Thép tấm ss400/A36 Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước rất phù hợp cho các hạng mục thi công, sản phẩm này được sử dụng chủ yếu nhiều nhất là các ngành công nghiệp dân dụng, chế tạo ô tô, linh kiện điện tử, xây dựng dân dụng,.. Nếu bạn có những thắc mắc về sản phẩm, xin gọi cho chúng tôi qua hotline để được tư vấn: 0908.646.555 – 0937.959.666
Thông tin chi tiết và đặc tính kĩ thuật của Thép tấm ss400/A36 Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước
Thép tấm kết cấu chung A36, SS400, A283Gr.A, A283Gr.B, A283Gr.C, SM400A, SM400B, SM400C, SS490A, SS490B, SM490A, SM490B, SM490YA, SM490YB, S235J0, S235JR, S275JR, Q235A, Q235B…
Thông tin chi tiết sản phẩm
Công ty Trường Thịnh Phát xin cung cấp chi tiết thông tin về sản phẩm như sau
MÁC THÉP | A36 – A283 Gr.A – A283 Gr.B – A283 Gr.C – SS400 – SM400A – SM400B – SM400C – S235JR – S275JR – Q235A – Q235B.. |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – EN 10025-2 – GB/T700 |
ỨNG DỤNG | Thép tấm kết cấu chung có sức bền tốt, khả năng định hình cao, là loại thép có hàm lượng carbon thấp. Chúng được ứng dụng chủ yếu trong nghành xây dựng, quảng cáo, cầu đường, cầu cảng, đóng tàu thuyền, bồn bể xăng dầu, chế tạo máy móc và nhiều ứng dụng khác |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan |
QUY CÁCH | Dày : 5.0mm – 180mm |
Rộng : 1500 – 3500mm | |
Dài : 6000 – 12000mm |
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | |||||||||
C max |
Si max | Mn max | P max |
S max |
V max |
N max |
Cu max |
Nb max | Ti max | |
A36 | 0.26 | 0.40 | 1.40 | 0.040 | 0.050 | – | – | 0.20 | – | – |
A283 Gr.A | 0.14 | 0.40 | 0.90 | 0.035 | 0.040 | – | – | 0.20 | – | – |
A283 Gr.B | 0.17 | 0.40 | 0.90 | 0.035 | 0.040 | – | – | 0.20 | – | – |
A283 Gr.C | 0.24 | 0.40 | 0.90 | 0.035 | 0.040 | – | – | 0.20 | – | – |
A283 Gr.D | 0.25 | 0.40 | 0.90 | 0.035 | 0.040 | – | – | 0.20 | – | – |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC |
YS Mpa |
TS Mpa |
||
A36 | 248 | 400-550 | 23 | |
A283 Gr.A | 165 | 310-415 | 27 | |
A283 Gr.B | 185 | 345-450 | 25 | |
A283 Gr.C | 205 | 300-515 | 22 | |
A283 Gr.D | 230 | 415-550 | 20 |
Bảng báo giá Thép tấm ss400/A36 Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước
Bảng báo giá Thép tấm các loại, hỗ trợ chi phí vận chuyển hàng hóa đến tận công trình trong thời gian nhanh nhất. Công ty chúng tôi với dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất
BẢNG GIÁ THÉP TẤM LÁ
Tên sản phẩm |
Quy cách | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm SPCC | 1.0ly x 1000/1250 x QC | 15,000 |
Thép tấm SPHC | 1.2ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Thép tấm SPHC | 1.4ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Thép tấm SPHC | 1.5ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Thép tấm SPHC | 1.8ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Thép tấm SPHC | 2.0ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Thép tấm SPHC | 2.5ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
Thép tấm SPHC | 3.0ly x 1000/1250 x QC | 14,000 |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN
Tên sản phẩm |
Quy cách | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm gân | 3ly x 1500 x 6/12m/QC | 12,500 |
Thép tấm gân | 4ly x 1500 x 6/12m/QC | 12,500 |
Thép tấm gân | 5ly x 1500 x 6/12m/QC | 12,500 |
Thép tấm gân | 6ly x 1500 x 6/12m/QC | 12,500 |
Thép tấm gân | 8ly x 1500 x 6/12m/QC | 12,500 |
Thép tấm gân | 10ly x 1500 x 6/12m/QC | 12,500 |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM SS400/A36
Tên sản phẩm |
Quy cách | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm SS400/A36 | 3.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 4.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 5.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 5.0ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 6.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 6.0ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 8.