Giá tôn kẽm lạnh Phương Nam màu, không màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm mới nhất

Giá Tôn Kẽm Lạnh Phương Nam Màu, Không Màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm Mới Nhất. Giá tôn kẽm lạnh Phương Nam 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm mới nhất từ Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát.

Tôn lạnh Phương Nam có những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng cách nhiệt và làm mát khi sử dụng cho các công trình dân dụng và thương mại nên được khá nhiều người dân yêu thích. Vậy tôn cuộn kẽm lạnh Phương Nam có giá như thế nào? 

VLXD Trường Thịnh Phát – Địa chỉ cung cấp VLXD cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp

✳️ VLXD Trường Thịnh Phát ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát là cơ sở kinh doanh tôn kẽm lạnh Phương Nam với đủ các loại kích cỡ và màu sắc, giá cả phải chăng nhất thị trường.

Giá Tôn Kẽm Lạnh Phương Nam Màu, Không Màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm Mới Nhất

Để cập nhật bảng giá kèm theo những chiết khấu, ưu đãi tốt nhất, các bạn hãy liên hệ ngay với Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được hỗ trợ nhanh nhất nhé.

Tôn kẽm lạnh Phương Nam là gì?

Phương Nam là thương hiệu thép liên doanh Việt Nhật, rất nổi tiếng với chất lượng tuyệt vời và quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt.

Người dân Việt Nam khi có nhu cầu xây dựng đều nghĩ ngay đến tôn Phương Nam. Vì mục tiêu lợi ích của khách hàng là trên hết, Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát luôn cung cấp những sản phẩm tôn thép Phương Nam mới nhất, chất lượng nhất từ nhà máy với mức giá phân phối phải chăng. 

>> Liên hệ ngay để nhận báo giá tôn kẽm lạnh Phương Nam 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm và chiết khấu tốt nhấtHotline: 0908.646.555 – 0937.959.666. 

Tôn kẽm lạnh Phương Nam là dòng thép cán mỏng được mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ 55:43.5:1.5. Nhờ lớp mạ hợp kim này mà tôn kẽm lạnh có khả năng chống chịu sự khắc nghiệt của môi trường rất tốt.

Bên cạnh đó, với khả năng chống phản xạ nhiệt và chống nóng, tôn kẽm và tôn lạnh Phương Nam thường được sử dụng làm tôn lợp mái nhà hoặc che phủ các công trình dân dụng khác. 

Dòng sản phẩm tôn lợp kẽm lạnh của Phương Nam được chia thành các nhóm chính như sau:

  • Tôn kẽm màu: Tôn lợp được mạ một lớp kẽm và sơn phủ màu sắc đa dạng, có khả năng chống nóng và tạo tính thẩm mỹ cao cho công trình dân dụng
  • Tôn kẽm không màu: Tôn kẽm là dòng sản phẩm tôn lợp mạ kẽm với màu trắng bạc, có tính năng chống nóng, giảm tiếng ồn và che phủ tốt.
  • Tôn lạnh không màu: Tôn lợp được mạ một lớp hợp kim nhôm kẽm và crom, giúp tăng tính trơ, giảm tác động của môi trường bên ngoài. Tôn lạnh có tuổi thọ và khả năng chống gỉ sét tốt hơn so với tôn kẽm.
  • Tôn lạnh màu: là dòng sản phẩm tôn lạnh có sơn phủ màu hai mặt hoặc một mặt tùy theo nhu cầu của khách hàng, giúp tăng tính thẩm mỹ và vẻ đẹp cho ngôi nhà. 
  Giá tôn kẽm lạnh Đông Á màu, không màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm mới nhất

Giá Tôn Kẽm Lạnh Phương Nam Màu, Không Màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm Mới Nhất

Tôn cuộn kẽm lạnh Phương Nam được sản xuất trong dây chuyền công nghệ hiện đại, toàn bộ quá trình sản xuất đều khép kín và tự động.

Thép được làm sạch, cán nguội và phủ dầu trước khi mạ lạnh và ủ trong lò NOF. Sau khi đã được cán mỏng hoàn hảo, thép Phương Nam được mạ một lớp hợp kim với tỷ lệ đặc biệt rồi phủ anti-finger để chống oxy hóa và han gỉ trong quá trình sử dụng.

Đặc điểm của tôn kẽm lạnh Phương Nam

Ở đất nước nhiệt đới gió mùa như Việt Nam, thời tiết thường xuyên nóng bức và ngột ngạt, do đó sự hữu ích của tôn cuộn kẽm lạnh Phương Nam là vô cùng cần thiết. Bên cạnh đó, tôn Phương Nam còn có những ưu điểm vượt trội như:

Màu sắc đa dạng, tươi sáng: 

Với dây chuyền công nghệ hiện đại, Phương Nam đã cho ra mắt nhiều dòng tôn kẽm và tôn lạnh với nhiều màu sắc khác nhau, đảm bảo khách hàng có thể tùy ý lựa chọn theo sở thích.

