Bảng báo giá thép hình H, I, U, V, L tại Phú Yên – Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp các sản phẩm thép hình H, I, U, V, L khác nhau cho khách hàng. Chúng tôi tự hào là công ty phân phối sắt thép hàng đầu tại tỉnh Phú Yên. Là đối tác đáng tin cậy được nhiều khách hàng lớn nhỏ khác nhau tin tưởng trong nhiều năm qua.
Công ty chúng tôi là đơn vị hàng đầu về phân phối sắt thép xây dựng của các thương hiệu lớn như: sắt thép Miền Nam, Pomina, Việt Nhật, Việt Úc, Hòa Phát… Chúng tôi cập nhật thường xuyên các bảng báo giá mới nhất từ nhà máy cho khách hàng tham khảo. Chúng tôi câm kết mang đến giá cả canh tranh nhất trên thị trường.
Thép hình là gì ?
Thép hình là loại thép được tạo hình có hình dạng của các chữ cái như: thép hình chữ U, chữ I, chữ H, chữ L, chữ V,… Được tạo thành bằng các phương pháp gia công như: gia công nhiệt (Ủ, Thường hóa, Tôi, Ram), gia công cơ học nóng (Cán nóng, rèn), gia công cơ học nguội (Cán nguội, kéo, rèn dập, vuốt, tổ hợp..). Tùy theo mục đích sử dụng mà nó có tính ứng dụng khác nhau.
Thường được sử dụng nhiều trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, ngành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, xây dựng nhà xưởng, kết cấu khung sườn nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy,….
Ưu điểm của thép hình H, I, U, V, L
– Với đặc tính cơ lý đạt tiêu chuẩn Nhật Bản, Mỹ, Châu Âu nên thép hình có độ bền cao theo thời gian, khả năng chịu lực và đàn hồi tốt khi liên kết với nhau trong một kết cấu.
– Có khả năng chống bào mòn, hạn chế lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu (thép hình mạ kẽm).
– Thi công tiện lợi: Tiết kiệm được khá nhiều khối lượng khi thi công bởi các sản phẩm đều là thanh dạng thẳng đều, dễ dàng di chuyển thép lúc lắp đặt
– Nhiều hình dạng và kích thước khác nhau nên đáp ứng được nhiều mục đích sử dụng trong thi công xây dựng.
– Vận chuyển giao hàng dễ dàng, chi phí lắp đặt rẻ, đa dạng nhiều thương hiệu dễ dàng chọn lựa phù hợp.
Trường Thịnh Phát cung cấp thép hình H, I, U, V, L tại Phú Yên giá rẻ, uy tín
Trường Thịnh Phát là đơn vụ cung cấp sắt thép, vật liệu xây dựng uy tín lâu năm trên thị trường. Là đơn vị hợp tác chiến lược của các công ty xây dựng lớn, uy tín hiện nay.
Chúng tôi có hệ thống kho hàng, bãi tập kết sắt thép phủ khắp các tỉnh thành ở khu vực Miền Trung và Miền Nam. Ngoài ra chúng tôi còn có đội xe chuyên chở sắt thép, vật liệu đến tận công trình khách hàng, nhanh chóng, đúng hẹn.
Các Sản phẩm sắt thép của chúng tôi luôn được đảm bảo chất lượng cao. Hàng nhập chính hãng trực tiếp từ các nhà máy sản xuất lớn. Vì chúng tôi nhập hàng tại nhà máy không qua trung gian nên giá bán luôn tốt nhất hiện nay.
Quý khách hàng đang muốn mua thép hình H, I, U, V, L tại Phú Yên với giá rẻ, chật lượng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi, Trường Thịnh Phát đơn vị phân phối sắt thép uy tín nhất hiện nay.
Cập nhật bảng báo giá thép hình H, I, U, V, L tại Phú Yên mới nhất
Thép hình chữ i
– Đặc điểm
Thép hình chữ I hay còn gọi sắt là sắt i, thép I có cấu hình đúc sẵn hoặc hàn nối sẵn theo yêu cầu theo từng dự án. Kích thước thép hình I phổ biến nay có từ i 100 đến i 700, ngoài còn có hàng lớn.
