thước đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng một cách hiệu quả.
Ống Thép 190 không chỉ mang đến sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế mà còn luôn đặt chất lượng lên hàng đầu. Với quy trình sản xuất hiện đại và đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, thương hiệu này là đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng.
Ứng dụng của thép hộp 190 trong đời sống và xây dựng
Thép hộp 190 của thương hiệu Ống Thép 190 có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và công trình. Nó được sử dụng để làm khung mái nhà, giá đỡ, giàn, hàng rào và các công trình xây dựng khác. Ngoài ra, sản phẩm còn được ứng dụng trong việc làm tháp ăngten, cột đèn, và hệ thống ống dẫn khí, nước.
Thép hộp 190 còn đóng vai trò quan trọng trong ngành cơ khí, chế tạo máy móc, sản xuất các chi tiết, hoặc làm khung xe máy và ô tô. Các ngành nông nghiệp, đóng tàu, thủy điện cũng sử dụng sản phẩm này. Bên cạnh đó, thép hộp 190 còn được ứng dụng trong sản xuất đồ nội thất, gia dụng nhờ vào bề mặt cắt đẹp mắt, dùng để làm cầu thang, ban công, khung bàn, ghế và nhiều sản phẩm khác.
Giới thiệu về thương hiệu sắt thép hộp Ống Thép 190
Công ty Ống Thép 190, được thành lập vào năm 2001, đã có hơn 20 năm phát triển mạnh mẽ. Hiện tại, công ty hoạt động trên diện tích 1,5 hecta, sở hữu hệ thống thiết bị nhập khẩu hiện đại và đội ngũ nhân lực chất lượng cao. Sản lượng sản xuất của công ty đạt khoảng 80.000 tấn/năm, chiếm 10% thị trường sắt thép xây dựng tại Việt Nam. Sản phẩm thép của công ty luôn duy trì chất lượng ổn định, đáp ứng đầy đủ yêu cầu của các công trình.
Công ty hoạt động theo phương châm “Quản lý hiệu quả, nhân viên lành nghề, công nghệ tiên tiến”, đã xây dựng được uy tín vững chắc trên thị trường. Ban đầu mang tên Công ty TNHH Thương mại 190, sau một năm đổi tên thành Công ty TNHH Ống Thép 190.
Nguyên liệu thép của công ty được nhập khẩu từ các quốc gia như Nga, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Nam Phi, và sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008. Hiện nay, công ty là một trong 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam và đạt danh hiệu Top 50 Sản phẩm Vàng Việt Nam năm 2020.
Sản phẩm thép hộp 190 của công ty đã được sử dụng trong nhiều dự án lớn, như cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, Formosa Kỳ Anh, trung tâm hội nghị quốc gia và cao tốc Long Thành – Dầu Giây.
Tiêu chuẩn và chất lượng sản phẩm thép của Ống Thép 190
Sản phẩm Thép Hộp 190 được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến và trang thiết bị hiện đại, đảm bảo đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của thị trường và nhu cầu ngày càng cao trong ngành xây dựng.
Thép Hộp 190 đạt các tiêu chuẩn quốc tế như: Tiêu chuẩn Nhật Bản JISG 3452 – 2014, JISG 3466 – 2015, JISG 3445 – 2021, JISG 3444 – 2015; Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/653M – 20, ASTM A53/A53M – 18; Tiêu chuẩn Australia AS/NZS1163 – 2016; Tiêu chuẩn Anh BS EN 39:2001; và Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3783:1983.
Nhìn chung, sản phẩm của Ống Thép 190 được đánh giá cao về cả chất lượng và giá trị, vì vậy Thép Hộp 190 luôn được người tiêu dùng ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm thép hộp của Ống Thép 190
Yêu cầu kỹ thuật | Mô tả |
Mác thép | SS400 |
Giới hạn chảy |
235 – 245 (N/mm2)
|
Giới hạn đứt |
400 – 510 (N/mm2)
|
Giãn dài tương đối | 20 – 24 (%) |
Bảng tra quy cách trọng lượng của thép hộp Ống Thép 190
Sản phẩm thép hộp của công ty Ống Thép 190 được thiết kế để đáp ứng đầy đủ các yêu cầu nghiêm ngặt trong ngành xây dựng, với cam kết về chất lượng ổn định nhờ vào hệ thống quản lý sản xuất nghiêm ngặt. Các tiêu chuẩn cơ bản trong sản xuất thép hộp 190 bao gồm kích thước tiêu chuẩn cho ống thép vuông từ 10x10mm đến 100x100mm, và cho ống thép chữ nhật từ 10x20mm đến 60x120mm. Chiều dài tiêu chuẩn của sản phẩm là 6m, với độ dày thép dao động từ 0,5mm đến 5,0mm.
