Báo Giá Thép Tôn Cho Nhà, Xưởng, Công Trình tại Kiên Giang mới nhất. Quý khách muốn biết thêm về giá thép hộp, thép tấm, thép hình, sắt thép… thì hãy liên hệ ngay đến Trường Thịnh Phát. Chúng tôi là đại lý phân phối tôn lớn nhất khu vực. Chất lượng tôn đảm bảo, giá cả cạnh tranh nhất. Có ưu đãi lớn với khách hàng thân thiết và đơn hàng có số lượng lớn.
Thép Tôn Cho Nhà, Xưởng, Công Trình là gì?
Thép tôn, Mái tôn hay tôn lợp mái hay (tole) là một loại vật liệu xây dựng. Thường được sử dụng để lợp mái, giúp bảo vệ công trình, nhà ở khỏi những yếu tố tác động từ môi trường bên ngoài. Như nắng, mưa gió, bão… Đây là một trong những loại vật liệu phổ biến nhất trong các công trình xây dựng hiện nay.
Trên thị trường hiện có rất nhiều các loại tôn lợp mái. Với mẫu mã đa dạng và phong phú với nhiều ưu điểm mới, phù hợp với nhu cầu sử dụng của nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Mái tôn có thể được sản xuất từ nhiều vật liệu khác nhau nên cũng có giá cả chênh lệch nhau. Khi chọn mái tôn còn dựa vào một vài tiêu chí như chi phí, tính thẩm mỹ, độ bền và nhu cầu sử dụng.
Ưu điểm chung của Tôn
– Sự kết hợp của nhôm và kẽm trong lớp mạ của tôn lạnh đã nâng cao khả năng chống ăn mòn. Tạo ra một màng ngăn cách cơ học. Chống lại tác động của môi trường gây ra trong các điều kiện khí hậu khác nhau. Thành phần Kẽm trong lớp mạ bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền. Khi tiếp xúc nước, hơi ẩm, Kẽm sẽ tạo ra hợp chất bảo vệ tại những phần mép bị cắt hay những chỗ trầy xước của Tôn.
– Có tuổi thọ từ 10-30 năm nếu được thi công đúng kỹ thuật. Tùy theo chất lượng của loại tôn mà bạn chọn. Thời gian bảo hành của các nhà sản xuất khác nhau.
– Lắp đặt nhanh và dễ dàng. Do có trọng lượng nhẹ nên bạn có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian
– Chống cháy: Vật liệu Tôn không cháy. Đặc biệt khả năng chống cháy tăng cao khi dùng kết với cấu trúc thép hay nhà thép tiền chế.
– Kháng nhiệt hiệu quả. Tôn lạnh là một trong những vật liệu kháng nhiệt hiệu quả hiện nay. Ban ngày, vì có bề mặt sáng đẹp, có khả năng phản xạ các tia nắng mặt trời tốt hơn so với các vật liệu khác. Ban đêm, với vật liệu nhẹ như Tôn lạnh, nhiệt lượng giữ lại được tỏa ra nhanh hơn nên giúp cho công trình, ngôi nhà mát nhanh hơn so với mái lợp bằng vật liệu khác.
– Đa dạng mẫu mã về kiểu dáng, màu sắc, cấu trúc giúp nâng cao tính thẩm mỹ cho ngôi nhà, mang đến vẻ đẹp riêng cho từng công trình.
Báo Giá Thép Tôn Cho Nhà, Xưởng, Công Trình tại Kiên Giang mới nhất
Công ty Trường Thịnh Phát xin gửi đến quý khách Báo Giá Thép Tôn Cho Nhà, Xưởng, Công Trình tại Kiên Giang mới nhất hôm nay. Chúng tôi gửi đến quý khách các bảng giá tôn Hoa Sen, Việt Nhật, Đông Á, Phương Nam..
