Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190 chính hãng | Chiết khấu 7%

Mục Lục

Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190 luôn thu hút sự quan tâm nhờ chất lượng cao, sản xuất theo công nghệ tiên tiến đạt tiêu chuẩn TCVN ISO 9001-2008. Với nguồn nguyên liệu nhập khẩu và đa dạng kích thước, sản phẩm đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Trường Thịnh Phát tự hào là nhà cung cấp chính hãng với giá gốc cạnh tranh nhất. Đặc biệt, liên hệ ngay hôm nay để nhận tư vấn và ưu đãi giảm giá 5% hấp dẫn!

Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190 mới nhất hôm nay
Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190 mới nhất hôm nay

Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190 hôm nay 21/01/2025

Kính mời quý khách tham khảo bảng báo giá thép hộp của thương hiệu Ống Thép 190 mới nhất ngày 21/01/2025. Trường Thịnh Phát cam kết phân phối sản phẩm chính hãng với giá cả phải chăng nhất thị trường.

  • Đơn giá thép hộp đen Ống Thép 190 khoảng 12.950 đồng/kg.
  • Đơn giá thép hộp mạ kẽm 19013.015 VNĐ/kg.
  • Giá thép ống tròn đồng giá 12.950 VNĐ/kg.
  • Giá ống thép oval 190 (8×16 – 30×7) đồng giá 15.000 VNĐ/kg.

1/ Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190 vuông đen (10×10 – 100×100)

  • Chiều dài mặc định: 6m/ cây
  • Độ dày thép: từ 0,7 – 4 mm
  • Kích thước: vuông 10×10 – 100x100mm
  • Đơn giá thép hộp vuông đen 190 là 12.950 đồng/kg
Kích thước
(cạnh x cạnh)
Độ dày
(Đv:mm)
Trọng lượng
(Đơn vị: kg/m)
Chiều dài (m)Đơn giá theo ký(Vnđ)
10×10 mmMin: 0,7
Max: 1,4
Min: 0,2
Max: 0,32
6m12.950
12×12 mmMin: 0,7
Max: 1,4
Min: 0,25
Max: 0,45
6m12.950
14×14 mmMin: 0,7
Max: 1,5
Min: 0,29
Max: 0,57
6m12.950
16×16 mmMin: 0,7
Max: 1,5
Min: 0,33
Max: 0,67
6m12.950
20×20 mmMin: 0,7
Max: 2,5
Min: 0,42
Max: 1,33
6m12.950
25×25 mmMin: 0,7
Max: 2,8
Min: 0,53
Max: 1,90
6m12.950
30×30 mmMin: 0,8
Max: 3,0
Min: 0,73
Max: 2,48
6m12.950
40×40 mmMin: 0,9
Max: 3,5
Min: 1,1
Max: 3,93
6m12.950
50×50 mmMin: 1,5
Max: 4,0
Min: 2,27
Max: 5,67
6m12.950
60×60 mmMin: 1,5
Max: 4,0
Min: 2,74
Max: 6,93
6m12.950
75×75 mmMin: 1,5
Max: 4,0
Min: 3,45
Max: 8,81
6m12.950
90×90 mmMin: 1,5
Max: 4,0
Min: 4,15
Max: 10,68
6m12.950
100×100 mmMin: 2,0
Max: 4,0
Min: 6,13
Max: 11,95
6m12.950

2/ Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190 vuông mạ kẽm (10×10 – 100×100)

  • Chiều dài mặc định: 6m/ cây
  • Độ dày thép: từ 0,7 – 3,5 mm
  • Kích thước: vuông 10×10 – 100x100mm
  • Trọng lượng: 0,2-7,93 kg/m
  • Đơn giá thép hộp vuông mạ kẽm 190 là 13.750 đồng/kg
Kích thước
(cạnh x cạnh)
Độ dày
(Đv:mm)
Trọng lượng
(Đơn vị: kg/m)
Chiều dài (m)Đơn giá theo ký(Vnđ)
10×10 mmMin: 0.7
Max: 1.4
Min: 0.2
Max: 0.32
6m13.750
12×12 mmMin: 0.7
Max: 1.4
Min: 0.25
Max: 0.45
6m13.750
14×14 mmMin: 0.7
Max: 1.5
Min: 0.29
Max: 0.57
6m13.750
16×16 mmMin: 0.7
Max: 1.5
Min: 0.33
Max: 0.67
6m13.750
20×20 mmMin: 0.7
Max: 2.5
Min: 0.42
Max: 1.33
6m13.750
25×25 mmMin: 0.7
Max: 2.8
Min: 0.53
Max: 1.90
6m13.750
30×30 mmMin: 0.8
Max: 3.0
Min: 0.73
Max: 2.48
6m13.750
40×40 mmMin: 0.9
Max: 3.5
Min: 1.1
Max: 3.93
6m13.750
50×50 mmMin: 1.5
Max: 4.0
Min: 2.27
Max: 5.67
6m13.750
60×60 mmMin: 1.5
Max: 4.0
Min: 2.74
Max: 6.93
6m13.750
75×75 mmMin: 1.5
Max: 4.0
Min: 3.45
Max: 8.81
6m13.750
90×90 mmMin: 1.5
Max: 4.0
Min: 4.15
Max: 10.68
6m13.750
100×100 mmMin: 2.0
Max: 4.0
Min: 6.13
Max: 11.95
6m13.750