Bảng quy chuẩn các loại thép hộp đen size nhỏ (Tiêu chuẩn: ASTM/A500 – 13)
- Dung sai cho phép về trọng lượng là ± 5%.
- Dung sai cho phép về độ phủ mạ:
- Z80 – Z120: ± 5%.
- Z130 – Z200: ± 10%.
- Z210 – Z275: ± 15%.
KÍCH THƯỚC DIEMNSION (MM)
|
SỐ CÂY/BÓ (NO. OF PER/BUNDLE)
|
CHIỀU DÀY HỘP / WALL THICKNESS (MM)
ĐVT (UNIT): KG/M |
||||||||||||||||||
0,7 | 0,8 | 0,9 | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | 3,2 | 3,5 | 3,8 | 4,0 | ||
10×20 | 150 | 311 | 353 | 393 | 433 | 472 | 511 | 585 | ||||||||||||
10×30 | 120 | 421 | 478 | 535 | 590 | 645 | 699 | 805 | ||||||||||||
12×12 | 196 | 245 | 277 | 308 | 339 | 369 | 397 | 453 | ||||||||||||
12×32 | 120 | 465 | 529 | 591 | 653 | 714 | 775 | 893 | 951 | 1.121 | 1.230 | |||||||||
13×26 | 96 | 410 | 466 | 521 | 575 | 628 | 680 | 783 | 833 | |||||||||||
14×14 | 196 | 289 | 327 | 365 | 402 | 438 | 473 | 541 | 574 | |||||||||||
14×24 | 150 | 399,00 | 453 | 506 | 559 | 611 | 661 | 761 | 810 | 951 | 1.041 | |||||||||
15×15 | 196 | 311,00 | 353 | 393 | 433 | 472 | 511 | 585 | 621 | |||||||||||
15×35 | 120 | 531,00 | 604 | 676 | 747 | 818 | 888 | 1.025 | 1.092 | 1.290 | 1.418 | |||||||||
15×40 | 120 | 586,00 | 667 | 747 | 826 | 904 | 982 | 1.135 | 1.210 | 1.432 | 1.575 | |||||||||
16×16 | 144 | 333,00 | 378 | 422 | 465 | 507 | 548 | 629 | 668 | |||||||||||
18×18 | 120 | 377,00 | 428 | 478 | 527 | 576 | 624 | 717 | 762 | 894 | ||||||||||
19×19 | 120 | 399,00 | 453 | 506 | 559 | 611 | 661 | 761 | 810 | 951 | 1.041 | |||||||||
20×20 | 120 | 421,00 | 478 | 535 | 590 | 645 | 699 | 805 | 857 | 1.007 | 1.104 | 1.198 | 1.243 | 1.332 | ||||||
20×25 | 120 | 476,00 | 541 | 605 | 669 | 731 | 793 | 915 | 975 | 1.149 | 1.261 | 1.371 | 1.424 | 1.529 | ||||||
20×30 | 100 | 531,00 | 604 | 676 | 747 | 818 | 888 | 1.025 | 1.092 | 1.290 | 1.418 | 1.543 | 1.605 | 1.725 | ||||||
20×40 | 70 | 730 | 817 | 904 | 991 | 1.076 | 1.245 | 1.328 | 1.573 | 1.733 | 1.889 | 1.966 | 2.118 | 2.340 | 2.484 | |||||
20×45 | 70 | 888 | 983 | 1.077 | 1.170 | 1.355 | 1.446 | 1.714 | 1.890 | 2.062 | 2.147 | 2.314 | 2.560 | 2.720 | ||||||