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại tôn khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Tất cả các sản phẩm tôn đều là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ, hóa đơn, CO,CQ nhà máy. Ngoài ra chúng tôi còn có ưu đãi đặc biết khi khách hàng đặt mua với số lượng lớn. Mọi thông tin chi tiết quý khách có thể liên hệ trực tiếp tại Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666
Giá tôn lợp Hoa Sen tại Kiên Giang mới nhất
Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
Liên hệ trực tiếp Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận báo giá tôn tốt nhất cùng các chính sách ưu đãi khác
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 48000 |
3 dem 00 | 2.60 | 50000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51000 |
3 dem 50 | 3.00 | 53000 |
3 dem 80 | 3.25 | 58000 |
4 dem | 3.35 | 60000 |
4 dem 30 | 3.65 | 65000 |
4 dem 50 | 4.00 | 68000 |
4 dem 80 | 4.25 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 75000 |
6 dem | 5.40 | 92000 |
Giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Liên hệ trực tiếp Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận báo giá tôn tốt nhất cùng các chính sách ưu đãi khác
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 45000 |
3 dem 30 | 2.70 | 55000 |
3 dem 50 | 3.00 | 57000 |
3 dem 80 | 3.30 | 59000 |
4 dem | 3.40 | 63000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73000 |
5 dem |
Giá tôn kẽm Hoa Sen
Liên hệ trực tiếp Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận báo giá tôn tốt nhất cùng các chính sách ưu đãi khác
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 40 | 2.10 | 37000 |
2 dem 90 | 2.45 | 38000 |
3 dem 20 | 2.60 | 42000 |
3 dem 50 | 3.00 | 45000 |
3 dem 80 | 3.25 | 47000 |
4 dem 00 | 3.50 | 51000 |
4 dem 30 | 3.80 | 57000 |
4 dem 50 | 3.95 | 63000 |
4 dem 80 | 4.15 | 65000 |
5 dem 00 | 4.50 |
Báo giá tôn xốp tại Kiên Giang mới nhất
Báo giá Tôn xốp Hoa Sen
Liên hệ trực tiếp Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận báo giá tôn tốt nhất cùng các chính sách ưu đãi khác
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.42 | 59.000 |
3 dem 50 | 2.89 | 66.000 |
4 dem | 3.55 | 71.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 79.000 |
5 dem | 4.40 | 89.000 |
Báo giá Tôn xốp Việt Nhật
Tôn xốp không màu Việt Nhật
9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông
Liên hệ trực tiếp Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận báo giá tôn tốt nhất cùng các chính sách ưu đãi khác
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 47.000 |
3 dem | 2.60 | 49.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 52.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 54.000 |
4 dem | 3.35 | 58.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 60.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 64.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 70.000 |
5 dem | 4.45 | 73.000 |
6 dem | 5.40 | 90.000 |
Tôn xốp màu Việt Nhật
Màu sắc : Xanh ngọc – Đỏ đậm – Vàng kem – …
9 sóng tròn + 9 sóng vuông
Liên hệ trực tiếp Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận báo giá tôn tốt nhất cùng các chính sách ưu đãi khác
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 43.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 53.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
4 dem | 3.40 | 63.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73.000 |
5 dem | 4.45 | 78.000 |
Báo giá tôn Đông Á tại Kiên Giang mới nhất
Giá Tôn cách nhiệt (PU) Đông Á
Tôn 3 lớp (Tôn + PU + PE)
Liên hệ trực tiếp Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận báo giá tôn tốt nhất cùng các chính sách ưu đãi khác
Độ dày
(Zem hoặc mm) |
5 sóng công nghiệp (VNĐ/m) |
9 sóng dân dụng (VNĐ/m) |
Tôn PU 3.5 | 175,000 | 148,000 |
Tôn PU Á 4.0 | 180,000 | 158,000 |
Tôn PU 4.5 | 189,000 | 166,000 |
Tôn PU 5.0 | 200,000 | 177,000 |
Giá tôn lạnh Đông Á
*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo mét