Đặc biệt, màu sắc của tôn Phương Nam thường rất tươi sáng, có thể giúp giảm chi phí thắp sáng của gia đình bạn. 

Khả năng cách nhiệt, giảm tiếng ồn: 

Lớp cách nhiệt của tôn Phương Nam có tác dụng giúp giảm từ 60% đến 80% nhiệt độ hấp thụ, giúp căn nhà của bạn trở nên thoáng mát và an toàn cho sức khỏe.

Bên cạnh đó, tôn cuộn kẽm lạnh cũng có tác dụng giảm tiếng ồn, giúp tránh gây ảnh hưởng đến giấc ngủ của bạn.

Tuổi thọ cao, không độc hại với môi trường: 

Với lớp phủ mạ hợp kim chất lượng, tôn lạnh Phương Nam có thể chống ăn mòn và oxy hóa trong nhiều năm, đảm bảo tuổi thọ cao cho từng công trình.

So sánh với dòng tôn thông thường, tuổi thọ của tôn kẽm lạnh Phương Nam cao hơn gấp 4 lần.

Bên cạnh đó, với mục tiêu vì Trái Đất xanh và phát triển bền vững, tôn lạnh Phương Nam rất thân thiện với môi trường và sức khỏe con người. 

Giá cả rẻ, dễ lắp đặt: 

Vì tôn lạnh Phương Nam được sản xuất số lượng lớn trong dây chuyền công nghệ hiện đại nên giá thành khá rẻ.

Bên cạnh đó, tôn cuộn kẽm lạnh Phương Nam còn được sản xuất dạng cuộn lớn, dễ dàng vận chuyển và sử dụng.

Với những ưu điểm tuyệt vời kể trên, tôn Phương Nam là một trong những lựa chọn tối ưu cho công trình xây dựng của quý khách.

Các bạn còn chần chừ gì mà không chọn ngay cho gia đình những mẫu tôn kẽm và tôn lạnh phù hợp để có được một công trình hoàn hảo chứ?

Tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật của tôn kẽm lạnh Phương Nam

Tiêu chuẩn kỹ thuật 

  • Tên sản phẩm: Tôn kẽm lạnh Phương Nam
  • Tiêu chuẩn: JIS G3322, ASTM A755 – A755M, TCCS 04
  • Độ dày tiêu chuẩn: 0.16 – 1.5 (mm)
  • Hình thức sản phẩm tiêu chuẩn: dạng cuộn lớn
  • Khổ rộng tiêu chuẩn: 914 – 1250 (mm)
  • Đường kính trong tiêu chuẩn: 508 (mm)

Thông số kỹ thuật 

Độ bền uốn
0T – 4T
Dung sai chiều rộng  0 – 7 mm
Thành phần lớp phủ 55% Al, 43.5% Zn, 1.5% Si
Độ bền bong tróc ≥ 3H
Giới hạn chảy:  ≥ 270 MPa (N/mm2)
Đường kính trong 508 mm

Giá Tôn Kẽm Lạnh Phương Nam Màu, Không Màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm Mới Nhất

Giá tôn kẽm lạnh Phương Nam 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm – VLXD Trường Thịnh Phát

Mức giá tôn cuộn kẽm lạnh Phương Nam 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm luôn được Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát cập nhật mới nhất. Mức giá ở đây đã bao gồm 10% thuế GTGT và chi phí vận chuyển ra tới chân công trình. Các bạn có thể tham khảo mức giá của các loại tôn kẽm lạnh Phương Nam trong bảng dưới đây.

  Công ty cung cấp dịch vụ san lấp mặt bằng tại Quận 2

Bảng giá tôn cuộn lạnh AZ70

Quy cách (mm x mm – C1) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 1.78 51,000
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 2.09 60,000
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 2.37 65,000
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 65,000
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 75,000
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 82,000
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 92,000
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 102,000
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 112,000

Bảng giá tôn cuộn lạnh AZ100

Quy cách (mm x mm – C1) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
0.30 x 1200 – S1/S2/H1 2.55 – 2.67 67,000
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 3.02 – 3.14 77,000
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 3.47 – 3.66 85,000
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 3.93 – 4.13 94,000
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 4.40 – 4.60 105,000
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 4.87 – 5.07 116,000
0.59 x 1200 – S1 5.34 (± 0.20) 113,000
0.76 x 1200 – S1 6.94 (± 0.20) 143,000
0.96 x 1200 – S1 8.83 (± 0.30) 175,000
1.16 x 1200 – S1 10.71 (± 0.40) 211,000
1.39 x 1200 – S1 12.88 (± 0.40) 253,000