+ Quy cách phổ biến : i100, i120, i150, i198, i200, i248, i250, i298, i300, i346, i350, i396, i400, i446, i450, i488, i496, i500, i 588, i594, i596, i600, i692, i700, i800, i900
+ Độ dài : 6m và 12m
+ Mác thép : SS400, CT3, Q235
+ Tình trạng : Mới 100%
+ Thương hiệu : Posco, An Khánh, Á Châu, Đại Việt, Vinaone, Tisco, Trung Quốc, Huyndai, Malaysia, Thái Lan
– Ứng dụng
Sử dụng thép hình i trong kết cấu và xây dựng đang là xu hướng của hiện tại và tương lai. Tốc độ thi công công trình, cũng như về thẩm mỹ cao. Mặt khác về công năng sử dụng rất lớn, đặc biệt tiết kiệm chi phí xây dựng.
Một điểm nữa cần nhắc đến đó là kết cấu sử dụng thép hình i trong xây dựng nhà xưởng, nhà phố, hay kể cả nhà cao tầng, sẽ rất dễ được tái sử dụng, tránh đập bỏ lánh phí như kết cấu bê tông.
Bảng giá thép hình I tại Phú Yên mới nhất
Chú ý: Giá thép hình sẽ thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được báo giá trực tiếp và chính xác nhất.
QUY CÁCH | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |||
KG | CÂY 6M | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||
I100*53*3.3 | 7.21 | cây 6m | 16,500 | 713,790 | 964,698 | 1,232,910 |
I120*64*4.2 | 9.00 | cây 6m | 16,500 | 891,000 | 1,204,200 | 1,539,000 |
I150*75*5*7 JINXI | 14.00 | cây 6m | 14,900 | 1,251,600 | 1,713,600 | 2,217,600 |
I150*75*5*7 | 14.00 | cây 6m | 16,100 | 1,352,400 | 1,814,400 | 2,318,400 |
I198*99*4.5*7 JINXI | 18.20 | cây 6m | 15,600 | 1,703,520 | 2,304,120 | 2,959,320 |
I198*99*4.5*7 | 18.20 | cây 6m | 16,100 | 1,758,120 | 2,358,720 | 3,013,920 |
I200*100*5.5*8 JINXI | 21.30 | cây 6m | 15,900 | 2,032,020 | 2,696,580 | 3,437,820 |
I200*100*5.5*8 | 21.30 | cây 6m | 16,100 | 2,057,580 | 2,722,140 | 3,463,380 |
I248*124*5*8 | 25.70 | cây 6m | 16,300 | 2,513,460 | 3,315,300 | 4,209,660 |
I250*125*6*9 | 29.60 | cây 6m | 16,300 | 2,894,880 | 3,818,400 | 4,848,480 |
I298*149*5.5*8 | 32.00 | cây 6m | 16,300 | 3,129,600 | 4,089,600 | 5,184,000 |
I300*150*6.5*9 | 36.70 | cây 6m | 16,300 | 3,589,260 | 4,690,260 | 5,945,400 |
I350*175*7*11 | 49.60 | cây 6m | 16,300 | 4,850,880 | 6,338,880 | 8,035,200 |
I396*199*7*11 | 56.60 | cây 6m | 16,300 | 5,535,480 | 7,233,480 | 9,101,280 |
I400*200*8*13 JINXI | 66.00 | cây 6m | 15,000 | 5,940,000 | 7,840,800 | 10,098,000 |
I400*200*8*13 | 66.00 | cây 6m | 16,300 | 6,454,800 | 8,355,600 | 10,612,800 |
I450*200*9*14 JINXI | 76.00 | cây 6m | 16,000 | 7,296,000 | 9,484,800 | 11,992,800 |
I500*200*10*16 | 89.60 | cây 6m | 16,600 | 8,924,160 | 11,397,120 | 14,461,440 |
I600*200*11*17 JINXI | 106.00 | cây 6m | 12,500 | 7,950,000 | 10,812,000 | 14,119,200 |
I600*200*11*17 | 106.00 | cây 6m | 16,900 | 10,748,400 | 13,419,600 | 16,854,000 |
I700*300*13*24 JINXI | 185.00 | cây 6m | 16,600 | 18,426,000 | 23,088,000 | 28,638,000 |
Thép hình chữ V
– Đặc điểm
Thép hình chữ V hay còn gọi là sắt V, thép V là loại vật liệu kế cấu thép được sử dụng nhiều trong xây dựng, kết cấu hạ tầng. Tùy vào mục đích sử dụng để lựa chọn loại thép V phù hợp. Quy cách sắt thép V phổ biến từ V25 đến V150.
