Bảng báo giá đá mi sàng huyện Bù Gia Mập Tỉnh Bình Phước
Rate this page
Bảng báo giá đá mi sàng huyện Bù Gia Mập Tỉnh Bình Phước. Để bảo đảm mức giá mua thích hợp nhất, hãy gọi cho công ty qua đường dây nóng bên dưới để nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng nhất. Chính sách khuyến mãi dành cho các khách hàng đặt mua với số lượng lớn, cảm ơn quý khách trong thời gian qua đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bảng báo giá đá mi sàng huyện Bù Gia Mập Tỉnh Bình Phước
Báo giá đá xây dựng Huyện Bù Gia Mập có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với những nhà thầu trên địa bàn. Công ty chúng tôi sẽ luôn cung cấp báo giá một cách thường xuyên.Vì nhu cầu tiêu thụ nguồn vật liệu xây dựng của thị trường có sự giao động lên xuống nên giá cả bên dưới sẽ chỉ mang tính chất tham khảo thời điểm
TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG
TÍNH M3
GIÁ CÓ VAT 10%
Đá 1 x 2 (đen)
295.000
295.000
Đá 1 x 2 (xanh)
430.000
430.000
Đá mi bụi
300.000
300.000
Đá mi sàng
290.000
290.000
Đá 0 x 4 loại 1
270.000
270.000
Đá 0 x 4 loại 2
250.000
250.000
ĐÁ 4 X 6
300.000
300.000
ĐÁ 5 X 7
300.000
300.000
Báo giá gạch xây dựng
Công ty chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng báogiá gạch xây dựng mới nhất trong ngày hôm nay
STT
Sản phẩm
Đơn vị
Quy cách
Đơn giá (VNĐ)
1
Gạch ống Phước Thành
Viên
8 x 8 x 18
1.080
2
Gạch đinh Phước Thành
Viên
4 x 8 x 18
1.080
3
Gạch ống Thành Tâm
Viên
8 x 8 x 18
1.090
4
Gạch đinh Thành Tâm
Viên
4 x 8 x 18
1.090
5
Gạch ống Đồng tâm 17
Viên
8 x 8 x 18
950
6
Gạch đinh Đồng Tâm 17
Viên
4 x 8 x 18
950
7
Gạch ống Tám Quỳnh
Viên
8 x 8 x 18
1.090
8
Gạch đinh Tám Quỳnh
Viên
4 x 8 x 18
1.090
9
Gạch ống Quốc Toàn
Viên
8 x 8 x 18
1.090
10
Gạch đinh Quốc Toàn
Viên
4 x 8 x 18
1.090
11
Gạch an bình
Viên
8 x 8 x 18
850
12
Gạch hồng phát đồng nai
Viên
4 x 8 x 18
920
13
Gạch block 100x190x390
Viên
100x190x390
5.500
14
Gạch block 190x190x390
Viên
190x190x390
11.500
15
Gạch block 19*19*19
Viên
19*19*19
5800
16
Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18
Viên
8x8x18
1.300
17
Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18
Viên
4x8x18
1.280
Báo giá cát – Báo giá các loại cát xây dựng
Báo giá cát xây dựng với đa dạng các loại cát khác nhau, mỗi loại sẽ có một chức năng và vai trò riêng biệt. Để tìm hiểu đặc tính của mỗi loại, xin hãy liên hệ cho chúng tôi qua hotline để tham khảo thêm
STT
CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG
TÍNH M3
GIÁ CÓ VAT 10%
1
Cát xây tô
150.000
160.000
2
Cát bê tông loại 1
245.000
255.000
3
Cát bê tông loại 2
200.000
210.000
4
Giá cát lấp
140.000
145.000
Khách hàng sẽ nhận được những quyền lợi thế nào khi mua hàng tại kho hàng Trường Thịnh Phát?
Chi phí để mua vật tư xây dựng có giá thấp hơn ở những đơn vị khác
Cung ứng nguồn đá mi sàng đúng chủng loại theo đặc tính xây dựng
Nhân viên của đội ngũ vận chuyển hàng hóa nhanh, bốc xếp tận nơi tại Công trình
Sử dụng các loại đá xây dựng vào công trình đem lại tối ưu tốt nhất
– Đá xây dựng 2×4:
Loại đá này thường thấy và sử dụng rất nhiều cho những công trình như: đổ bê tông xây dựng nhà cao tầng, cầu cảng, đường băng sân bay, đường cao tốc. Và được dùng phổ biến ở các nhà máy bê tông tươi hay bê tông nhựa nóng.