Bảng giá tôn cuộn lạnh AZ150

Quy cách (mm x mm – C1) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
0.41 x 1200 – S1/S2/H1 3.54 – 3.73 88,000
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 4.00 – 4.20 98,000
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 4.47 – 4.67 109,000
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 4.94 – 5.14 120,000

Bảng giá tôn cuộn lạnh phủ resin màu

Quy cách (mm x mm – C1) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 67,000
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 77,000
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 86,000
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 95,000
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 105,000
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 116,000

Bảng giá tôn cuộn lạnh màu

Quy cách (mm x mm – C1) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 69,000
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 69,000
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 72,000
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 86,000
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 100,000
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 111,000
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 117,000
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 118,000
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 122,000
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 131,000
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 139,000
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 141,000
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 144,000
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 154,000
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 175,000
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 214,000

Bảng giá tôn cuộn lạnh màu sapphire

Quy cách (mm x mm – C1) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 71,000
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 71,000
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 74,000
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 75,000
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 87,000
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 94,000
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 102,000
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 105,000
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 113,000
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 119,000
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 125,000
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 134,000
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 142,000
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 148,000
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 179,000
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 218,000

Bảng giá tôn cuộn lạnh màu nhiệt đới

Quy cách (mm x mm – C1) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 55,000
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 56,000
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 58,000
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 59,000
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 69,000
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 74,000
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 81,000
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 82,000
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 88,000
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 94,000
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 98,000
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 105,000
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 111,000
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 118,000
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 139,000
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 171,000
  Thép V Á Châu Giá Rẻ, Báo Giá Thép V Á Châu Đen, Mạ Kẽm Nhúng Nóng Mới Nhất

Bảng giá tôn kẽm cuộn cứng

Quy cách (mm x mm – C1) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
0.20 x 1200 – C1/H1 1.75 – 1.84 49,000
0.22 x 1200 – C1/H1 1.99 – 2.10 52,000
0.23 x 1200 – C1/H1 2.03 – 2.15 56,000
0.24 x 1200 – C1/H1 2.10 – 2.20 57,000
0.25 x 1200 – C1/H1 2.25 – 2.35 58,000
0.26 x 1200 – C1/H1 2.30 – 2.40 59,000
0.26 x 1000 – C1/H1 1.91 – 2.07 49,000
0.28 x 1200 – C1/H1 2.44 – 2.60 63,000
0.30 x 1200 – C1/H1 2.72 – 2.80 66,000
0.32 x 1200 – C1/H1 2.88 – 2.98 71,000
0.33 x 1200 – C1/H1 2.91 – 3.07 74,000
0.35 x 1200 – C1/H1 3.18 – 3.24 76,000
0.38 x 1200 – C1/H1 3.38 – 3.54 82,000
0.40 x 1200 – C1/H1 3.59 – 3.75 86,000
0.43 x 1200 – C1/H1 3.86 – 4.02 92,000
0.45 x 1200 – C1/H1 4.03 – 4.19 95,000
0.48 x 1200 – C1/H1 4.30 – 4.46 102,000
0.53 x 1200 – C1/H1 4.75 – 4.95 112,000

Bảng giá tôn kẽm cuộn mềm

Quy cách (mm x mm – C1) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
0.26 x 1200 – MS/S1 2.37 59,000
0.28 x 1200 – MS/S1 2.56 64,000
0.30 x 1200 – MS/S1 2.75 69,000
0.33 x 1200 – MS/S1 3.03 72,000
0.38 x 1200 – MS/S1 3.5 82,000
0.43 x 1200 – MS/S1 3.97 90,000
0.48 x 1200 – MS/S1 4.44 118,000
0.58 x 1200 – MS/S1 5.4 130,000
0.75 x 1200 – MS/S1 7.08 171,000
0.95 x 1000 – MS/S1 7.47 171,000
0.95 x 1200 – MS/S1 8.96 205,000
1.15 x 1000 – MS/S1 9.04 204,000
1.15 x 1200 – MS/S1 10.84 245,000
1.38 x 1200 – MS/S1 13.01 291,000
1.48 x 1000 – MS/S1 11.63 260,000
1.48 x 1200 – MS/S1 13.95 312,000