3/ Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190 chữ nhật đen (10×20 – 60×120)

  • Chiều dài mặc định: 6m/ cây
  • Độ dày thép: từ 0,7-4,0 mm
  • Kích thước: chữ nhật 10×20 – 60×120mm
  • Trọng lượng: 0,31-1,72 kg/m
  • Đơn giá thép hộp chữ nhật đen 190 là 12.950 đồng/kg
Kích thước
(cạnh x cạnh)
Độ dày
(Đv:mm)
Trọng lượng
(Đơn vị: kg/m)
Chiều dài (m)Đơn giá theo ký(Vnđ)
10×20 mmMin: 0,7
Max: 1,2
Min: 0,31
Max: 0,51
6m12.950
10×30 mmMin: 0,7
Max: 1,4
Min: 0,42
Max: 0,80
6m12.950
12×32 mmMin: 0,7
Max: 2,0
Min: 0,46
Max: 1,23
6m12.950
13×26 mmMin: 0,7
Max: 1,5
Min: 0,41
Max: 1,83
6m12.950
14×24 mmMin: 0,7
Max: 2,0
Min: 0,40
Max: 1,04
6m12.950
15×35 mmMin: 0,7
Max: 2,0
Min: 0,53
Max: 1,42
6m12.950
20×25 mmMin: 0,7
Max: 2,5
Min: 0,48
Max: 1,53
6m12.950
20×30 mmMin: 0,7
Max: 2,5
Min: 0,53
Max: 1,72
6m12.950
20×40 mmMin: 0,7
Max: 3,0
Min: 0,64
Max: 2,48
6m12.950
25×50 mmMin: 0,9
Max: 3,0
Min: 1,03
Max: 3,19
6m12.950
30×60 mmMin: 1,0
Max: 3,5
Min: 1,37
Max: 4,48
6m12.950
40×80 mmMin: 1,2
Max: 4,0
Min: 2,21
Max: 6,93
6m12.950
40×100 mmMin: 1,5
Max: 4,0
Min: 3,00
Max: 8,18
6m12.950
50×100 mmMin: 1,5
Max: 4,0
Min: 3,45
Max: 8,81
6m12.950
60×120 mmMin: 1,5
Max: 4,0
Min: 4,15
Max: 10,69
6m12.950

4/ Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190 chữ nhật mạ kẽm (10×20 – 60×120)

  • Chiều dài mặc định: 6m/ cây
  • Độ dày thép: từ 0,7-4,0 mm
  • Kích thước: chữ nhật 10×20 – 60×120mm
  • Trọng lượng: 0,31-10.69 kg/m
  • Đơn giá thép hộp chữ nhật đen 190 là 13.750 đồng/kg
Kích thước
(cạnh x cạnh)
Độ dày
(Đv:mm)
Trọng lượng
(Đơn vị: kg/m)
Chiều dài (m)Đơn giá theo ký(Vnđ)
10×20 mmMin: 0,7
Max: 1,2
Min: 0,31
Max: 0,51
6m13.750
10×30 mmMin: 0,7
Max: 1,4
Min: 0,42
Max: 0,80
6m13.750
12×32 mmMin: 0,7
Max: 2,0
Min: 0,46
Max: 1,23
6m13.750
13×26 mmMin: 0,7
Max: 1,5
Min: 0,41
Max: 1,83
6m13.750
14×24 mmMin: 0,7
Max: 2,0
Min: 0,40
Max: 1,04
6m13.750
15×35 mmMin: 0,7
Max: 2,0
Min: 0,53
Max: 1,42
6m13.750
20×25 mmMin: 0,7
Max: 2,5
Min: 0,48
Max: 1,53
6m13.750
20×30 mmMin: 0,7
Max: 2,5
Min: 0,53
Max: 1,72
6m13.750
20×40 mmMin: 0,7
Max: 3,0
Min: 0,64
Max: 2,48
6m13.750
25×50 mmMin: 0,9
Max: 3,0
Min: 1,03
Max: 3,19
6m13.750
30×60 mmMin: 1,0
Max: 3,5
Min: 1,37
Max: 4,48
6m13.750
40×80 mmMin: 1,2
Max: 4,0
Min: 2,21
Max: 6,93
6m13.750
40×100 mmMin: 1,5
Max: 4,0
Min: 3,00
Max: 8,18
6m13.750
50×100 mmMin: 1,5
Max: 4,0
Min: 3,45
Max: 8,81
6m13.750
60×120 mmMin: 1,5
Max: 4,0
Min: 4,15
Max: 10,69
6m13.750
  Bảng giá tôn Pomina 2.5 dem, 3.0 dem, 3.2 dem, 3.5 dem, 4.0 dem, 4.5 dem, 5.0 dem mới nhất trên thị trường. Đại lý chuyên cung cấp tôn kẽm, tôn lạnh, tôn cách nhiệt Pomina giá sỉ lẻ tốt nhất hiện nay