Liên hệ trực tiếp Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận báo giá tôn tốt nhất cùng các chính sách ưu đãi khác
Độ dày
(Zem hoặc mm) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
(VNĐ/m) |
Tôn lạnh Đông Á 3.5 | 3.1 – 3.25 | 63,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.0 | 3.4 – 3.55 | 71,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.2 | 3.65 – 3.8 | 75,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.5 | 4.05 – 4.2 | 79,000 |
Tôn lạnh Đông Á 5.0 | 4.35 – 4.45 | 87,500 |
*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo Kg
Liên hệ trực tiếp Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận báo giá tôn tốt nhất cùng các chính sách ưu đãi khác
Bề rộng tấm (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
1200 | 0.20 | 1.75 – 1.84 | 23,200 |
914 | 0.22 | 1.50 – 1.52 | 23,200 |
1200 | 0.23 | 1.90 – 1.52 | 23,200 |
1200 | 0.25 | 2.14 – 2.18 | 23,200 |
1200 | 0.27 | 2.20 – 2.42 | 23,200 |
1200 | 0.29 | 2.53 – 2.65 | 23,200 |
1200 | 0.30 | 2.68 – 2.75 | 23,200 |
1200 | 0.32 | 2.78 – 2.90 | 23,200 |
1200 | 0.34 | 2.91 – 3.10 | 23,200 |
1200 | 0.35 | 3.10 – 3.25 | 23,200 |
1200 | 0.37 | 3.26 – 3.43 | 23,200 |
1200 | 0.39 | 3.47 – 3.62 | 23,200 |
1200 | 0.42 | 3.60 – 3.85 | 23,200 |
1200 | 0.44 | 3.86 – 4.08 | 23,200 |
1200 | 0.47 | 4.15 – 4.35 | 23,200 |
1200 | 0.49 | 4.35 – 4.50 | 23,200 |
Giá tôn màu Đông Á
Liên hệ trực tiếp Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận báo giá tôn tốt nhất cùng các chính sách ưu đãi khác
Độ dày
(Zem hoặc mm) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
(VNĐ/m) |
Tôn màu Đông Á 3.5 | 2.9 – 3.05 | 68,000 |
Tôn màu Đông Á 4.0 | 3.4 – 3.55 | 72,500 |
Tôn màu Đông Á 4.5 | 3.85 – 4.0 | 81,000 |
Tôn màu Đông Á 5.0 | 4.35 – 4.5 | 90,000 |
Báo giá tôn Phương Nam tại Kiên Giang mới nhất
Giá tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn
*Ghi chú :
- Tôn được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3321, TCCS-03
- Tiêu chuẩn mạ AZ 70
- H1 là tôn cứng (min G550)
- S1 là tôn mềm (min G330)
- S2 là tôn mềm (min G400)
Liên hệ trực tiếp Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận báo giá tôn tốt nhất cùng các chính sách ưu đãi khác
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Giá tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Liên hệ trực tiếp Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận báo giá tôn tốt nhất cùng các chính sách ưu đãi khác
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 45,141 | 49,655 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 48,088 | 52,896 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 51,552 | 56,707 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 52,632 | 57,895 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 53,633 | 58,997 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 53,956 | 59,351 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 44,963 | 49,460 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 57,638 | 63,402 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 60,343 | 66,377 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 64,607 | 71,068 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 67,446 | 74,213 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 69,949 | 76,944 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 75,683 | 82,152 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 78,244 | 86,068 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 83,874 | 92,262 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 87,194 | 95,913 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 93,194 | 102,513 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 102,640 | 112,904 |
Giá tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL
Liên hệ trực tiếp Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận báo giá tôn tốt nhất cùng các chính sách ưu đãi khác