+ Quy cách phổ biến : V25, V30, V40, V50, V60, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V125, V130, V150, V175, V200, V250
+ Độ dài : 6m và 12m
+ Mác thép : SS400, CT3, Q235
+ Tình trạng : Mới 100%
+ Thương hiệu : Đại Việt, Tisco, Quang Thắng, Quyền Quyên, Nhà Bè, Tung Ho, Vinaone, Trung Quốc, Thái Lan, An Khánh, Á Châu.
– Ứng dụng
Thép V ngày càng được dùng nhiều trong thi công xây dựng. Có thể kế đến như thi công hạ tầng lưới điện, sử dụng rất nhiều thép V làm cột.
Thép hình V còn có rất nhiều công dụng và ứng dụng thực tế. Ngoài việc sử dụng thép V đen nguyên bản, các nhà thi công lắp ráp còn sử dụng thép hình V mạ kẽm, thép hình V nhúng kẽm để tăng chất lượng và thời gian sử dụng được lâu hơn.
Bảng giá thép hình V tại Phú Yên mới nhất
Chú ý: Giá thép hình sẽ thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được báo giá trực tiếp và chính xác nhất.
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | ||
ĐEN | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | ||||
V30*30 | 2.00 | 5.80 | cây 6m | 93,500 | 128,300 | 172,960 |
2.50 | 6.40 | cây 6m | 103,000 | 141,400 | 190,680 | |
3.00 | 7.20 | cây 6m | 116,000 | 159,200 | 214,640 | |
3.00 | 8.20 | cây 6m | 116,000 | 165,200 | 228,340 | |
V40*40 | 8.00 | cây 6m | 118,500 | 166,500 | 228,100 | |
2.80 | 9.00 | cây 6m | 134,500 | 188,500 | 257,800 | |
10.00 | cây 6m | 149,000 | 205,000 | 276,000 | ||
3.00 | 11.10 | cây 6m | 145,000 | 207,160 | 285,970 | |
3.00 | 11.00 | cây 6m | 160,500 | 222,100 | 300,200 | |
3.20 | 12.00 | cây 6m | 175,000 | 242,200 | 327,400 | |
3.50 | 13.00 | cây 6m | 189,500 | 259,700 | 348,100 | |
4.00 | 14.50 | cây 6m | 189,500 | 267,800 | 366,400 | |
V50*50 | 14.00 | cây 6m | 203,500 | 279,100 | 374,300 | |
3.10 | 15.50 | cây 6m | 203,500 | 287,200 | 392,600 | |
3.00 | 15.00 | cây 6m | 227,000 | 308,000 | 410,000 | |
17.00 | cây 6m | 258,000 | 349,800 | 462,000 | ||
4.00 | 18.40 | cây 6m | 258,000 | 350,000 | 478,800 | |
19.00 | cây 6m | 288,500 | 383,500 | 516,500 | ||
21.00 | cây 6m | 318,500 | 423,500 | 566,300 | ||
5.00 | 23.00 | cây 6m | 364,500 | 479,500 | 635,900 | |
V63*63 | 4.00 | 23.00 | cây 6m | 334,500 | 449,500 | 605,900 |
25.00 | cây 6m | 369,500 | 494,500 | 664,500 | ||
27.00 | cây 6m | 393,000 | 528,000 | 711,600 | ||
5.00 | 29.00 | cây 6m | 422,500 | 567,500 | 750,200 | |
5.00 | 32.20 | cây 6m | 422,500 | 583,500 | 786,360 | |
31.00 | cây 6m | 451,500 | 606,500 | 801,800 | ||
32.00 | cây 6m | 527,500 | 687,500 | 889,100 | ||
6.00 | 34.00 | cây 6m | 451,500 | 621,500 | 835,700 | |
V70*70 | 6.00 | 35.00 | cây 6m | 509,500 | 677,500 | 905,000 |