20×60 | 40 | 1.336 | 1.453 | 1.685 | 1.799 | 2.139 | 2.361 | 2.580 | 2.689 | 2.903 | 3.220 | 3.427 | ||||||||
22×22 | 120 | 465,00 | 529 | 591 | 653 | 714 | 775 | 893 | 951 | 1.121 | 1.230 | 1.336 | 1.388 | 1.490 | ||||||
25×25 | 120 | 531,00 | 604 | 676 | 747 | 818 | 888 | 1.025 | 1.092 | 1.290 | 1.418 | 1.543 | 1.605 | 1.725 | 1.900 | 2.013 | ||||
25.4×38.1 | 48 | 680,00 | 774 | 867 | 959 | 1.051 | 1.142 | 1.322 | 1.411 | 1.672 | 1.843 | 2.010 | 2.093 | 2.255 | 2.494 | 2.649 | ||||
25×40 | 48 | 888 | 983 | 1.077 | 1.170 | 1.355 | 1.446 | 1.714 | 1.890 | 2.062 | 2.147 | 2.314 | 2.560 | 2.720 | ||||||
25×50 | 48 | 1.030 | 1.140 | 1.250 | 1.359 | 1.575 | 1.682 | 1.997 | 2.204 | 2.407 | 2.508 | 2.707 | 3.000 | 3.191 | ||||||
30×30 | 80 | 730 | 817 | 904 | 991 | 1.076 | 1.245 | 1.328 | 1.573 | 1.733 | 1.889 | 1.966 | 2.118 | 2.340 | 2.484 | 2.626 | ||||
30×50 | 42 | 1.219 | 1.336 | 1.453 | 1.685 | 1.799 | 2.139 | 2.361 | 2.580 | 2.689 | 2.903 | 3.220 | 3.427 | 3.631 | 3.931 | |||||
30×60 | 40 | 1.376 | 1.509 | 1.642 | 1.905 | 2.035 | 2.421 | 2.675 | 2.926 | 3.050 | 3.296 | 3.660 | 3.898 | 4.134 | 4.481 | 4.822 | ||||
38×38 | 42 | 931 | 1.044 | 1.156 | 1.267 | 1.378 | 1.597 | 1.705 | 2.025 | 2.235 | 2.442 | 2.544 | 2.746 | 3.044 | 3.238 | 3.430 | ||||
38.1×63.5 | 42 | 459 | 513 | 567 | 619 | 671 | 772 | 821 | 965 | 1.057 | 1.146 | 1.189 | 1.274 | 1.394 | 1.471 | 1.545 | ||||
40×40 | 42 | 1.100 | 1.219 | 1.336 | 1.453 | 1.685 | 1.799 | 2.139 | 2.361 | 2.580 | 2.689 | 2.903 | 3.220 | 3.427 | 3.631 | 3.931 | 4.225 | |||
40×60 | 24 | 1.830 | 2.125 | 2.271 | 2.704 | 2.989 | 3.271 | 3.411 | 3.689 | 4.100 | 4.370 | 4.636 | 5.031 | 5.419 | 5.673 | |||||
40×80 | 24 | 2.207 | 2.564 | 2.742 | 3.270 | 3.618 | 3.963 | 4.134 | 4.474 | 4.979 | 5.312 | 5.642 | 6.131 | 6.613 | 6.930 | |||||
40×100 | 24 | 3.004 | 3.213 | 3.835 | 4.246 | 4.654 | 4.857 | 5.260 | 5.859 | 6.255 | 6.647 | 7.230 | 7.807 | 8.187 | ||||||
45×45 | 24 | 1.905 | 2.035 | 2.421 | 2.675 | 2.926 | 3.050 | 3.296 | 3.660 | 3.898 | 4.134 | 4.481 | ||||||||