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 63,344 | 69,678 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 63,435 | 69,779 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 66,141 | 72,755 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 78,200 | 86,020 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 91,760 | 100,936 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 101,077 | 111,185 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 106,903 | 117,593 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 107,972 | 118,769 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 111,815 | 122,996 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 119,775 | 131,753 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 126,686 | 139,355 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 128,753 | 141,629 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 131,657 | 144,823 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 140,347 | 154,382 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 159,479 | 175,427 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 194,584 | 214,043 |
Báo giá tôn Việt Nhật tại Kiên Giang
Liên hệ trực tiếp Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận báo giá tôn tốt nhất cùng các chính sách ưu đãi khác
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (Kg/m) | (khổ 1,07m) |
Tôn Việt Nhật 2 dem 20 | 1,90 | 49,000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 00 | 2,45 | 68,000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 50 | 2,90 | 69,000 |
Tôn Việt Nhật 4 dem | 3,40 | 77,000 |
Tôn Việt Nhật 4 dem 20 | 3,50 | 78,000 |
Tôn Việt Nhật 4 dem 50 | 3,80 | 85,000 |
Tôn Việt Nhật 5 dem | 4,30 | 89,000 |
Tôn nhựa 1 lớp | 34,000 | |
Tôn nhựa 2 lớp | 68,000 | |
Chấn máng | 4000/m | |
Chấn vòm + diềm | 4000/m | |
Ốp nóc | 1500/m |
Phân loại Thép Tôn Cho Nhà, Xưởng, Công Trình
Tôn kẽm lợp mái
Là loại tôn lợp mái giá rẻ nhất trong các loại tôn lợp mái. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, là loại tôn thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn của: Nhật Bản – JIS G 3302, ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), EN 10346 (châu Âu), MS 2385 (Malaysia), AS 1397 (Úc).
Tôn mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn khá tốt, bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, giá thành rẻ. Tuy nhiên khả năng chống nóng, chống ồn không tốt bằng các loại tôn lợp mái khác
Tôn lạnh lợp mái
Là loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, có tuổi thọ bền gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường, có khả năng chống ăn mòn cao, chống nóng tốt. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn của các nước Mỹ, Úc, Nhật, Malaysia, Châu Âu …
Sản phẩm có bề mặt bóng đẹp, màu ánh bạc, với khả năng chống ăn mòn vượt trội, kháng nhiệt hiệu quả. Đặc biệt linh hoạt trong thiết kế và có tuổi thọ cao gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường.
Tôn PU chống nóng
Tôn lạnh có ưu điểm nhẹ, dễ thi công, lắp đặt, bền và tính thẩm mỹ cao, là vật liệu chống nóng thông dụng nhất hiện nay. Tuy nhiên nhược điểm lớn nhất của tôn lạnh là sự hấp thụ nhiệt cao.
Để khắc phục nhược điểm này, các nhà sản xuất đã phủ một lớp Polyurethane (PU) cách nhiệt hiệu quả hơn.
Ngoài ra, tôn PU còn có khả năng cách âm rất tốt, đặc biệt là khả năng chống cháy.
Tôn sóng lợp mái
Tôn sóng là loại tôn lợp được cán sóng, dùng để lợp mái hoặc làm vách ngăn, được làm từ những tấm thép cán mỏng qua quá trình cán sóng ( vuông hoặc sóng tròn) tùy thuộc vào yêu cầu của công trình.
Tôn giả ngói
Tôn giả ngói là dòng tôn lạnh màu được cán tôn kiểu sóng giả ngói, đáp ứng cho các công trình dân dụng có nhu cầu thẩm mỹ cao như biệt thự, nhà phố hiện đại. Hoặc các công trình dân dụng có mái đa tầng, mái dốc, mái Thái, mái Nhật.
Tôn giả ngói đáp ứng một công trình đẹp mà vẫn tiết kiệm được chi phí xây dựng với hệ thống khung kèo đơn giản, giảm trọng tải cho phần nền móng địa hình khi so sánh với gạch ngói. Bảng màu tôn đa dạng, đặc biệt là tôn nhám (tôn phủ lớp vân nhám) khi cán sóng tôn sẽ tạo vẻ đẹp chân thực tựa ngói gạch hơn so với tôn sóng ngói trơn.