6.00 | 38.50 | cây 6m | 509,500 | 694,300 | 933,000 | |
7.00 | 44.00 | cây 6m | 642,000 | 853,200 | 1,126,000 | |
7.00 | 44.40 | cây 6m | 642,000 | 855,120 | 1,130,400 | |
8.00 | 48.00 | cây 6m | 645,000 | 875,400 | 1,173,000 | |
V75*75 | 5.50 | 37.00 | cây 6m | 630,500 | 808,100 | 1,037,500 |
5.50 | 39.00 | cây 6m | 675,500 | 862,700 | 1,104,500 | |
5.80 | 40.00 | cây 6m | 591,500 | 783,500 | 1,019,500 | |
7.00 | 46.00 | cây 6m | 726,000 | 946,800 | 1,218,200 | |
7.00 | 52.00 | cây 6m | 726,000 | 975,600 | 1,282,400 | |
VN | 52.00 | cây 6m | 793,000 | 1,042,600 | 1,349,400 | |
AK | 52.00 | cây 6m | 890,500 | 1,140,100 | 1,446,900 | |
8.00 | 57.00 | cây 6m | 793,000 | 1,066,600 | 1,402,900 | |
V80*80 | 6.00 | 42.00 | cây 6m | 715,500 | 917,100 | 1,164,900 |
6.00 | 44.00 | cây 6m | 598,000 | 809,200 | 1,068,800 | |
8.00 | 56.00 | cây 6m | 951,000 | 1,208,600 | 1,550,200 | |
8.00 | 58.00 | cây 6m | 806,500 | 1,073,300 | 1,427,100 | |
V90*90 | 7.00 | 55.00 | cây 6m | 917,500 | 1,170,500 | 1,506,000 |
7.00 | 57.60 | cây 6m | 843,500 | 1,108,460 | 1,442,540 | |
8.00 | 62.00 | cây 6m | 1,038,500 | 1,323,700 | 1,683,300 | |
9.00 | 70.00 | cây 6m | 1,179,500 | 1,501,500 | 1,907,500 | |
V100*100 | 8.00 | 67.00 | cây 6m | 1,082,000 | 1,376,800 | 1,778,800 |
7.00 | 64.20 | cây 6m | 942,000 | 1,224,480 | 1,609,680 | |
7.00 | 62.00 | cây 6m | 1,059,000 | 1,331,800 | 1,703,800 | |
8.00 | 73.70 | cây 6m | 1,082,000 | 1,406,280 | 1,848,480 | |
9.00 | 84.00 | cây 6m | 1,109,000 | 1,478,600 | 1,982,600 | |
10.00 | 90.70 | cây 6m | 1,317,000 | 1,716,080 | 2,242,140 | |
10.00 | 84.00 | cây 6m | 1,367,000 | 1,736,600 | 2,223,800 | |
V120*120 | 8.00 | 88.20 | cây 6m | 1,472,000 | 1,860,080 | 2,327,540 |
10.00 | 109.20 | cây 6m | 1,822,500 | 2,302,980 | 2,881,740 | |
10.00 | 130.20 | cây 6m | 2,173,000 | 2,745,880 | 3,435,940 | |
V130*130 | 10.00 | 118.80 | cây 6m | 1,982,500 | 2,505,220 | 3,134,860 |
12.00 | 140.40 | cây 6m | 2,342,500 | 2,960,260 | 3,704,380 | |
V150*150 | 10.00 | 138.00 | cây 6m | 2,303,000 | 2,910,200 | 3,641,600 |
12.00 | 163.80 | cây 6m | 2,733,500 | 3,454,220 | 4,322,360 | |
15.00 | 201.60 | cây 6m | 3,364,500 | 4,251,540 | 5,320,020 | |
V175*175 | 15.00 | 236.40 | cây 6m | 3,905,500 | 4,945,660 | 6,198,580 |
V200*200 | 15.00 | 271.80 | 4,362,000 | 5,557,920 | 6,998,460 | |
20.00 | 358.20 | cây 6m | 5,790,500 | 7,366,580 | 9,265,040 |
Thép hình chữ H
– Đặc điểm
Thép hình chữ H ( thép H, sắt H ) về cơ bản ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng nó giống như thép hình chữ i. Độ lớn của thép hình H thông dụng từ H 100 đến H 400 tùy theo nhu cầu sử dụng.
