Bảng báo giá đá xây dựng huyện Bù Đăng, lựa chọn các loại đá xây dựng để phù hợp với đặc tính công trình thì phải làm sao? Xin quý khách hãy liên hệ cho công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi qua hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nghe tư vấn kĩ hơn

da-xay-dung-ttp

Đánh giá đá xây dựng dựa theo những tiêu chí nào?

Đá xây dựng được đánh giá theo 2 tiêu chí cơ bản: theo kích cỡ và chất lượng.

Về kích cỡ:

Kích cỡ được chia ra nhiều loại khác nhau, tùy vào nhu cầu sử dụng

– Đá hộc: Viên đá có kích thước cỡ khoảng 100-500mm. Sản phẩm này được dùng chủ yếu để xây móng đường, kè, tường, thành chịu lực.

– Đá dăm: kích thước từ 5-100mm, được sử dụng để tạo nên thành phần cốt liệu cho các loại bê tông, hoặc đá balát cho công trình đường sắt.

– Đá bột: kích thước từ 1-5mm trở xuống, được sử dụng như chất điền đầy trong sản xuất bê tông nhựa, các chất phụ gia, chất độn….trong công nghiệp.

da-xay-dung

Về chất lượng:

TT

No

Chỉ tiêu thử

Properties

Đơn vị

Unit

Kết quả – Result

Đá 1 x 2 nhỏ

Đá 1×2 to

Đá 2×4

Đá 4×6

1

Hàm lượng mất khi nung

Loss on ignition(LOl)

%

41,31

41,68

41,98

41,38

2

Hàm lượng SiO

Silicon dioxide

%

2,44

1,88

1,38

0.80

3

Hàm lượng Fe2O3

Ferric oxide

%

0,32

0,24

0,24

0,24

4

Hàm lượng Al2O3

Aluminium oxide

%

0,16

0,64

0,32

0,64

5

Hàm lượng CaO

Calcium oxide

%

52,36

52,92

52,92

53,20

6

Hàm lượng MgO

Magnesium oxide

%

1,01

0,71

1,01

1,11

7

Hàm lượng SO3

Sulfur trioxide

%

0,58

0,75

0,75

0,66

Bảng báo giá đá xây dựng huyện Bù Đăng

Báo giá đá xây dựng huyện Bù Đăng sau đây kê khai chi tiết về báo giá một cách rõ ràng, minh bạch. Công ty chúng tôi luôn hỗ trợ tư vấn nhanh, nhiều ưu đãi hấp dẫn nếu quý khách đặt hàng với số lượng lớn

Do nhu cầu tiêu thụ vật tư xây dựng của thị trường không ổn định nên giá cả được kê khai bên dưới chỉ mang tính chất thời điểm

TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TÍNH M3 GIÁ CÓ VAT 10%
Đá 1 x 2 (đen) 295.000 295.000
Đá 1 x 2 (xanh) 430.000 430.000
Đá mi bụi
300.000 300.000
Đá mi sàng
290.000 290.000
Đá 0 x 4 loại 1
270.000 270.000
Đá 0 x 4 loại 2
250.000 250.000
ĐÁ 4 X 6 300.000 300.000
ĐÁ 5 X 7 300.000 300.000

Báo giá gạch xây dựng

Công ty chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng báo giá gạch xây dựng mới nhất trong ngày hôm nay

STT Sản phẩm Đơn vị Quy cách Đơn giá (VNĐ)
1 Gạch ống Phước Thành Viên 8 x 8 x 18 1.080
2 Gạch đinh Phước Thành Viên 4 x 8 x 18 1.080
3 Gạch ống Thành Tâm Viên 8 x 8 x 18 1.090
4 Gạch đinh Thành Tâm Viên 4 x 8 x 18 1.090
5 Gạch ống Đồng tâm 17 Viên 8 x 8 x 18 950
6 Gạch đinh Đồng Tâm 17 Viên 4 x 8 x 18 950
7 Gạch ống Tám Quỳnh Viên 8 x 8 x 18 1.090
8 Gạch đinh Tám Quỳnh Viên 4 x 8 x 18 1.090
9 Gạch  ống Quốc Toàn Viên 8 x 8 x 18 1.090
10 Gạch đinh Quốc Toàn Viên 4 x 8 x 18 1.090
11 Gạch an bình Viên 8 x 8 x 18 850
12 Gạch hồng phát đồng nai Viên 4 x 8 x 18 920
13 Gạch block 100x190x390 Viên 100x190x390 5.500
14 Gạch block 190x190x390 Viên 190x190x390 11.500
15 Gạch block 19*19*19 Viên 19*19*19 5800
16 Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18 Viên 8x8x18 1.300
17 Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18 Viên 4x8x18 1.280