5/ Báo giá thép ống tròn đen, mạ kẽm của Ống Thép 190 (phi 12,7- 113,5)

  • Kích thước: phi 12,7- phi 113,5 mm
  • Độ dày: từ 0,7 – 6,0 mm
  • Trọng lượng: từ 0,21 – 16 kg/m
  • Quy cách đóng gói: từ 19 cây/bó đến 217 cây/bó tùy vào kích cỡ và loại thép.
  • Đơn giá thép ống 190 là 13.750 đồng/kg
Kích thước thép ống
(mm)
Độ dày
(Đv:mm)
Số lượng
(cây/bó)
Trọng lượng
(Kg/m)
Đơn giá theo ký(Vnđ)
Thép ống 12,70,7 – 1,42170,21 – 0,3915.600
Thép ống 13,80,7 – 2,02170,23 – 0,5815.600
Thép ống 15,90,7 – 2,02170,29 – 0,6915.600
Thép ống 19,10,7 – 2,31270,32 – 0,9515.600
Thép ống 21,20,7 – 2,51270,35 – 1,1515.600
Thép ống 22,00,7 – 2,51270,37 – 1,2015.600
Thép ống 25,40,7 – 3,01270,43 – 1,6615.600
Thép ống 26,650,7 – 3,2910,45 – 1,8515.600
Thép ống 28,00,7 – 3,2910,47 – 1,9615.600
Thép ống 31,80,7 – 4,0910,54 – 2,7415.600
Thép ống 33,50,7 – 4,0910,57 – 2,9115.600
Thép ống 38,11,0 – 4,0610,91 – 3,3615.600
Thép ống 35,01,0 – 3,2610,84 – 2,5115.600
Thép ống 42,21,0 – 4,5611,02 – 4,1815.600
Thép ống 48,11,1 – 4,8611,27 – 5,1315.600
Thép ống 50,31,4 – 5,0611,69 – 5,3915.600
Thép ống 59,91,2 – 5,0371,74 – 6,7715.600
Thép ống 73,01,4 – 5,0242,48 – 8,3815.600
Thép ống 75,61,4 – 5,0242,56 – 8,7015.600
Thép ống 88,31,4 – 5,0193,0 – 10,2715.600
Thép ống 108,01,8 – 5,0194,71 – 12,7015.600
Thép ống 113,51,8 – 6,0194,96 – 15,9115.600

6/ Báo giá Ống Thép Oval 190

  • Kích thước: 8×16 – 30×7mm
  • Độ dày: từ 0,8 – 3,0 mm
  • Trọng lượng: từ 0,25 – 4,1 kg/m
  • Quy cách đóng gói: 40-50 cây/bó
  • Đơn giá thép ống oval 190 là 15.000 đồng/kg
Kích thước thép ống
(mm)
Độ dày
(Đv:mm)
Số lượng
(cây/bó)
Trọng lượng
(Kg/m)
Đơn giá theo ký(Vnđ)
8×160,8 – 1,2500,25 – 0,3715.000
10,4×19,60,8 – 1,4500,31 – 0,5415.000
14×240,8 – 1,8500,44 – 0,9715.000
15×240,8 – 1,8500,42 – 0,9415.000
17×340,8 – 2,0500,55 – 1,3515.000
30×701,2 – 3,0401,66 – 4,1015.000

Bảng báo giá thép hộp 190 trên đây đã bao gồm VAT 10%. Vì giá thép hộp 190 hiện tại có sự thay đổi mỗi ngày, để nhận được thông tin và ưu đãi mới nhất, vui lòng liên hệ ngay với Trường Thịnh Phát. Chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp bảng giá cập nhật và hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp.

So sánh bảng báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190 với các thương hiệu khác

  1. Báo giá sắt thép hộp Ánh Hòa
  2. Báo giá sắt thép hộp Đông Á
  3. Báo giá sắt thép hộp Hòa Phát
  4. Báo giá sắt thép hộp Hoa Sen
  5. Báo giá sắt thép hộp Hồng Ký
  6. Báo giá sắt thép hộp Hữu Liên
  7. Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia
  8. Báo giá sắt thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
  9. Báo giá sắt thép hộp Nam Hưng
  10. Báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh
  11. Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190
  12. Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt
  13. Báo giá sắt thép hộp Sunco
  14. Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ
  15. Báo giá sắt thép hộp Visa
  16. Báo giá sắt thép ống hộp Hàn Quốc
  17. Báo giá sắt thép ống hộp Nam Kim
  18. Báo giá sắt thép ống hộp Trung Quốc
  19. Báo giá sắt thép ống hộp Việt Thành
  20. Báo giá sắt thép ống hộp VinaOne

Ưu điểm nổi bật của Ống Thép 190 là gì?