+ Quy cách phổ biến : H100, H125, H148, H150, H175, H194, H200, H244, H250, H294, H300, H350, H390, H400, H440
+ Độ dài : 6m và 12m
+ Mác thép : SS400, CT3, Q235
+ Tình trạng : Mới 100%
+ Thương hiệu : Posco, Huyndai, Trung Quốc, Malaysia, Thái Lan, Nhật Bản
– Ứng dụng
Thép hình H nay sử dụng nhiều trong kế cấu, với tính năng vững chắc, thích hợp trong kết cấu nhà xưởng, nhà cao tầng, nhà tiền chế …. Thép hình chữ H dần trở thành vật liệu thép không thể thiếu trong ngành xây dựng.
Bảng giá thép hình H tại Phú Yên mới nhất
Chú ý: Giá thép hình sẽ thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được báo giá trực tiếp và chính xác nhất.
QUY CÁCH | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |||
KG | CÂY 6M | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||
H100*100*6*8 | 17.20 | cây 6m | 16,200 | 1,671,840 | 2,187,840 | 2,600,640 |
H125*125*6.5*9 JIINXI | 23.60 | cây 6m | 15,300 | 2,166,480 | 2,874,480 | 3,440,880 |
H125*125*6.5*9 | 23.60 | cây 6m | 16,100 | 2,279,760 | 2,987,760 | 3,554,160 |
H150*150*7*10 JINXI | 31.50 | cây 6m | 15,000 | 2,835,000 | 3,761,100 | 4,498,200 |
H150*150*7*10 | 31.50 | cây 6m | 16,200 | 3,061,800 | 3,987,900 | 4,725,000 |
H194*150*6*9 JINXI | 30.60 | cây 6m | 15,300 | 2,809,080 | 3,708,720 | 4,424,760 |
H194*150*6*9 | 30.60 | cây 6m | 16,200 | 2,974,320 | 3,873,960 | 4,590,000 |
H200*200*8*12 | 49.90 | cây 6m | 16,200 | 4,850,280 | 6,257,460 | 7,425,120 |
H244*175*7*11 JINXI | 44.10 | cây 6m | 14,900 | 3,942,540 | 5,186,160 | 6,218,100 |
H250*250*9*14 | 72.40 | cây 6m | 16,400 | 7,124,160 | 9,078,960 | 10,860,000 |
H294*200*8*12 JINXI | 56.80 | cây 6m | 15,500 | 5,282,400 | 6,884,160 | 8,213,280 |
H294*200*8*12 | 56.80 | cây 6m | 16,400 | 5,589,120 | 7,190,880 | 8,520,000 |
H300*300*10*15 | 94.00 | cây 6m | 16,400 | 9,249,600 | 11,674,800 | 13,987,200 |
H340*250*9*14 JINXI | 79.70 | cây 6m | 15,200 | 7,268,640 | 9,324,900 | 11,285,520 |
H350*350*12*19 | 137.00 | cây 6m | 16,600 | 13,645,200 | 17,097,600 | 20,303,400 |
H390*300*10*16 | 107.00 | cây 6m | 16,400 | 10,528,800 | 13,225,200 | 15,729,000 |
H400*400*13*21 | 172.00 | cây 6m | 16,500 | 17,028,000 | 21,362,400 | 25,387,200 |
H440*300*11*18 JINXI | 124.00 | cây 6m | 15,600 | 11,606,400 | 14,731,200 | 17,632,800 |
Thép hình chữ U
– Đặc điểm
Thép hình chữ U ( sắt U, thép U ) chủ yếu được dùng trong các ngành cơ khí nhiều hơn là xây dựng. Tính năng sử dụng cao, chịu được sức nặng. Thép U hiện tại có quy cách phổ biến từ U 50 đến U 300 tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng.
