Bảng báo giá thép Pomina tại Đắk Lắk

Pomina là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các sản phẩm thép tại Việt Nam, bao gồm các sản phẩm thép cuộn, thép hình, thép ống, thép tấm và các sản phẩm thép khác. Tại Đắk Lắk , thị trường tiêu thụ thép Pomina cũng chiếm một tỷ trọng khá lớn và được đánh giá là ổn định.

Thép Pomina là một thương hiệu thép nổi tiếng tại Việt Nam, được thành lập từ năm 1998 và là thành viên của Tập đoàn Pomina. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thép, Pomina đã xây dựng được một hệ thống sản xuất hiện đại – đạt nhiều chứng nhận quốc tế như ISO 9001:2015, ISO 14001:2015, OHSAS 18001:2007, JIS G3112, JIS G3136.

Thủ tục về giấy tờ, hợp đồng mua bán thép Pomina tại Đắk Lắk

Thông thường, khi bạn mua sản phẩm thép Pomina từ công ty Trường Thịnh Phát, bạn sẽ cần thực hiện các thủ tục về giấy tờ và hợp đồng như sau:

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của công ty hoặc giấy tờ tương đương: Bạn cần cung cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của công ty hoặc giấy tờ tương đương để chứng minh rằng bạn đang hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh liên quan đến việc mua thép Pomina.

Hợp đồng mua bán: Bạn cần ký hợp đồng mua bán với công ty Trường Thịnh Phát để xác nhận các điều khoản & điều kiện của giao dịch, bao gồm giá cả, số lượng, chất lượng sản phẩm, phương thức thanh toán, thời gian giao hàng.

Giấy tờ liên quan đến vận chuyển: Bạn cần cung cấp các giấy tờ liên quan đến vận chuyển sản phẩm từ công ty Trường Thịnh Phát đến Đắk Lắk, bao gồm giấy vận chuyển, giấy tờ liên quan đến hải quan và thuế nhập khẩu (nếu có).

Ngoài ra, bạn cần tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành liên quan đến việc mua bán & vận chuyển sản phẩm thép Pomina tại Đắk Nông. Việc thực hiện đầy đủ các thủ tục giấy tờ và hợp đồng sẽ giúp bạn đảm bảo quyền lợi và tránh các rủi ro trong quá trình mua bán sản phẩm.

thep pomina gia tot tai ttp

Bảng báo giá thép Pomina tại Đắk Lắk

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá của các loại thép khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Hòa Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Hệ thống Pomina sản xuất ra những sản phẩm nào?

Hệ thống sản xuất của Thép Pomina sản xuất ra nhiều loại sản phẩm thép đa dạng, bao gồm:

Thép xây dựng: Bao gồm thép cuộn, thép tấm, thép hình và thép cán nguội, được sử dụng trong các công trình xây dựng nhà cửa, cầu đường, công trình thủy lợi và các công trình công nghiệp khác.

Thép đặc biệt: Bao gồm thép ống đúc, thép đặc, thép cán nóng, thép cán nguội đặc biệt, thép dùng cho sản xuất đai ốc và các sản phẩm thép có giá trị gia tăng khác.

Thép xây dựng chịu lực cao: Bao gồm các sản phẩm thép xây dựng chịu lực cao như thép cường độ cao, thép hàn chịu lực cao, thép ống thép xây dựng chịu lực cao.

Thép xây dựng cơ khí: Bao gồm các sản phẩm thép xây dựng cơ khí như thép dùng cho sản xuất giàn giáo, kết cấu thép, cửa cuốn và các sản phẩm thép xây dựng cơ khí khác.

Tất cả các sản phẩm của Thép Pomina đều đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng – an toàn, đảm bảo đáp ứng được yêu cầu của khách hàng và tiêu chuẩn quốc tế.

san pham thep pomina chinh hang tai cty ttp

Màu sắc – độ dày điển hình từng loại

Màu sắc – độ dày của từng loại thép Pomina có thể khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng của sản phẩm. Tuy nhiên, thông thường, các loại thép Pomina phổ biến có màu xám sáng, độ dày từ 0.4mm đến 100mm. Sau đây là một số thông tin cụ thể về màu sắc – độ dày của từng loại thép Pomina:

Thép Pomina CT3: Màu sắc xám, độ dày từ 1.2mm đến 100mm.

Thép Pomina CT5: Màu sắc xám, độ dày từ 0.6mm đến 25mm.

Thép Pomina CT6: Màu sắc xám, độ dày từ 0.5mm đến 6mm.

Thép Pomina CT7: Màu sắc xám, độ dày từ 0.4mm đến 3mm.

Thép Pomina CT8: Màu sắc xám, độ dày từ 0.4mm đến 2.3mm.

Tuy nhiên, để chắc chắn về thông tin chi tiết về màu sắc và độ dày của từng loại thép Pomina, bạn nên tham khảo thông tin từ các tài liệu chính thức của công ty Pomina hoặc các đại lý phân phối uy tín.

Thép Pomina với ưu điểm – ứng dụng

Thép Pomina là một trong những thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam, với nhiều ưu điểm và ứng dụng đa dạng. Dưới đây là một số ưu điểm và ứng dụng của thép Pomina:

Ưu điểm của thép Pomina:

  • Độ bền cao: giúp tăng độ an toàn trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, thiết bị điện, năng lượng…

  • Dễ dàng gia công – thi công: giúp tiết kiệm thời gian, chi phí cho các công trình xây dựng.

  • Độ chính xác cao: Thép Pomina được sản xuất với quy trình nghiêm ngặt, đạt độ chính xác cao trong kích thước, độ dày, khối lượng, đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.