Thép hộp Ống Thép 190 là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại, nhờ quy trình sản xuất tiên tiến đảm bảo chất lượng đồng nhất và độ bền vượt trội. Sản phẩm nổi bật với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, chống ăn mòn, và tính linh hoạt trong thi công. Ngoài ra, bề mặt thép trơn nhẵn, màu sắc đẹp mắt giúp tăng tính thẩm mỹ, cùng với giá cả hợp lý và kích thước đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng một cách hiệu quả.

Ống Thép 190 không chỉ mang đến sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế mà còn luôn đặt chất lượng lên hàng đầu. Với quy trình sản xuất hiện đại và đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, thương hiệu này là đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng.

Quy trình sản xuất thép hộp của Ống Thép 190
Quy trình sản xuất thép hộp của Ống Thép 190

Ứng dụng của thép hộp 190 trong đời sống và xây dựng

Thép hộp 190 của thương hiệu Ống Thép 190 có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và công trình. Nó được sử dụng để làm khung mái nhà, giá đỡ, giàn, hàng rào và các công trình xây dựng khác. Ngoài ra, sản phẩm còn được ứng dụng trong việc làm tháp ăngten, cột đèn, và hệ thống ống dẫn khí, nước.

Thép hộp 190 còn đóng vai trò quan trọng trong ngành cơ khí, chế tạo máy móc, sản xuất các chi tiết, hoặc làm khung xe máy và ô tô. Các ngành nông nghiệp, đóng tàu, thủy điện cũng sử dụng sản phẩm này. Bên cạnh đó, thép hộp 190 còn được ứng dụng trong sản xuất đồ nội thất, gia dụng nhờ vào bề mặt cắt đẹp mắt, dùng để làm cầu thang, ban công, khung bàn, ghế và nhiều sản phẩm khác.

Giới thiệu về thương hiệu sắt thép hộp Ống Thép 190

Công ty Ống Thép 190, được thành lập vào năm 2001, đã có hơn 20 năm phát triển mạnh mẽ. Hiện tại, công ty hoạt động trên diện tích 1,5 hecta, sở hữu hệ thống thiết bị nhập khẩu hiện đại và đội ngũ nhân lực chất lượng cao. Sản lượng sản xuất của công ty đạt khoảng 80.000 tấn/năm, chiếm 10% thị trường sắt thép xây dựng tại Việt Nam. Sản phẩm thép của công ty luôn duy trì chất lượng ổn định, đáp ứng đầy đủ yêu cầu của các công trình.

Công ty hoạt động theo phương châm “Quản lý hiệu quả, nhân viên lành nghề, công nghệ tiên tiến”, đã xây dựng được uy tín vững chắc trên thị trường. Ban đầu mang tên Công ty TNHH Thương mại 190, sau một năm đổi tên thành Công ty TNHH Ống Thép 190.

Nguyên liệu thép của công ty được nhập khẩu từ các quốc gia như Nga, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Nam Phi, và sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008. Hiện nay, công ty là một trong 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam và đạt danh hiệu Top 50 Sản phẩm Vàng Việt Nam năm 2020.

Sản phẩm thép hộp 190 của công ty đã được sử dụng trong nhiều dự án lớn, như cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, Formosa Kỳ Anh, trung tâm hội nghị quốc gia và cao tốc Long Thành – Dầu Giây.

Hình ảnh bên ngoài nhà máy Ống Thép 190
Hình ảnh bên ngoài nhà máy Ống Thép 190

Tiêu chuẩn và chất lượng sản phẩm thép của Ống Thép 190

Sản phẩm Thép Hộp 190 được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến và trang thiết bị hiện đại, đảm bảo đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của thị trường và nhu cầu ngày càng cao trong ngành xây dựng.

Thép Hộp 190 đạt các tiêu chuẩn quốc tế như: Tiêu chuẩn Nhật Bản JISG 3452 – 2014, JISG 3466 – 2015, JISG 3445 – 2021, JISG 3444 – 2015; Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/653M – 20, ASTM A53/A53M – 18; Tiêu chuẩn Australia AS/NZS1163 – 2016; Tiêu chuẩn Anh BS EN 39:2001; và Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3783:1983.

  Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Quảng Bình

Nhìn chung, sản phẩm của Ống Thép 190 được đánh giá cao về cả chất lượng và giá trị, vì vậy Thép Hộp 190 luôn được người tiêu dùng ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.