45×75 | 24 | 2.564 | 2.742 | 3.270 | 3.618 | 3.963 | 4.134 | 4.474 | 4.979 | 5.312 | 5.642 | 6.131 | 6.613 | 6.930 | ||||||
45×90 | 24 | 3.095 | 3.694 | 4.089 | 4.481 | 4.676 | 5.064 | 5.639 | 6.019 | 6.396 | 6.955 | 7.508 | 7.873 | |||||||
50×50 | 30 | 1.830 | 2.125 | 2.271 | 2.704 | 2.989 | 3.271 | 3.411 | 3.689 | 4.100 | 4.370 | 4.636 | 5.031 | 5.419 | 5.673 | |||||
50×75 | 20 | 888 | 1.025 | 1.092 | 1.290 | 1.418 | 1.543 | 1.605 | 1.725 | 1.900 | 2.013 | 2.123 | 2.282 | 2.434 | 2.531 | |||||
50×100 | 20 | 3.224 | 3.449 | 4.118 | 4.560 | 5.000 | 5.218 | 5.653 | 6.299 | 6.726 | 7.150 | 7.780 | 8.404 | 8.815 | ||||||
60×60 | 20 | 2.742 | 3.270 | 3.618 | 3.963 | 4.134 | 4.474 | 4.979 | 5.312 | 5.642 | 6.131 | 6.613 | 6.930 | |||||||
63.5×63.5 | 20 | 2.907 | 3.468 | 3.838 | 4.205 | 4.387 | 4.749 | 5.287 | 5.642 | 5.994 | 6.516 | 7.031 | 7.370 | |||||||
65×65 | 20 | 2.978 | 3.552 | 3.932 | 4.308 | 4.495 | 4.867 | 5.419 | 5.783 | 6.145 | 6.681 | 7.210 | 7.559 | |||||||
60×120 | 15 | 4.156 | 4.966 | 5.503 | 6.036 | 6.302 | 6.831 | 7.619 | 8.140 | 8.658 | 9.430 | 10.195 | 10.701 | |||||||
75×75 | 16 | 3.449 | 4.118 | 4.560 | 5.000 | 5.218 | 5.653 | 6.299 | 6.726 | 7.150 | 7.780 | 8.404 | 8.815 | |||||||
75×125 | 16 | 6.131 | 6.728 | 7.025 | 7.616 | 8.498 | 9.083 | 9.664 | 10.530 | 11.389 | 11.957 | |||||||||
80×80 | 16 | 4.401 | 4.875 | 5.345 | 5.579 | 6.045 | 6.739 | 7.197 | 7.653 | 8.330 | 9.001 | 9.444 | ||||||||
90×90 | 16 | 4.156 | 4.966 | 5.503 | 6.036 | 6.302 | 6.831 | 7.619 | 8.140 | 8.658 | 9.430 | 10.195 | 10.701 | |||||||
100×100 | 16 | 5.532 | 6.131 | 6.728 | 7.025 | 7.616 | 8.498 | 9.083 | 9.664 | 10.530 | 11.389 | 11.957 | ||||||||
102×102 | 16 | 5.645 | 6.257 | 6.866 | 7.169 | 7.774 | 8.674 | 9.271 | 9.865 | 10.749 | 11.627 | 12.209 |
Bảng quy chuẩn các loại thép hộp đen size lớn (Tiêu chuẩn: ASTM/A500 – 13)
- Dung sai cho phép về trọng lượng là ± 10%.
- Dung sai cho phép về độ phủ mạ:
- Z80 – Z120: ± 5%.
- Z130 – Z200: ± 10%.
- Z210 – Z275: ± 15%.