– Đá xây dựng 4 x 6:
50 mm đến 70mm là kích cở của đá xây dựng 4×6, chúng được tách ra từ những loại đá khác. Loại đá này dùng làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông đúc ống cống và thi công các công trình giao thông và phụ gia cho các loại VLXD khác
– Đá mi sàng:
Có kích cỡ từ 5mm đến 10mm, được sàng tách ra từ sản phẩm đá khác. Loại đá này được dùng làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông đúc ống cống cũng như thi công các công trình giao thông và phụ gia cho các loại VLXD khác .v.v…
Trọng lượng riêng cơ bản của những loại vật liệu xây dựng
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI VẬT LIỆU XÂY DỰNG HÀNG ĐẦU TỈNH BÌNH PHƯỚC
Trụ sở chính : Quốc lộ 14 ấp 7 – xã Tân Thành – Tp Đồng Xoài – Tỉnh Bình Phước
Email : vatlieutruongthinhphat@gmail.com
Website : vlxdtruongthinhphat.vn
Holine : 0937 959 666 – 0908 646 555
STT
Tên vật liệu, sản phẩm
Trọng lượng riêng
1
Thép
7,85 T/m3
2
Inox 304, Inox 201
7,93 T/m3
3
Nhôm
2,7 T/m3
4
Nước
1 T/m3
5
Cát nhỏ ( cát đen )
1,20 T/m3
6
Cát vừa ( cát vàng )
1,40 T/m3
7
Sỏi các loại
1,56 T/m3
8
Đá đặc nguyên khai
2,75 T/m3
9
Đá dăm 0,5 – 2cm
1,60 T/m3
10
Đá dăm 3 – 8cm
1,55 T/m3
11
Đá hộc 15cm
1,50 T/m3
12
Gạch vụn
1,35 T/m3
13
Xỉ than các loại
0,75 T/m3
14
Đất thịt
1,40 T/m3
15
Vữa vôi
1,75 T/m3
16
Vữa tam hợp
1,80 T/m3
17
Vữa bê tông
2,35 T/m3
18
Bê tông gạch vỡ
1,60 T/m3
19
Khối xây gạch đặc
1,80 T/m3
20
Khối xây gạch có lỗ
1,50 T/m3
21
Khối xây đá hộc
2,40 T/m3
22
Bê tông không có cốt thép
2,20 T/m3
23
Bê tông cốt thép
2,50 T/m3
24
Bê tông bọt để ngăn cách
0,40 T/m3
25
Bê tông bọt để xây dựng
0,90 T/m3
26
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao
1,30 T/m3
27
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối
1,00 T/m3
28
Bê tông rất nặng với gang dập
3,70 T/m3
29
Bê tông nhẹ với xỉ hạt
1,15 T/m3
30
Bê tông nhẹ với keramzit
1,20 T/m3
31
Gạch chỉ các loại
2,30 kg/ viên
32
Gạch lá nem 20x20x1,5 cm
1,00 kg/ viên
33
Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm
1,10 kg/ viên
34
Gạch lá dừa 15,8×15,8×3,5 cm
1,60 kg/ viên
35
Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm
7,60 kg/ viên
36
Gạch thẻ 5x10x20 cm
1,60 kg/ viên
37
Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm
1,60 kg/ viên
38
Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm
1,45 kg/ viên
39
Gạch hourdis các loại
4,40 kg/ viên
40
Gạch trang trí 20x20x6 cm
2,15 kg/ viên
41
Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm
0,75 kg/ viên
42
Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm
0,70 kg/ viên
43
Gạch men sứ 10x10x0,6 cm
0,16 kg/ viên
44
Gạch men sứ 15x15x0,5 cm
0,25 kg/viên
45
Gạch lát granitô
56,0 kg/ viên
46
Ngói móc
1,20 kg/ viên
47
Ngói máy 13 viên/m2
3,20 kg/ viên
48
Ngói máy 15 viên/m2
3,00 kg/ viên
49
Ngói máy 22 viên/m2
2,10 kg/ viên
50
Ngói bò dài 33 cm
1,90 kg/ viên
51
Ngói bò dài 39 cm
2,40 kg/ viên
52
Ngói bò dài 45 cm
2,60 kg/ viên
53
Ngói vẩy cá
0,96 kg/ viên
54
Tôn sóng dày 0,45mm
4,50 kg/ m2
55
Ván gỗ dán
0,65 T/ m3
56
Vôi nhuyễn ở thể đặc
1,35 T/ m3
57
Carton
0,50 T/ m3
58
Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III
1,00 T/ m3
59
Gỗ xẻ nhóm IV
0,91 T/ m3
60
Gỗ xẻ nhóm VII
0,67 T/ m3
61
Gỗ xẻ nhóm VIII
0,55 T/ m3
62
Tường 10 gạch thẻ
200 kg/m2
63
Tường 10 gạch ống
180 kg/m2
64
Tường 20 gạch thẻ
400 kg/m2
65
Tường 20 gạch ống
330 kg/m2
66
Mái ngói đỏ xà gồ gỗ
60 kg/m2
67
Mái tôn xà gồ gỗ
15 kg/m2
68
Mái tôn xà gồ thép
20 kg/m2
69
Trần ván ép dầm gỗ
30 kg/m2
70
Trần gỗ dán dầm gỗ
20 kg/m2
71
Trần lưới sắt đắp vữa
90 kg/m2
72
Cửa kính khung gỗ
25 kg/m2
73
Cửa kính khung thép
40 kg/m2
74
Cửa ván gỗ ( panô )
30 kg/m2
75
Cửa thép khung thép
45 kg/m2
76
Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ
40 kg/m2
77
Tấm sàn cemboard 16-18mm
2,75 T/m3
Luôn đi đầu trong việc cung cấp nguồn nguyên liệu xây dựng chất lượng số 1
Thương thảo dịch vụ qua hợp đồng, các điều khoản sẽ được chúng tôi kê khai một cách rõ ràng, đảm bảo đầy đủ và chi tiết nhất.
Nguồn vật liệu xây dựng được kiểm chứng trước khi chúng tôi giao đến công trình.
Công ty Trường Thịnh Phát được coi là nhà phân phối xây dựng đạt uy tín nhất tại Miền Nam
Liên hệ đến công ty Trường Thịnh Phát, quý khách có thể an tâm đến chất lượng dịch của chúng tôi.
Chi tiết được hướng dẫn qua website. Tham khảo quá trình đặt hàng tại website: vlxdtruongthinhphat.vn.
Phương châm hoạt động của chúng tôi là nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng. Giúp mọi công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý
Chúng tôi có nhiều các chi nhánh khác nhau trên cả nước, luôn hỗ trợ khách hàng hết mình.
Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.