Thông số kỹ thuật của sản phẩm thép hộp của Ống Thép 190

Yêu cầu kỹ thuật Mô tả
Mác thép SS400
Giới hạn chảy
235 – 245 (N/mm2)
Giới hạn đứt
400 – 510 (N/mm2)
Giãn dài tương đối 20 – 24 (%)

 

Bảng tra quy cách trọng lượng của thép hộp Ống Thép 190

Sản phẩm thép hộp của công ty Ống Thép 190 được thiết kế để đáp ứng đầy đủ các yêu cầu nghiêm ngặt trong ngành xây dựng, với cam kết về chất lượng ổn định nhờ vào hệ thống quản lý sản xuất nghiêm ngặt. Các tiêu chuẩn cơ bản trong sản xuất thép hộp 190 bao gồm kích thước tiêu chuẩn cho ống thép vuông từ 10x10mm đến 100x100mm, và cho ống thép chữ nhật từ 10x20mm đến 60x120mm. Chiều dài tiêu chuẩn của sản phẩm là 6m, với độ dày thép dao động từ 0,5mm đến 5,0mm.

Bảng quy chuẩn các loại thép hộp đen size nhỏ (Tiêu chuẩn: ASTM/A500 – 13)

  • Dung sai cho phép về trọng lượng là ± 5%.
  • Dung sai cho phép về độ phủ mạ:
    • Z80 – Z120: ± 5%.
    • Z130 – Z200: ± 10%.
    • Z210 – Z275: ± 15%.
KÍCH THƯỚC DIEMNSION (MM)
SỐ CÂY/BÓ (NO. OF PER/BUNDLE)
 CHIỀU DÀY HỘP / WALL THICKNESS (MM)

ĐVT (UNIT): KG/M

0,7 0,8 0,9 1,0 1,1 1,2 1,4 1,5 1,8 2,0 2,2 2,3 2,5 2,8 3,0 3,2 3,5 3,8 4,0
10×20 150 311 353 393 433 472 511 585                        
10×30 120 421 478 535 590 645 699 805                        
12×12 196 245 277 308 339 369 397 453                        
12×32 120 465 529 591 653 714 775 893 951 1.121 1.230                  
13×26 96 410 466 521 575 628 680 783 833                      
14×14 196 289 327 365 402 438 473 541 574                      
14×24 150 399,00 453 506 559 611 661 761 810 951 1.041                  
15×15 196 311,00 353 393 433 472 511 585 621                      
15×35 120 531,00 604 676 747 818 888 1.025 1.092 1.290 1.418                  
15×40 120 586,00 667 747 826 904 982 1.135 1.210 1.432 1.575                  
16×16 144 333,00 378 422 465 507 548 629 668                      
18×18 120 377,00 428 478 527 576 624 717 762 894                    
19×19 120 399,00 453 506 559 611 661 761 810 951 1.041                  
20×20 120 421,00 478 535 590 645 699 805 857 1.007 1.104 1.198 1.243 1.332            
20×25 120 476,00 541 605 669 731 793 915 975 1.149 1.261 1.371 1.424 1.529            
20×30 100 531,00 604 676 747 818 888 1.025 1.092 1.290 1.418 1.543 1.605 1.725            
20×40 70   730 817 904 991 1.076 1.245 1.328 1.573 1.733 1.889 1.966 2.118 2.340 2.484        
20×45 70     888 983 1.077 1.170 1.355 1.446 1.714 1.890 2.062 2.147 2.314 2.560 2.720        
20×60 40         1.336 1.453 1.685 1.799 2.139 2.361 2.580 2.689 2.903 3.220 3.427        
22×22 120 465,00 529 591 653 714 775 893 951 1.121 1.230 1.336 1.388 1.490            
25×25 120 531,00 604 676 747 818 888 1.025 1.092 1.290 1.418 1.543 1.605 1.725 1.900 2.013        