Bảng giá tôn kẽm cuộn mềm Z8

Quy cách (mm x mm – C1) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
0.48 x 1200 – SS1 4.48 (± 0.13) 113,000
0.58 x 1200 – SS1 5.33 (± 0.20) 113,000
0.75 x 1200 – SS1 6.93 (± 0.20) 143,000
0.95 x 1200 – SS1 8.81 (± 0.30) 174,000
0.95 x 1000 – SS1 7.34 (± 0.30) 145,000
1.15 x 1200 – SS1 10.69 (± 0.30) 210,000
1.15 x 1000 – SS1 8.94 (± 0.30) 175,000
1.38 x 1200 – SS1 12.86 (± 0.40) 252,000

Lưu ý:

 Vào thời điểm quý khách tham khảo bảng giá tôn cuộn kẽm lạnh Phương Nam có thể mức giá đã có chút thay đổi do một số nguyên nhân như tình hình thị trường, nhu cầu sử dụng của người dân, nguồn cung thép,…

Tuy nhiên, Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát đảm bảo mức giá sẽ không quá chênh lệch với mức giá mà chúng tôi đã cung cấp ở trên.

Để được cập nhật mức giá và nhận ưu đãi tốt nhất, các bạn có thể liên hệ ngay với hotline Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 nhé.

Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát luôn bảo đảm với khách hàng:

  • Chất lượng sản phẩm đảm bảo, đầy đủ chứng nhận CO-CQ từ nhà sản xuất
  • Nói KHÔNG với hàng giả, hàng kém chất lượng
  • Mọi giao dịch đều có đầy đủ hóa đơn chứng từ rõ ràng
  • Phân phối trực tiếp bất kể số lượng tôn thép mà khách hàng cần mua, hỗ trợ giao nhanh trong ngày để đảm bảo tiến độ xây dựng của khách hàng

Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát – chuyên kinh doanh tôn kẽm lạnh Phương Nam uy tín

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh và phân phối sắt thép uy tín ở thị trường Thành phố Hồ Chí Minh.

Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát đã được rất nhiều quý khách hàng và đối tác tin tưởng hợp tác mỗi khi có các công trình xây dựng bất kể lớn nhỏ.

Nhờ đó, chúng tôi đã ghi dấu tên mình trong hàng ngàn công trình dân dụng và thương mại lớn như các tòa nhà chung cư, công sở, trường học, bệnh viện,…

Luôn lấy chất lượng và uy tín làm đầu, VLXD Trường Thịnh Phát chuyên kinh doanh các loại sắt hộp, thép hình, thép tấm, tôn lợp và lưới B40 chất lượng cao, luôn đảm bảo hàng chính hãng nhà máy và có đầy đủ giấy tờ kiểm định.

Khi đến với VLXD Trường Thịnh Phát, các bạn sẽ không cần phải lo lắng về chất lượng của sản phẩm hay vấn đề vận chuyển vì chúng tôi luôn phục vụ tận tình với mọi khách hàng.

Sản phẩm tôn kẽm lạnh Phương Nam hiện nay được Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát phân phối với nhiều kích cỡ và màu sắc khác nhau, các bạn có thể dễ dàng lựa chọn ở trên website hoặc đến tận cửa hàng của chúng tôi để chọn mua.

Nếu có bất cứ thắc mắc gì, các bạn hãy liên hệ ngay đến đường dây nóng Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được hỗ trợ và giải đáp 24/7 nhé. 

Một số hình ảnh Vật liệu xây dựng của Công ty VLXD Trường Thịnh Phát

Giá Tôn Kẽm Lạnh Phương Nam Màu, Không Màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm Mới Nhất Giá Tôn Kẽm Lạnh Phương Nam Màu, Không Màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm Mới Nhất
Giá Tôn Kẽm Lạnh Phương Nam Màu, Không Màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm Mới Nhất Giá Tôn Kẽm Lạnh Phương Nam Màu, Không Màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm Mới Nhất
Giá Tôn Kẽm Lạnh Phương Nam Màu, Không Màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm Mới Nhất Giá Tôn Kẽm Lạnh Phương Nam Màu, Không Màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm Mới Nhất
Giá Tôn Kẽm Lạnh Phương Nam Màu, Không Màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm Mới Nhất Giá Tôn Kẽm Lạnh Phương Nam Màu, Không Màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm Mới Nhất

Thông tin chi tiết xin liên hệ

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT

[Văn Phòng Giao Dịch 1]: 78 , Hoàng Quốc Việt , Phường Phú Mỹ , Quận 7, TPHCM
MST: 0315429498
Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

Website: https://vlxdtruongthinhphat.vn/https://twitter.com/vatlieuttp
Gmaill: vatlieutruongthinhphat@gmail.com

0967483714