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (OUTSIDE DIAMETER) (MM)
|
SỐ CÂY/BÓ (NO. OF PER/
BUNDLE) |
CHIỀU DÀY HỘP / WALL THICKNESS (MM)
ĐVT (UNIT): KG/M |
|||||||||||||||||||||
2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 | 3,5 | 3,8 | 4 | 4,2 | 4,5 | 5 | 5,5 | 6 | 6,5 | 7 | 7,2 | 8 | 6 | 6,5 | 7 | 7,2 | 8 | ||
40×80 | 24 | 7.245 | 7.711 | 8.472 | 9.214 | 9.937 | 9.937 | ||||||||||||||||
50×50 | 30 | 5.925 | 6.297 | 6.901 | |||||||||||||||||||
60×60 | 20 | 7.245 | 7.711 | 8.472 | 9.214 | 9.937 | 9.937 | ||||||||||||||||
63.5×63.5 | 20 | 7.707 | 8.205 | ||||||||||||||||||||
65×65 | 20 | 7.904 | 8.418 | ||||||||||||||||||||
50×100 | 20 | 9.224 | 9.831 | 10.828 | 11.806 | 12.765 | 12.765 | ||||||||||||||||
50×125 | 18 | 6.121,00 | 6.635 | 7.399 | 7.904 | 8.407 | 9.155 | 9.896 | 10.386 | 10.874 | 11.599 | 12.792 | 13.966 | 15.122 | 16.258 | 17.375 | 17.816 | 15.122 | 16.258 | 17.375 | 17.816 | ||
50×150 | 18 | 7.025,00 | 7.616 | 8.498 | 9.083 | 9.664 | 10.530 | 11.389 | 11.957 | 12.523 | 13.366 | 14.756 | 16.127 | 17.478 | 18.811 | 20.124 | 20.644 | 17.478 | 18.811 | 20.124 | 20.644 | ||
60×120 | 15 | 11.204 | 11.952 | 13.185 | 14.398 | 15.593 | 16.768 | 17.925 | 18.382 | 15.593 | 16.768 | 17.925 | 18.382 | ||||||||||
75×75 | 16 | 9.224 | 9.831 | 10.828 | 11.806 | 12.765 | 12.765 | ||||||||||||||||
75×125 | 15 | 12.523 | 13.366 | 14.756 | 16.127 | 17.478 | 18.811 | 20.124 | 20.644 | 17.478 | 18.811 | 20.124 | 20.644 | ||||||||||
75×150 | 15 | 8.598 | 9.598 | 10.261 | 10.920 | 11.904 | 12.881 | 13.528 | 14.173 | 15.134 | 16.720 | 18.287 | 19.835 | 21.363 | 22.873 | 23.472 | 19.835 | 21.363 | 22.873 | 23.472 | |||
80×100 | 15 | 6.831 | 7.619 | 8.140 | 8.658 | 9.430 | 10.195 | 10.701 | 11.204 | 11.952 | 13.185 | 14.398 | 15.593 | 15.593 | |||||||||
80×120 | 15 | 7.616 | 8.498 | 9.083 | 9.664 | 10.530 | 11.389 | 11.957 | 12.523 | 13.366 | 14.756 | 16.127 | 17.478 | 17.478 | |||||||||
80×140 | 15 | 8.402 | 9.378 | 10.025 | 10.669 | 11.629 | 12.582 | 13.214 | 13.843 | 14.780 | 16.327 | 17.855 | 19.363 | 19.363 | |||||||||
80×160 | 15 | 9.187 | 10.258 | 10.968 | 11.674 | 12.729 | 13.776 | 14.471 | 15.162 | 16.194 | 17.898 | 19.583 | 21.249 | 22.895 | 24.523 | 25.169 | 21.249 | 22.895 | 24.523 | 25.169 | |||
80×180 | 15 | 9.973 | 11.138 | 11.910 | 12.680 | 13.829 | 14.970 | 15.728 | 16.482 | 17.608 | 19.469 | 21.311 | 23.134 | 24.938 | 26.722 | 27.431 | 23.134 | 24.938 | 26.722 | 27.431 | |||
90×90 | 16 | 11.204 | 11.952 | 13.185 | 14.398 | 15.593 | 16.768 | 17.925 | 18.382 | 15.593 | 16.768 | 17.925 | 18.382 | ||||||||||
100×100 | 16 | 12.523 | 13.366 | 14.756 | 16.127 | 17.478 | 18.811 | 20.124 | 20.644 | 17.478 | 18.811 | 20.124 | 20.644 | ||||||||||
102×102 | 16 | 12.787 | 13.649 | 15.070 | 16.472 | 17.855 | 19.219 | 20.564 | 21.096 | 17.855 | 19.219 | 20.564 | 21.096 | ||||||||||
100×150 | 12 | 8.831,00 | 9.580 | 10.698 | 11.439 | 12.177 | 13.279 | 14.373 | 15.099 | 15.822 | 16.901 | 18.683 | 20.447 | 22.191 | 23.916 | 25.623 | 26.300 | 22.191 | 23.916 | 25.623 | 26.300 | ||