+ Quy cách phổ biến : U50, U65, U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300
+ Độ dài : 6m và 12m
+ Mác thép : SS400, CT3, Q235
+ Tình trạng : Mới 100%
+ Thương hiệu : An Khánh, Á Châu, Nhà Bè, Vinaone, Việt Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Tisco, Đại Việt
– Ứng dụng
Khác với thép hình H và thép hình I dùng trong kết cấu xây dựng nhiều. Thì thép U được dùng nhiều nhất trong ngành cơ khí, tất nhiên xây dựng cũng có.
Bảng giá thép hình U tại Phú Yên mới nhất
Chú ý: Giá thép hình sẽ thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được báo giá trực tiếp và chính xác nhất.
QUY CÁCH | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |||
KG | CÂY 6M | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||
U50*32*2.5 | 2.50 | cây 6m | 17,100 | 256,500 | 348,000 | 444,000 |
U65*35*2.8 | 2.80 | cây 6m | 16,500 | 277,200 | 379,680 | 487,200 |
U80*40*4 | 5.16 | cây 6m | 15,200 | 470,592 | 650,160 | 842,112 |
U80*43*4.5 | 7.00 | cây 6m | 15,200 | 638,400 | 882,000 | 1,134,000 |
U100*42*3.3 | 5.16 | cây 6m | 15,200 | 470,592 | 650,160 | 842,112 |
U100*45*3.8 | 7.30 | cây 6m | 15,500 | 678,900 | 932,940 | 1,195,740 |
U100*48*5.3 | 8.60 | cây 6m | 15,600 | 804,960 | 1,093,920 | 1,413,840 |
U100*50*5.0 | 9.36 | cây 6m | 15,800 | 887,328 | 1,201,824 | 1,538,784 |
U120*50*4.7 | 7.50 | cây 6m | 14,100 | 634,500 | 886,500 | 1,165,500 |
U120*52*5.4 | 9.30 | cây 6m | 15,500 | 864,900 | 1,177,380 | 929,628 |
U125*65*6.0 | 13.40 | cây 6m | 15,800 | 1,270,320 | 1,704,480 | 2,170,800 |
U140*52*4.2 | 9.00 | cây 6m | 15,100 | 815,400 | 1,107,000 | 1,436,400 |
U140*53*4.7 | 10.00 | cây 6m | 15,100 | 906,000 | 1,230,000 | 1,596,000 |
U140*56*5.5 | 11.60 | cây 6m | 15,500 | 1,078,800 | 1,440,720 | 1,858,320 |
U150*75*6.5 | 18.60 | cây 6m | 16,300 | 1,819,080 | 2,399,400 | 3,024,360 |
U160*54*5.2 | 12.50 | cây 6m | 15,700 | 1,177,500 | 1,567,500 | 2,002,500 |
U160*54*5.5 | 13.20 | cây 6m | 15,700 | 1,243,440 | 1,655,280 | 2,114,640 |
U160*65*5.0 | 14.00 | cây 6m | 15,700 | 1,318,800 | 1,755,600 | 2,226,000 |
U180*64*5.3 | 15.00 | cây 6m | 15,700 | 1,413,000 | 1,881,000 | 2,385,000 |
U200*69*5.4 | 17.00 | cây 6m | 15,800 | 1,611,600 | 2,142,000 | 2,713,200 |
U250*76*6.5 | 22.80 | cây 6m | 15,800 | 2,161,440 | 2,845,440 | 3,447,360 |
U250*78*7.0 | 27.41 | cây 6m | 15,800 | 2,598,468 | 3,420,768 | 4,127,946 |
U300*85*7.5 | 34.46 | cây 6m | 15,900 | 3,287,484 | 4,300,608 | 5,169,000 |
U380*85*7.5 | 54.50 | cây 6m | 18,300 | 5,984,100 | 7,586,400 | 8,927,100 |
Thép hình chữ L
– Đặc điểm
Thép chữ L (thép hình L, thép góc L) là thép có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ L. Thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131.