Báo giá cát – Báo giá các loại cát xây dựng

Báo giá cát xây dựng huyện Bù Đăng với đa dạng các loại cát khác nhau, mỗi loại sẽ có một chức năng và vai trò riêng biệt. Để tìm hiểu đặc tính của mỗi loại, xin hãy liên hệ cho chúng tôi qua hotline để tham khảo thêm

STT CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG TÍNH M3 GIÁ CÓ VAT 10%
1 Cát xây tô 150.000 160.000
2 Cát bê tông loại 1
245.000 255.000
3 Cát bê tông loại 2
200.000 210.000
4 Giá cát lấp 140.000 145.000

Quyền lợi mà khách hàng được nhận tại Trường Thịnh Phát

  • Chi phí mua vật tư xây dựng thấp hơn ở những đơn vị khác
  • Cung ứng nguồn đá xây dựng đúng chủng loại theo yêu cầu xây dựng
  • Nhân viên vận chuyển hàng hóa nhanh, bốc xếp ngay tại Công trình
  • Nguồn đá có xuất xứ rõ ràng

Một số loại vật liệu xây dựng có trọng lượng riêng thế nào?

TRUNG TÂM PHÂN PHỐI VẬT LIỆU XÂY DỰNG HÀNG ĐẦU TỈNH BÌNH PHƯỚC

Trụ sở chính : Quốc lộ 14 ấp 7 – xã Tân Thành – Tp Đồng Xoài – Tỉnh Bình Phước

 Email : vatlieutruongthinhphat@gmail.com

 Website : vlxdtruongthinhphat.vn

 Holine : 0937 959 666 – 0908 646 555

STT 

Tên vật liệu, sản phẩm 

Trọng lượng riêng

1 Thép 7,85 T/m3
2 Inox 304, Inox 201 7,93 T/m3
3 Nhôm 2,7 T/m3
4 Nước 1 T/m3
5 Cát nhỏ ( cát đen ) 1,20 T/m3
6 Cát vừa ( cát vàng )  1,40 T/m3
7 Sỏi các loại 1,56 T/m3
8 Đá đặc nguyên khai 2,75 T/m3
9 Đá dăm 0,5 – 2cm 1,60 T/m3
10 Đá dăm 3 – 8cm 1,55 T/m3
11 Đá hộc 15cm 1,50 T/m3
12 Gạch vụn 1,35 T/m3
13 Xỉ than các loại  0,75 T/m3
14 Đất thịt   1,40 T/m3
15 Vữa vôi 1,75 T/m3
16 Vữa tam hợp  1,80 T/m3