100×200 | 8 | 11.544 | 12.897 | 13.796 | 14.691 | 16.028 | 17.358 | 18.241 | 19.121 | 20.436 | 22.611 | 24.767 | 26.904 | 29.022 | 31.121 | 31.955 | 26.904 | 29.022 | 31.121 | 31.955 | |||
120×120 | 8 | 8.470,00 | 9.187 | 10.258 | 10.968 | 11.674 | 12.729 | 13.776 | 14.471 | 15.162 | 16.194 | 17.898 | 19.583 | 21.249 | 22.895 | 24.523 | 25.169 | 21.249 | 22.895 | 24.523 | 25.169 | ||
125×125 | 9 | 8.831,00 | 9.580 | 10.698 | 11.439 | 12.177 | 13.279 | 14.373 | 15.099 | 15.822 | 16.901 | 18.683 | 20.447 | 22.191 | 23.916 | 25.623 | 26.300 | 22.191 | 23.916 | 25.623 | 26.300 | ||
140×140 | 9 | 10.758 | 12.017 | 12.853 | 13.685 | 14.928 | 16.164 | 16.985 | 17.802 | 19.022 | 21.040 | 23.039 | 25.019 | 26.980 | 28.922 | 29.693 | 25.019 | 26.980 | 28.922 | 29.693 | |||
150×150 | 9 | 11.544 | 12.897 | 13.796 | 14.691 | 16.028 | 17.358 | 18.241 | 19.121 | 20.436 | 22.611 | 24.767 | 26.904 | 29.022 | 31.121 | 31.955 | 26.904 | 29.022 | 31.121 | 31.955 | |||
160×160 | 9 | 12.329 | 13.777 | 14.738 | 15.696 | 17.128 | 18.552 | 19.498 | 20.441 | 21.850 | 24.182 | 26.495 | 28.789 | 31.064 | 33.320 | 34.217 | 28.789 | 31.064 | 33.320 | 34.217 | |||
150×200 | 6 | 15.097 | 16.152 | 17.204 | 18.777 | 20.343 | 21.383 | 22.421 | 23.970 | 26.538 | 29.087 | 31.617 | 34.128 | 36.620 | 37.611 | 31.617 | 34.128 | 36.620 | 37.611 | ||||
175×175 | 9 | 15.097 | 16.152 | 17.204 | 18.777 | 20.343 | 21.383 | 22.421 | 23.970 | 26.538 | 29.087 | 31.617 | 34.128 | 36.620 | 37.611 | 31.617 | 34.128 | 36.620 | 37.611 | ||||
200×200 | 4 | 18.509 | 19.718 | 21.527 | 23.328 | 24.525 | 25.720 | 27.505 | 30.466 | 33.408 | 36.330 | 39.234 | 42.118 | 43.266 | 47.830 | 36.330 | 39.234 | 42.118 | 43.266 | 47.830 |
Các loại thép hộp 190 trên thị trường
Thép hộp của thương hiệu Ống Thép 190 được phân loại thành 2 dạng chính: hình vuông và hình chữ nhật. Ngoài ra, Ống Thép 190 còn có các dạng khác như hình ống tròn và hình oval. Bên cạnh đó, sản phẩm còn được phân chia theo lớp phủ bề mặt, bao gồm thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp đen 190
Thép hộp đen Ống Thép 190 có thiết kế tiết diện vuông vắn, kích thước đa dạng, độ dày từ 0,7mm đến 4mm. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình yêu cầu độ ổn định cao, như khung kết cấu, giàn giáo hoặc các hạng mục chịu lực.
Tiêu chí | Chi tiết |
Tiêu chuẩn sản xuất |
JISG 3466 – 2010 (Nhật Bản), ASTM A500/A500M – 10a (Hoa Kỳ)
|
Vật liệu sản xuất |
Formosa, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật, Nam Phi
|
Hình dáng | Vuông, chữ nhật |
Kích thước (cạnh x cạnh) |
Hộp vuông: Từ 10×10 mm đến 100×100 mm
Hộp chữ nhật: Từ 10×20 mm đến 60×120 mm |
Độ dày | Min: 0,2 mm Max: 11,95 mm |
Bề mặt | Đen. Không qua xử lý bề mặt, phù hợp cho môi trường trong nhà hoặc ít tiếp xúc với độ ẩm. |
Ứng dụng |
Trong xây dựng, nội ngoại thất, gia dụng, chế tạo ô tô,…
|
Thép hộp mạ kẽm của Ống Thép 190
Thép hộp mạ kẽm Ống Thép 190 có hình dạng tiết diện dài và rộng khác nhau, đáp ứng yêu cầu chịu lực cao trong các công trình lớn. Với tính linh hoạt trong thiết kế, sản phẩm này thường được ứng dụng cho giàn giáo, khung nhà thép tiền chế, lan can, hoặc các công trình giao thông.