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 8.0ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 10ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 10ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 12ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 12ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 14ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 14ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 15ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 15ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 16ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 16ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 18ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 18ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 20ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 20ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 60ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 70ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 80ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 90ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 100ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 110ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 150ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 170ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM Q345B/A572
Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm Q345B/A572 | 4.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 5.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 5.0ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 6.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 6.0ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 8.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 8.0ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 10ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 10ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 12ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 12ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 14ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 14ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 15ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 15ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 16ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 16ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 18ly x 1500mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 18ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 40ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Thép tấm Q345B/A572 | 50ly x 2000mm x 6/12m/QC | 13,500 |
Phân loại thép tấm và ứng dụng của chúng
Phân loại chính của thép tấm là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Thép tấm nói chung được sản xuất ra nhiều quy cách để có thể ứng dụng cho từng hạng mục công trình cụ thể.
Thép tấm cán nóng
Sản phẩm được sản xuất ở nhiệt độ cao 1000ºC ở trong máy cán nóng. Tính chất vật lý và tính chất hóa học của thép sẽ bị thay đổi bởi nhiệt độ cao. Thép tấm cán nóng thành phẩm sẽ có màu xanh đen đặc trưng, các mép cạnh của thép không có độ sắc bén.
Thép tấm cán nóng có thể bảo quản một cách dễ dàng hơn ngay cả khi trong điều kiện thời tiết xấu
Thép tấm cán nguội
Thép cũng được đưa vào máy cán nguội với nhiệt độ bằng nhiệt độ phòng và không có sự chênh lệch đáng kể. Ở nhiệt độ này, tính chất vật lý của thép sẽ thay đổi, tính chất hóa học thì được giữ nguyên. Do đó, sản phẩm thép tấm cán nguội thành phẩm sẽ có màu sáng, độ bóng cao, các mép cạnh sắc bén và không bị xù xì như thép tấm cán nóng.
Chất lượng nguồn vật liệu xây dựng uy tín được khẳng định qua thời gian
Lòng tin của quý khách có thể gửi gắm cho Trường Thịnh Phát, chúng tôi luôn đảm bảo yếu tố chất lượng vật tư xây dựng tốt nhất. Kho hàng rộng rãi, đội ngũ làm việc năng động và linh hoạt nên vận chuyển vật liệu đến nơi trong thời gian nhanh nhất
Chúng tôi luôn hỗ trợ và giúp đỡ mọi công trình chọn ra nguồn vật tư xây dụng phù hợp nhất, kèm theo chi phí thích hợp
Chúng tôi có nhiều các chi nhánh khác nhau trên cả nước, luôn hỗ trợ khách hàng hết mình. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.
Các bước đặt mua sắt thép xây dựng tại Trường Thịnh Phát
- Bước 1 : Chỉ cần quý khách liên hệ cho chúng tôi qua hotline. Đội ngũ tư vấn sẽ giải đáp hết các thắc mắc. Nếu đặt hàng, xin quý khách điền đầy đủ thông tin vào mẫu có sẵn mà chúng tôi đã cung cấp
- Bước 2 : Nếu muốn biết chi tiết hơn, quý khách có thể đến tận công ty chúng tôi
- Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên
- Bước 4: Xe vận chuyển hàng hóa đến nơi mà quý khách đã yêu cầu
- Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.