17

Vữa bê tông 

2,35 T/m3

18 Bê tông gạch vỡ   1,60 T/m3
19 Khối xây gạch đặc 1,80 T/m3
20 Khối xây gạch có lỗ 1,50 T/m3
21 Khối xây đá hộc 2,40 T/m3
22 Bê tông không có cốt thép  2,20 T/m3
23 Bê tông cốt thép 2,50 T/m3
24 Bê tông bọt để ngăn cách 0,40 T/m3
25 Bê tông bọt để xây dựng 0,90 T/m3
26 Bê tông thạch cao với xỉ lò cao 1,30 T/m3
27 Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối 1,00 T/m3
28 Bê tông rất nặng với gang dập  3,70 T/m3
29 Bê tông nhẹ với xỉ hạt  1,15 T/m3
30 Bê tông nhẹ với keramzit 1,20 T/m3
31 Gạch chỉ các loại 2,30 kg/ viên
32 Gạch lá nem 20x20x1,5 cm  1,00 kg/ viên
33 Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm  1,10 kg/ viên
34 Gạch lá dừa 15,8×15,8×3,5 cm  1,60 kg/ viên
35 Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm 7,60 kg/ viên
36 Gạch thẻ 5x10x20 cm 1,60 kg/ viên
37 Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm  1,60 kg/ viên
38 Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm  1,45 kg/ viên
39 Gạch hourdis các loại  4,40 kg/ viên
40 Gạch trang trí 20x20x6 cm 2,15 kg/ viên
41 Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm 0,75 kg/ viên
42 Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm 0,70 kg/ viên
43 Gạch men sứ 10x10x0,6 cm 0,16 kg/ viên
44 Gạch men sứ 15x15x0,5 cm 0,25 kg/viên
45 Gạch lát granitô  56,0 kg/ viên
46 Ngói móc 1,20 kg/ viên
47 Ngói máy 13 viên/m2  3,20 kg/ viên
48 Ngói máy 15 viên/m2 3,00 kg/ viên
49 Ngói máy 22 viên/m2 2,10 kg/ viên
50 Ngói bò dài 33 cm 1,90 kg/ viên
51 Ngói bò dài 39 cm 2,40 kg/ viên
52 Ngói bò dài 45 cm 2,60 kg/ viên
53 Ngói vẩy cá 0,96 kg/ viên
54 Tôn sóng dày 0,45mm 4,50 kg/ m2
55 Ván gỗ dán  0,65 T/ m3
56 Vôi nhuyễn ở thể đặc  1,35 T/ m3
57 Carton  0,50 T/ m3

58

Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III

1,00 T/ m3

59 Gỗ xẻ nhóm IV  0,91 T/ m3
60 Gỗ xẻ nhóm VII  0,67 T/ m3
61 Gỗ xẻ nhóm VIII 0,55 T/ m3
62 Tường 10 gạch thẻ   200 kg/m2
63 Tường 10 gạch ống      180 kg/m2
64 Tường 20 gạch thẻ       400 kg/m2
65 Tường 20 gạch ống 330 kg/m2
66 Mái ngói đỏ xà gồ gỗ 60 kg/m2
67 Mái tôn xà gồ gỗ    15 kg/m2
68 Mái tôn xà gồ thép 20 kg/m2
69 Trần ván ép dầm gỗ  30 kg/m2
70 Trần gỗ dán dầm gỗ  20 kg/m2
71 Trần lưới sắt đắp vữa 90 kg/m2
72 Cửa kính khung gỗ 25 kg/m2
73 Cửa kính khung thép    40 kg/m2
74 Cửa ván gỗ ( panô ) 30 kg/m2
75 Cửa thép khung thép 45 kg/m2
76 Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ 40 kg/m2
77 Tấm sàn cemboard 16-18mm  2,75 T/m3

Dịch vụ liên hệ qua hotline: 0937 959 666 – 0908 646 555 để được tư vấn trực tiếp

Luôn luôn lắng nghe và giải đáp các thắc mắc của khách hàng xoay quanh vấn đề giá cả của các loại vật liệu xây dựng hiện nay. Từ đó, chúng tôi sẽ đưa ra các giải pháp thiết thực nhất, công trình đảm bảo an toàn và chi phí cũng hợp lý

Với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, Trường Thịnh Phát là nhà phân phối vật liệu xây dựng chất lượng nhất, uy tín, đúng quy cách & yêu cầu. Công ty phân phối các loại: cát, đá xây dựng, xi măng, gạch, xà gồ, tôn xây dựng,.. Bạn có thể an tâm vì chất lượng ở mỗi vật tư đã qua kiểm định cụ thể. Dịch vụ trọn gói bao gồm: Tư vấn – báo giá – vận chuyển nguyên vật liệu đến công trình – thanh toán tận nơi – chăm sóc khách hàng sau dịch vụ

Chúng tôi được xem là đơn vị uy tín tại Miền Nam. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.

Xem thêm