25.4×38.1 48 680,00 774 867 959 1.051 1.142 1.322 1.411 1.672 1.843 2.010 2.093 2.255 2.494 2.649        
25×40 48     888 983 1.077 1.170 1.355 1.446 1.714 1.890 2.062 2.147 2.314 2.560 2.720        
25×50 48     1.030 1.140 1.250 1.359 1.575 1.682 1.997 2.204 2.407 2.508 2.707 3.000 3.191        
30×30 80   730 817 904 991 1.076 1.245 1.328 1.573 1.733 1.889 1.966 2.118 2.340 2.484 2.626      
30×50 42       1.219 1.336 1.453 1.685 1.799 2.139 2.361 2.580 2.689 2.903 3.220 3.427 3.631 3.931    
30×60 40       1.376 1.509 1.642 1.905 2.035 2.421 2.675 2.926 3.050 3.296 3.660 3.898 4.134 4.481 4.822  
38×38 42   931 1.044 1.156 1.267 1.378 1.597 1.705 2.025 2.235 2.442 2.544 2.746 3.044 3.238 3.430      
38.1×63.5 42   459 513 567 619 671 772 821 965 1.057 1.146 1.189 1.274 1.394 1.471 1.545      
40×40 42     1.100 1.219 1.336 1.453 1.685 1.799 2.139 2.361 2.580 2.689 2.903 3.220 3.427 3.631 3.931 4.225  
40×60 24           1.830 2.125 2.271 2.704 2.989 3.271 3.411 3.689 4.100 4.370 4.636 5.031 5.419 5.673
40×80 24           2.207 2.564 2.742 3.270 3.618 3.963 4.134 4.474 4.979 5.312 5.642 6.131 6.613 6.930
40×100 24             3.004 3.213 3.835 4.246 4.654 4.857 5.260 5.859 6.255 6.647 7.230 7.807 8.187
45×45 24             1.905 2.035 2.421 2.675 2.926 3.050 3.296 3.660 3.898 4.134 4.481    
45×75 24             2.564 2.742 3.270 3.618 3.963 4.134 4.474 4.979 5.312 5.642 6.131 6.613 6.930
45×90 24               3.095 3.694 4.089 4.481 4.676 5.064 5.639 6.019 6.396 6.955 7.508 7.873
50×50 30           1.830 2.125 2.271 2.704 2.989 3.271 3.411 3.689 4.100 4.370 4.636 5.031 5.419 5.673
50×75 20           888 1.025 1.092 1.290 1.418 1.543 1.605 1.725 1.900 2.013 2.123 2.282 2.434 2.531
50×100 20             3.224 3.449 4.118 4.560 5.000 5.218 5.653 6.299 6.726 7.150 7.780 8.404 8.815
60×60 20               2.742 3.270 3.618 3.963 4.134 4.474 4.979 5.312 5.642 6.131 6.613 6.930
63.5×63.5 20               2.907 3.468 3.838 4.205 4.387 4.749 5.287 5.642 5.994 6.516 7.031 7.370
65×65 20               2.978 3.552 3.932 4.308 4.495 4.867 5.419 5.783 6.145 6.681 7.210 7.559
60×120 15               4.156 4.966 5.503 6.036 6.302 6.831 7.619 8.140 8.658 9.430 10.195 10.701
75×75 16               3.449 4.118 4.560 5.000 5.218 5.653 6.299 6.726 7.150 7.780 8.404 8.815
75×125 16                   6.131 6.728 7.025 7.616 8.498 9.083 9.664 10.530 11.389 11.957
80×80 16                 4.401 4.875 5.345 5.579 6.045 6.739 7.197 7.653 8.330 9.001 9.444
90×90 16               4.156 4.966 5.503 6.036 6.302 6.831 7.619 8.140 8.658 9.430 10.195 10.701
100×100 16                 5.532 6.131 6.728 7.025 7.616 8.498 9.083 9.664 10.530 11.389 11.957
102×102 16                 5.645 6.257 6.866 7.169 7.774 8.674 9.271 9.865 10.749 11.627 12.209