– Mác thép : A36, SS400, Q235B, S235JR
– Tiêu chuẩn : ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131.
– Xuất xứ : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái Lan, Đài Loan
– Độ dày : từ 3 đến 24mm
– Chiều dài : từ 6 đến 12m
– Ứng dụng
Thép chữ L được ứng dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp. Các ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp cũng được sử dụng phổ biến. Thép L là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí….
Bảng giá thép hình L tại Phú Yên mới nhất
Chú ý: Giá thép hình sẽ thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được báo giá trực tiếp và chính xác nhất.
Quy cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá đã có VAT | Tổng đơn giá |
(mm) | (mét) | (Kg/Cây) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) |
Thép L 30x30x3 | 6 | 8.16 | 12,500 | 102,000 |
Thép L 40x40x3 | 6 | 11.10 | 12,500 | 138,750 |
Thép L 40x40x4 | 6 | 14.52 | 12,500 | 181,500 |
Thép L 50x50x4 | 6 | 18.30 | 12,500 | 228,750 |
Thép L 50x50x5 | 6 | 22.62 | 12,500 | 282,750 |
Thép L 63x63x5 | 6 | 28.86 | 12,500 | 360,750 |
Thép L 63x63x6 | 6 | 34.32 | 12,500 | 429,000 |
Thép L 70x70x5 | 6 | 32.28 | 12,500 | 403,500 |
Thép L 70x70x6 | 6 | 38.34 | 12,500 | 479,250 |
Thép L 70x70x7 | 6 | 44.34 | 12,500 | 554,250 |
Thép L 75x75x5 | 6 | 34.80 | 12,500 | 435,000 |
Thép L 75x75x6 | 6 | 41.34 | 12,500 | 516,750 |
Thép L 75x75x7 | 6 | 47.76 | 12,500 | 597,000 |
Thép L 80x80x6 | 6 | 44.16 | 12,500 | 552,000 |
Thép L 80x80x7 | 6 | 51.06 | 12,500 | 638,250 |
Thép L 80x80x8 | 6 | 57.90 | 12,500 | 723,750 |
Thép L 90x90x6 | 6 | 50.10 | 12,500 | 626,250 |
Thép L 90x90x7 | 6 | 57.84 | 12,500 | 723,000 |
Thép L 90x90x8 | 6 | 65.40 | 12,500 | 817,500 |
Thép L 100x100x8 | 6 | 73.20 | 12,500 | 915,000 |
Thép L 100x100x10 | 6 | 90.60 | 12,500 | 1,132,500 |
Thép L 120x120x8 | 12 | 176.40 | 12,500 | 2,205,000 |
Thép L 120x120x10 | 12 | 219.12 | 12,500 | 2,739,000 |
Thép L 120x120x12 | 12 | 259.20 | 12,500 | 3,240,000 |
Thép L 125x125x10 | 12 | 229.20 | 12,500 | 2,865,000 |
Thép L 125x125x15 | 12 | 355.20 | 12,500 | 4,440,000 |
Thép L 130x130x10 | 12 | 237.00 | 12,500 | 2,962,500 |
Thép L 130x130x12 | 12 | 280.80 | 12,500 | 3,510,000 |
Thép L 150x150x10 | 12 | 274.80 | 12,500 | 3,435,000 |
Thép L 150x150x12 | 12 | 327.60 | 12,500 | 4,095,000 |
Thép L 150x150x15 | 12 | 405.60 | 12,500 | 5,070,000 |
Thép L 175x175x12 | 12 | 381.60 | 12,500 | 4,770,000 |
Thép L 175x175x15 | 12 | 472.80 | 12,500 | 5,910,000 |
Thép L 200x200x15 | 12 | 543.60 | 12,500 | 6,795,000 |
Thép L 200x200x20 | 12 | 716.40 | 12,500 | 8,955,000 |
Thép L 200x200x25 | 12 | 888.00 | 12,500 | 11,100,000 |
Lưu ý :
– Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá này có thể thay đổi, để có giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp.
– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
– Công ty chúng tôi có xe vận chuyển lớn nhỏ đến tận công trình cho quý khách trên toàn quốc.
– Công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh và kho hàng trên khắp cả nươc nên thuận tiện cho việc mua hàng nhanh chóng và thuận tiện cho quý khách.
– Phương thức thanh toán : Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Vì sao nên mua thép hình tại Phú Yên của Trường Thịnh Phát ?
Khi có nhu cầu đặt mua thép hình H, I, U, V, L tại Phú Yên. Quý khách hàng sẽ được đảm bảo quyền lợi khi đặt hàng tại Trường Thịnh Phát. Ngoài ra còn là những cam kết về chất lượng hàng hóa, cũng như phục vục từ nhận viên kinh doanh, đến nhân viên giao hàng.
– Báo giá thép hình chi tiết, tư vân miễn phí, nhiệt tình.
– Có chiết khấu cho khách hàng, người mua hàng khi đặt hàng số lượng lớn.
– Hỗ trợ vận chuyển, bàn giao hàng hóa đến tận công trình.
– Đảm báo bán hàng giá gốc nhà máy, cam kết cho khách hàng mua được thép hình giá rẻ nhất thị trường.
Cam kết về sản phẩm !
– Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
– Đản bảo chất lượng cam kết.
– Đảm bảo đúng quy cách thỏa thuận.
Đa dạng mặt hàng, phục vụ trọn gói cho công trình
Hiện tại ở thị trường, chúng tôi cung cấp đa dạng mặt hàng sắt thép khác nhau như: thép Miền Nam, thép VAS Việt Mỹ, thép Vinakyoei Việt Nhật, thép Hòa Phát, thép Pomina, thép Tung Ho, thép Việt Úc, thép Tisco Thái Nguyên, thép Việt Đức VGS, thép Việt Ý VIS, thép Kyoei Việt Nhật VJS.
Có nhiều đại lý phân phối ở các tỉnh thành khác nhau
Trường Thịnh Phát – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long ….
Ngoài ra khi quý khách đặt mua với số lượng lớn sẽ nhận được thêm phần chiết khấu cực hấp dẫn. Liên hệ trực tiếp đến Hotline để được tư vấn chi tiết.
Cửa hàng cung cấp thép hình H, I, U, V, L tại Phú Yên uy tín
Trường Thịnh Phát với hơn 10 năm kinh nghiệp trong lĩnh vực cung ứng sắt thép, chuyên cung cấp tất cả các loại sắt thép xây dựng chất lượng cao từ các thương hiệu uy tín tại Việt nam như: Thép Việt Nhật (Vina kyoei), Pomina, Hòa phát, Miền Nam,Việt Mỹ, Đông Á.
Ngoài ra, Trường Thịnh Phát cung cấp các loại thép hình chữ I, thép hình chữ U, thép hình chữ V, thép hình chữ H,.. thép hộp, tôn lợp, xà gồ C, Z, La….của các thương hiệu hàng đầu Việt Nam: Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, Vinaone, TVP, Posco, Nguyễn Minh… với đầy đủ kích cỡ, chủng loại cho các công trình lớn, nhỏ trong và ngoài nước.
Với phương châm “Uy Tín – Chuyên Nghiệp – Nhanh Chóng” là nền tảng để hoạt động và phát triển vững bền. Chúng tôi chân thành cảm ơn và gửi lời tri ân đến các quý khách hàng gần xa đã tin tưởng ủng hộ Trường Thịnh Phát Group trong thời gian qua. Hân hạnh được phục vụ quý khách !
*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****
*** Công ty Trường Thịnh Phát ***
*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***
Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp sắt thép xây dựng, cung cấp vật tư công trình, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng,….