Mẹo mua, chọn được tôn chất lượng giá cả phải chăng
Để tránh mua phải tôn chất lượng kém, hàng giả hàng nhái thì quý khách cần lưu ý một số vấn đề sau:
– Việc đầu tiên là tìm hiểu, chọn nhà cung cấp, đại lý uy tín đáng tin cậy từ các thương hiệu nổi tiếng như: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, Đông Á, … để đảm sự sự an toàn cũng như chất lượng và cạnh tranh về giá giúp bạn mua những sản phẩm tốt với giá cạnh tranh nhất.
– Quan sát, kiểm tra sản phẩm bằng mắt thường: khi thanh toán bạn cần kiểm tra sơ qua sản phẩm. Sản phẩm tôn phải có độ bóng láng, bề mặt với độ nhẵn nhất định, các thông số như ngày sản xuất, thông tin công ty sản xuất, các thông số kỹ thuật đều phải được in rõ ràng trên thân sản phẩm.
– Cần cung cấp rõ các thông số kỹ thuật chính xác về công trình mà bạn muốn sử dụng để có thể chọn được sản phẩm phù hợp nhất với mục đích sử dụng.
– Nên ưu tiên lựa chọn những dòng tôn có ưu điểm vượt trội.
– Ký kết hợp đồng: cần xem rõ các điều khoản, các nội dung trong hợp đồng như số lượng, ngày giao, thời hạn giao, … để đảm bảo quyền lợi của người mua.
Mua Thép Tôn Cho Nhà, Xưởng, Công Trình tại Kiên Giang chất lượng, giá rẻ ở đâu?
Trường Thịnh Phát là một trong những đại lý lớn chuyên phân phối tôn và sắt thép trên thị trường hiện nay. Chúng tôi là đại lý phân phối chính thức của các thương hiệu tôn lớn hiện nay như Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Việt Nhật… Đến với công ty chúng tôi quý khách sẽ hoàn toàn an tâm vì:
– Số lượng sản phẩm đa dạng, phong phú, đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng
– Sản phẩm chính hãng, nhập trực tiếp tại nhà máy, có những nhận đầy đủ CO/CQ từ nhà máy
– Giá Thép Tôn Cho Nhà, Xưởng, Công Trình tại Kiên Giang mà chúng tôi đưa ra luôn có sự cạnh tranh. Khách hàng sẽ mua được tôn chất lượng với giá tốt nhất thị trường.
– Hệ thống kho bãi rộng lớn, nguồn hàng dồi dào luôn sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của khách dù với số lượng lớn chỉ trong thời gian ngắn, đảm bảo tiến độ nhanh, chính xác.
– Hỗ trợ vận chuyển giúp giảm thiểu tối đa chi phí cho khách hàng trên toàn quốc.
Địa chỉ phân phối Thép Tôn Cho Nhà, Xưởng, Công Trình tại Kiên Giang uy tín
Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua tôn chất lượng tốt, giá rẻ cạnh tranh thì hãy liên hệ ngay với Trường Thịnh Phát chúng tôi. Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động, chúng tôi đã cung cấp tôn cho nhiều công trình ở các tỉnh thành khác nhau.
Chúng tôi đi đầu tại Kiên Giang trong việc cung cấp sản phẩm sắt thép, tôn thép xây dựng tại Kiên Giang giá rẻ, uy tín đến tay người tiêu dùng. Với nhiều năm kinh nghiệm đồng hành cùng quý khách, Trường Thịnh Phát cam kết sẽ mang đến cho quý vị những sản phẩm tốt, chính hãng nhất trên thị trường.
Được ủy quyền từ các thương hiệu lớn, giờ đây Trường Thịnh Phát trở thành đại lý cấp 1 phân phối trực tiếp tất cả các sản phẩm tôn xây dựng đang có mặt trên thị trường đến tay quý vị một các nhanh chóng, an toàn và tiết kiệm chi phí nhất.
Trường Thịnh Phát – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắk Nông, Đắk Lắk, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long ….
*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****
*** Công ty Trường Thịnh Phát ***
*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***
Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp sắt thép xây dựng, cung cấp vật tư công trình, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng,….