Bảng quy chuẩn các loại thép hộp đen size lớn (Tiêu chuẩn: ASTM/A500 – 13)

  • Dung sai cho phép về trọng lượng là ± 10%.
  • Dung sai cho phép về độ phủ mạ:
    • Z80 – Z120: ± 5%.
    • Z130 – Z200: ± 10%.
    • Z210 – Z275: ± 15%.
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (OUTSIDE DIAMETER) (MM)
SỐ CÂY/BÓ (NO. OF PER/
BUNDLE)
 CHIỀU DÀY HỘP / WALL THICKNESS (MM)

ĐVT (UNIT): KG/M

2,3 2,5 2,8 3 3,2 3,5 3,8 4 4,2 4,5 5 5,5 6 6,5 7 7,2 8 6 6,5 7 7,2 8
40×80 24                 7.245 7.711 8.472 9.214 9.937         9.937        
50×50 30                 5.925 6.297 6.901                      
60×60 20                 7.245 7.711 8.472 9.214 9.937         9.937        
63.5×63.5 20                 7.707 8.205                        
65×65 20                 7.904 8.418                        
50×100 20                 9.224 9.831 10.828 11.806 12.765         12.765        
50×125 18 6.121,00 6.635 7.399 7.904 8.407 9.155 9.896 10.386 10.874 11.599 12.792 13.966 15.122 16.258 17.375 17.816   15.122 16.258 17.375 17.816  
50×150 18 7.025,00 7.616 8.498 9.083 9.664 10.530 11.389 11.957 12.523 13.366 14.756 16.127 17.478 18.811 20.124 20.644   17.478 18.811 20.124 20.644  
60×120 15                 11.204 11.952 13.185 14.398 15.593 16.768 17.925 18.382   15.593 16.768 17.925 18.382  
75×75 16                 9.224 9.831 10.828 11.806 12.765         12.765        
75×125 15                 12.523 13.366 14.756 16.127 17.478 18.811 20.124 20.644   17.478 18.811 20.124 20.644  
75×150 15   8.598 9.598 10.261 10.920 11.904 12.881 13.528 14.173 15.134 16.720 18.287 19.835 21.363 22.873 23.472   19.835 21.363 22.873 23.472  
80×100 15   6.831 7.619 8.140 8.658 9.430 10.195 10.701 11.204 11.952 13.185 14.398 15.593         15.593        
80×120 15   7.616 8.498 9.083 9.664 10.530 11.389 11.957 12.523 13.366 14.756 16.127 17.478         17.478        
80×140 15   8.402 9.378 10.025 10.669 11.629 12.582 13.214 13.843 14.780 16.327 17.855 19.363         19.363        
80×160 15   9.187 10.258 10.968 11.674 12.729 13.776 14.471 15.162 16.194 17.898 19.583 21.249 22.895 24.523 25.169   21.249 22.895 24.523 25.169  
80×180 15   9.973 11.138 11.910 12.680 13.829 14.970 15.728 16.482 17.608 19.469 21.311 23.134 24.938 26.722 27.431   23.134 24.938 26.722 27.431  
90×90 16                 11.204 11.952 13.185 14.398 15.593 16.768 17.925 18.382   15.593 16.768 17.925 18.382  
100×100 16                 12.523 13.366 14.756 16.127 17.478 18.811 20.124 20.644   17.478 18.811 20.124 20.644  
102×102 16                 12.787 13.649 15.070 16.472 17.855 19.219 20.564 21.096   17.855 19.219 20.564 21.096  
100×150 12 8.831,00 9.580 10.698 11.439 12.177 13.279 14.373 15.099 15.822 16.901 18.683 20.447 22.191 23.916 25.623 26.300   22.191 23.916 25.623 26.300  
100×200 8   11.544 12.897 13.796 14.691 16.028 17.358 18.241 19.121 20.436 22.611 24.767 26.904 29.022 31.121 31.955   26.904 29.022 31.121 31.955  
120×120 8 8.470,00 9.187 10.258 10.968 11.674 12.729 13.776 14.471 15.162 16.194 17.898 19.583 21.249 22.895 24.523 25.169   21.249 22.895 24.523 25.169  
125×125 9 8.831,00 9.580 10.698 11.439 12.177 13.279 14.373 15.099 15.822 16.901 18.683 20.447 22.191 23.916 25.623 26.300   22.191 23.916 25.623 26.300  
140×140 9   10.758 12.017 12.853 13.685 14.928 16.164 16.985 17.802 19.022 21.040 23.039 25.019 26.980 28.922 29.693   25.019 26.980 28.922 29.693  
150×150 9   11.544 12.897 13.796 14.691 16.028 17.358 18.241 19.121 20.436 22.611 24.767 26.904 29.022 31.121 31.955   26.904 29.022 31.121 31.955  
160×160 9   12.329 13.777 14.738 15.696 17.128 18.552 19.498 20.441 21.850 24.182 26.495 28.789 31.064 33.320 34.217   28.789 31.064 33.320 34.217  
150×200 6     15.097 16.152 17.204 18.777 20.343 21.383 22.421 23.970 26.538 29.087 31.617 34.128 36.620 37.611   31.617 34.128 36.620 37.611  
175×175 9     15.097 16.152 17.204 18.777 20.343 21.383 22.421 23.970 26.538 29.087 31.617 34.128 36.620 37.611   31.617 34.128 36.620 37.611  
200×200 4       18.509 19.718 21.527 23.328 24.525 25.720 27.505 30.466 33.408 36.330 39.234 42.118 43.266 47.830 36.330 39.234 42.118 43.266 47.830
  Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Quảng Nam

Các loại thép hộp 190 trên thị trường

Thép hộp của thương hiệu Ống Thép 190 được phân loại thành 2 dạng chính: hình vuông và hình chữ nhật. Ngoài ra, Ống Thép 190 còn có các dạng khác như hình ống trònhình oval. Bên cạnh đó, sản phẩm còn được phân chia theo lớp phủ bề mặt, bao gồm thép hộp đen thép hộp mạ kẽm.

Thép hộp đen 190

Thép hộp đen Ống Thép 190 có thiết kế tiết diện vuông vắn, kích thước đa dạng, độ dày từ 0,7mm đến 4mm. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình yêu cầu độ ổn định cao, như khung kết cấu, giàn giáo hoặc các hạng mục chịu lực.