Tiêu chí | Chi tiết |
Tiêu chuẩn sản xuất |
JISG 3466 – 2010 (Nhật Bản), ASTM A500/A500M – 10a (Hoa Kỳ)
|
Vật liệu sản xuất |
Nga, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật, Nam Phi
|
Hình dáng | Vuông, chữ nhật |
Kích thước (cạnh x cạnh) |
Thép Hộp vuông: Từ 10 x 10 mm đến 100 x 100 mm
Thép Hộp chữ nhật: Từ 10 x 20 mm đến 60 x 120 mm |
Độ dày | Min: 0.2 mm Max: 11.95 mm |
Bề mặt | Mạ kẽm. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ khỏi ăn mòn, tối ưu cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường có độ ẩm cao. |
Ứng dụng |
Trong xây dựng, nội ngoại thất, gia dụng, chế tạo ô tô,…
|
Cách nhận biết thép hộp Ống Thép 190 chính hãng
Để nhận diện thép hộp Ống Thép 190 chính hãng, bạn có thể dựa vào một số yếu tố đặc trưng:
- Nhận diện qua mã vạch: Sản phẩm chính hãng luôn có mã vạch rõ ràng, cho phép bạn tra cứu thông tin xuất xứ và quy trình sản xuất.
- Thông tin trên bề mặt thép: Ống Thép 190 chính hãng sẽ có logo, tên thương hiệu và các thông tin tiêu chuẩn sản xuất in nổi trên bề mặt thép.
- Chứng nhận chất lượng: Ống Thép 190 đạt các tiêu chuẩn quốc tế như ISO, JIS, ASTM. Các chứng chỉ này giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm vượt trội.
- Kiểm tra tại các nhà phân phối uy tín: Lựa chọn mua hàng từ những nhà phân phối chính thức, có tên tuổi trên thị trường, sẽ giúp bạn yên tâm về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.
Những lưu ý khi chọn mua thép hộp Ống Thép 190 chính hãng
Thị trường thép hiện nay thường xuyên biến động, vì vậy, một trong những chiến lược hiệu quả cho các chủ đầu tư xây dựng là mua thép hộp 190 với số lượng lớn để tận dụng các ưu đãi giá cả. Điều này giúp đảm bảo nguồn cung thép cho các công trình nhưng cũng tiềm ẩn một số rủi ro. Để tối ưu hiệu quả, cần lưu ý những điểm sau:
- Phân loại thép mới và thép cũ rõ ràng trước khi bảo quản để tránh tình trạng gỉ sét, làm giảm chất lượng thép mới.
- Bảo quản thép ở nơi khô ráo, tốt nhất là trên đà gỗ, cao ít nhất 15cm so với mặt sàn, tránh ánh nắng trực tiếp và mưa.
- Tránh bảo quản thép ở những nơi có nồng độ muối hoặc hóa chất ăn mòn cao như khu vực kho hóa chất hay ven biển.
Mặc dù giá thép hộp 190 hiện tại khá cạnh tranh, nhưng nếu không chú trọng việc bảo quản, bạn sẽ phải đối mặt với các chi phí phát sinh trong quá trình thi công, ảnh hưởng đến tiến độ công trình.
Trường Thịnh Phát – Đại lý cung cấp sắt thép hộp Ống Thép 190 uy tín
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành sắt thép, Trường Thịnh Phát tự hào là đại lý phân phối sắt thép hộp Ống Thép 190 chất lượng cao. Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm sắt thép hộp đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của khách hàng, từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ và giúp khách hàng tìm ra giải pháp phù hợp nhất cho công trình của mình.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu tư vấn và nhận báo giá mới nhất về sắt thép hộp Ống Thép 190, vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline: 0967.483.714. Trường Thịnh Phát xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và đồng hành cùng chúng tôi trong suốt thời gian qua!