  • Đa dạng về loại thép: Thép Pomina được sản xuất với nhiều loại thép như thép cuộn, thép tấm, thép hình, thép ống, thép xây dựng… phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

Ứng dụng của thép Pomina:

  • Ngành xây dựng: để sản xuất các kết cấu như cột, dầm, sàn, tường, tấm lợp, cửa sổ, lan can, hàng rào…

  • Ngành cơ khí: để sản xuất các bộ phận cơ khí, máy móc như trục, puly, bánh răng, ổ đỡ, bạc đạn, ống đồng hồ, bộ kẹp…

  • Ngành sản xuất đồ gia dụng: để sản xuất các đồ gia dụng như nồi, chảo, chậu rửa, giá đỡ, kệ để sách, tủ quần áo…

  • Ngành sản xuất điện tử: để sản xuất các bộ phận điện tử như ốc vít, bulong, đinh, móc…

  • Ngành sản xuất năng lượng: để sản xuất các cột, dầm, sàn cho các nhà máy điện,..

Nhãn thép Pomina thể hiện thông tin quan trọng nào?

Nhãn thép Pomina thường được dán trên bề mặt sản phẩm thép để thể hiện các thông tin quan trọng liên quan đến chất lượng, tính chất kỹ thuật , các thông tin liên quan đến quy trình sản xuất. Các thông tin quan trọng thường được thể hiện trên nhãn thép Pomina bao gồm:

  1. Tên gọi và mã hiệu của sản phẩm thép Pomina.

  2. Công ty sản xuất và nơi sản xuất.

  3. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng.

  4. Kích thước, độ dày, trọng lượng của sản phẩm.

  5. Độ bền kéo, độ dãn dài, độ cứng, độ uốn, độ giãn nở và các thông số kỹ thuật khác của sản phẩm.

  6. Ngày sản xuất và ngày hết hạn sử dụng.

  7. Mã vạch sản phẩm.

Thông tin trên nhãn thép Pomina rất quan trọng để khách hàng có thể kiểm tra – đảm bảo chất lượng của sản phẩm trước khi sử dụng. Bên cạnh đó, nhãn thép Pomina cũng giúp cho việc quản lý kho hàng, điều tra nguồn gốc sản phẩm trở nên dễ dàng hơn.

bao gia thep pomina xay dung tai ttp

Thép Pomina có những giới hạn nào?

Thép Pomina là một loại thép có chất lượng tốt, được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt để đáp ứng các yêu cầu của ngành công nghiệp xây dựng và các lĩnh vực sử dụng khác.

Độ bền kéo – độ bền uốn của thép Pomina có giới hạn tối đa, vượt quá giới hạn này sẽ dẫn đến mất tính chất cơ học của thép.

Khả năng chịu ăn mòn – oxy hóa của thép Pomina cũng có giới hạn, do đó cần phải đảm bảo bề mặt thép không bị xước hoặc bị ăn mòn.

Độ dày của thép Pomina cũng có giới hạn, khi độ dày quá lớn hoặc quá nhỏ sẽ ảnh hưởng đến khả năng gia công và sử dụng của sản phẩm.

Thép Pomina cũng không thể chịu được áp lực quá lớn, đặc biệt là áp lực tác động nhanh hoặc liên tục.

Thép Pomina không thể chịu được nhiệt độ quá cao, do đó cần phải đảm bảo không đưa sản phẩm thép Pomina vào môi trường có nhiệt độ cao.

Ngoài các giới hạn nêu trên, việc sử dụng và bảo quản thép Pomina cũng có vai trò quan trọng để đảm bảo cho sản phẩm có tuổi thọ cao và đáp ứng được các yêu cầu sử dụng.

Hệ thống sản xuất thép Pomina hiện đại, đồng nhất và khép kín

Hệ thống sản xuất thép Pomina là một trong những hệ thống sản xuất thép hiện đại, đồng nhất – khép kín tại Việt Nam. Các nhà máy của Pomina được trang bị các thiết bị, công nghệ tiên tiến nhất từ các nhà sản xuất hàng đầu trên thế giới.

Hệ thống sản xuất thép Pomina được điều khiển tự động, theo dõi bằng các hệ thống điều khiển từ xa, giúp đảm bảo quá trình sản xuất được thực hiện đồng nhất và tiết kiệm chi phí.

Hệ thống sản xuất thép Pomina bao gồm các giai đoạn chính sau:

  • Luyện gang: quá trình chuyển đổi quặng sắt thành gang thô.
  • Luyện thép: quá trình chuyển đổi gang thô thành thép.
  • Thổi khí: quá trình thổi khí để loại bỏ các tạp chất trong thép.
  • Liên kết: quá trình liên kết các cục thép thành tấm thép.
  • Cán nóng: quá trình gia nhiệt và cán nóng tấm thép.
  • Cán nguội: quá trình cán nguội để làm giảm độ dày của tấm thép.
  • Cắt tấm thép thành các sản phẩm cần thiết.

Phân phối thép Pomina chính hãng đến các công trình/ dự án tại Đắk Lắk | Công ty Trường Thịnh Phát

Công ty Trường Thịnh Phát là đại lý phân phối thép Pomina chính hãng tại Đắk Lắk. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép Pomina chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại.

Chúng tôi cung cấp các loại thép Pomina cho các công trình/ dự án xây dựng, như các nhà máy, cầu đường, các tòa nhà cao tầng, khu dân cư, công trình thủy lợi, khu công nghiệp, hầm mỏ, xưởng sản xuất và các dự án khác. Chúng tôi cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn môi trường.

Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng trong quá trình sử dụng sản phẩm thép Pomina, giúp đảm bảo hiệu quả sử dụng tối đa và tiết kiệm chi phí cho khách hàng.

Quý khách hàng có nhu cầu về sản phẩm thép Pomina chính hãng, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

0908646555