Báo giá sắt thép hộp Thép Ống 190 vuông chính hãng
Thép hộp vuông đen của Thép Ống 190 chính hãng
Tiêu chí Chi tiết
Tiêu chuẩn sản xuất
JISG 3466 – 2010 (Nhật Bản), ASTM A500/A500M – 10a (Hoa Kỳ)
Vật liệu sản xuất
Formosa, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật, Nam Phi
Hình dáng Vuông, chữ nhật
Kích thước (cạnh x cạnh)
Hộp vuông: Từ 10×10 mm đến 100×100 mm
Hộp chữ nhật: Từ 10×20 mm đến 60×120 mm
Độ dày Min: 0,2 mm
Max: 11,95 mm
Bề mặt Đen. Không qua xử lý bề mặt, phù hợp cho môi trường trong nhà hoặc ít tiếp xúc với độ ẩm.
Ứng dụng
Trong xây dựng, nội ngoại thất, gia dụng, chế tạo ô tô,…

Thép hộp mạ kẽm của Ống Thép 190

Thép hộp mạ kẽm Ống Thép 190 có hình dạng tiết diện dài và rộng khác nhau, đáp ứng yêu cầu chịu lực cao trong các công trình lớn. Với tính linh hoạt trong thiết kế, sản phẩm này thường được ứng dụng cho giàn giáo, khung nhà thép tiền chế, lan can, hoặc các công trình giao thông.

Báo giá sắt thép hộp Thép Ống 190 mới nhất
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm của nhà máy Thép Ống 190
Tiêu chí Chi tiết
Tiêu chuẩn sản xuất
JISG 3466 – 2010 (Nhật Bản), ASTM A500/A500M – 10a (Hoa Kỳ)
Vật liệu sản xuất
Nga, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật, Nam Phi
Hình dáng Vuông, chữ nhật
Kích thước (cạnh x cạnh)
Thép Hộp vuông: Từ 10 x 10 mm đến 100 x 100 mm
Thép Hộp chữ nhật: Từ 10 x 20 mm đến 60 x 120 mm
Độ dày Min: 0.2 mm
Max: 11.95 mm
Bề mặt Mạ kẽm. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ khỏi ăn mòn, tối ưu cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường có độ ẩm cao.
Ứng dụng
Trong xây dựng, nội ngoại thất, gia dụng, chế tạo ô tô,…

Cách nhận biết thép hộp Ống Thép 190 chính hãng

Để nhận diện thép hộp Ống Thép 190 chính hãng, bạn có thể dựa vào một số yếu tố đặc trưng:

  1. Nhận diện qua mã vạch: Sản phẩm chính hãng luôn có mã vạch rõ ràng, cho phép bạn tra cứu thông tin xuất xứ và quy trình sản xuất.
  2. Thông tin trên bề mặt thép: Ống Thép 190 chính hãng sẽ có logo, tên thương hiệu và các thông tin tiêu chuẩn sản xuất in nổi trên bề mặt thép.
  3. Chứng nhận chất lượng: Ống Thép 190 đạt các tiêu chuẩn quốc tế như ISO, JIS, ASTM. Các chứng chỉ này giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm vượt trội.
  4. Kiểm tra tại các nhà phân phối uy tín: Lựa chọn mua hàng từ những nhà phân phối chính thức, có tên tuổi trên thị trường, sẽ giúp bạn yên tâm về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.

Những lưu ý khi chọn mua thép hộp Ống Thép 190 chính hãng

Thị trường thép hiện nay thường xuyên biến động, vì vậy, một trong những chiến lược hiệu quả cho các chủ đầu tư xây dựng là mua thép hộp 190 với số lượng lớn để tận dụng các ưu đãi giá cả. Điều này giúp đảm bảo nguồn cung thép cho các công trình nhưng cũng tiềm ẩn một số rủi ro. Để tối ưu hiệu quả, cần lưu ý những điểm sau:

  • Phân loại thép mới và thép cũ rõ ràng trước khi bảo quản để tránh tình trạng gỉ sét, làm giảm chất lượng thép mới.
  • Bảo quản thép ở nơi khô ráo, tốt nhất là trên đà gỗ, cao ít nhất 15cm so với mặt sàn, tránh ánh nắng trực tiếp và mưa.
  • Tránh bảo quản thép ở những nơi có nồng độ muối hoặc hóa chất ăn mòn cao như khu vực kho hóa chất hay ven biển.

Mặc dù giá thép hộp 190 hiện tại khá cạnh tranh, nhưng nếu không chú trọng việc bảo quản, bạn sẽ phải đối mặt với các chi phí phát sinh trong quá trình thi công, ảnh hưởng đến tiến độ công trình.

Trường Thịnh Phát – Đại lý cung cấp sắt thép hộp Ống Thép 190 uy tín

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành sắt thép, Trường Thịnh Phát tự hào là đại lý phân phối sắt thép hộp Ống Thép 190 chất lượng cao. Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm sắt thép hộp đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của khách hàng, từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ và giúp khách hàng tìm ra giải pháp phù hợp nhất cho công trình của mình.

Nếu quý khách hàng có nhu cầu tư vấn và nhận báo giá mới nhất về sắt thép hộp Ống Thép 190, vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline: 0967.483.714. Trường Thịnh Phát xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và đồng hành cùng chúng tôi trong suốt thời gian qua!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0967483714